逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
- 新标点和合本 - 耶稣就对他说:“若不看见神迹奇事,你们总是不信。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“若不看见神迹奇事,你们总是不信。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“若不看见神迹奇事,你们总是不信。”
- 当代译本 - 耶稣对他说:“你们不看见神迹奇事,总不相信。”
- 圣经新译本 - 耶稣对他说:“你们若看不见神迹奇事,总是不肯信。”
- 中文标准译本 - 耶稣对他说:“你们如果没有看见神迹和奇事,你们就绝不会信!”
- 现代标点和合本 - 耶稣就对他说:“若不看见神迹奇事,你们总是不信!”
- 和合本(拼音版) - 耶稣就对他说:“若不看见神迹奇事,你们总是不信。”
- New International Version - “Unless you people see signs and wonders,” Jesus told him, “you will never believe.”
- New International Reader's Version - Jesus told him, “You people will never believe unless you see signs and wonders.”
- English Standard Version - So Jesus said to him, “Unless you see signs and wonders you will not believe.”
- New Living Translation - Jesus asked, “Will you never believe in me unless you see miraculous signs and wonders?”
- Christian Standard Bible - Jesus told him, “Unless you people see signs and wonders, you will not believe.”
- New American Standard Bible - Then Jesus said to him, “Unless you people see signs and wonders, you simply will not believe.”
- New King James Version - Then Jesus said to him, “Unless you people see signs and wonders, you will by no means believe.”
- Amplified Bible - Then Jesus said to him, “Unless you [people] see [miraculous] signs and wonders, you [simply] will not believe.”
- American Standard Version - Jesus therefore said unto him, Except ye see signs and wonders, ye will in no wise believe.
- King James Version - Then said Jesus unto him, Except ye see signs and wonders, ye will not believe.
- New English Translation - So Jesus said to him, “Unless you people see signs and wonders you will never believe!”
- World English Bible - Jesus therefore said to him, “Unless you see signs and wonders, you will in no way believe.”
- 新標點和合本 - 耶穌就對他說:「若不看見神蹟奇事,你們總是不信。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「若不看見神蹟奇事,你們總是不信。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「若不看見神蹟奇事,你們總是不信。」
- 當代譯本 - 耶穌對他說:「你們不看見神蹟奇事,總不相信。」
- 聖經新譯本 - 耶穌對他說:“你們若看不見神蹟奇事,總是不肯信。”
- 呂振中譯本 - 耶穌就對他說:『若不看見神迹奇事,你們總是不信的。』
- 中文標準譯本 - 耶穌對他說:「你們如果沒有看見神蹟和奇事,你們就絕不會信!」
- 現代標點和合本 - 耶穌就對他說:「若不看見神蹟奇事,你們總是不信!」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、不見異蹟奇事、爾曹必不信也、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、不見異跡奇事、爾曹不信、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、若不見異跡奇事、爾曹不信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王臣曰:『主乎!及吾兒未死、懇即辱臨!』
- Nueva Versión Internacional - —Ustedes nunca van a creer si no ven señales y prodigios —le dijo Jesús.
- 현대인의 성경 - 그때 예수님이 그에게 “너희가 기적과 신기한 일을 보지 않고는 쉽게 믿지 않을 것이다” 하고 말씀하시자
- Новый Русский Перевод - Иисус сказал ему: – Пока вы не увидите чудес и знамений, никогда не поверите.
- Восточный перевод - Иса сказал ему: – Люди, почему вы не можете поверить, пока не увидите чудес и знамений?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал ему: – Люди, почему вы не можете поверить, пока не увидите чудес и знамений?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал ему: – Люди, почему вы не можете поверить, пока не увидите чудес и знамений?
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui dit : A moins de voir des signes miraculeux et des choses extraordinaires, vous ne croirez donc pas ?
- リビングバイブル - イエスは言われました。「わたしがもっと多くの奇跡を行わなければ、信じようとしないのですか。」
- Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς πρὸς αὐτόν· ἐὰν μὴ σημεῖα καὶ τέρατα ἴδητε, οὐ μὴ πιστεύσητε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς πρὸς αὐτόν, ἐὰν μὴ σημεῖα καὶ τέρατα ἴδητε, οὐ μὴ πιστεύσητε.
- Nova Versão Internacional - Disse-lhe Jesus: “Se vocês não virem sinais e maravilhas, nunca crerão”.
- Hoffnung für alle - »Wenn ihr nicht Zeichen und Wunder zu sehen bekommt, glaubt ihr nie«, sagte Jesus zu ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับเขาว่า “ถ้าพวกท่านไม่เห็นหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ พวกท่านก็ไม่มีวันเชื่อ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวกับเขาว่า “พวกท่านจะไม่เชื่อแน่ นอกจากว่าจะได้เห็นปรากฏการณ์อัศจรรย์และสิ่งมหัศจรรย์ต่างๆ”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
- Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:8 - Ê-tiên, một người đầy ơn và quyền năng của Đức Chúa Trời, làm nhiều việc kỳ diệu và phép lạ vĩ đại giữa dân chúng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
- Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
- 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
- Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
- Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
- Mác 13:22 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
- Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
- Giăng 4:41 - nghe lời Chúa giảng dạy, có thêm nhiều người tin nhận.
- Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
- Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
- 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,