逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
- 新标点和合本 - 我说:‘你们必须重生’,你不要以为希奇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我说‘你们必须重生’,你不要惊讶。
- 和合本2010(神版-简体) - 我说‘你们必须重生’,你不要惊讶。
- 当代译本 - 我说你们必须重生,你不要惊奇。
- 圣经新译本 - 你不要因为我对你说‘你们必须重生’而感到希奇。
- 中文标准译本 - 我说‘你们必须重生 ’,你不要感到惊奇。
- 现代标点和合本 - 我说你们必须重生,你不要以为稀奇。
- 和合本(拼音版) - 我说,‘你们必须重生’,你不要以为希奇。
- New International Version - You should not be surprised at my saying, ‘You must be born again.’
- New International Reader's Version - You should not be surprised when I say, ‘You must all be born again.’
- English Standard Version - Do not marvel that I said to you, ‘You must be born again.’
- New Living Translation - So don’t be surprised when I say, ‘You must be born again.’
- The Message - “So don’t be so surprised when I tell you that you have to be ‘born from above’—out of this world, so to speak. You know well enough how the wind blows this way and that. You hear it rustling through the trees, but you have no idea where it comes from or where it’s headed next. That’s the way it is with everyone ‘born from above’ by the wind of God, the Spirit of God.”
- Christian Standard Bible - Do not be amazed that I told you that you must be born again.
- New American Standard Bible - Do not be amazed that I said to you, ‘You must be born again.’
- New King James Version - Do not marvel that I said to you, ‘You must be born again.’
- Amplified Bible - Do not be surprised that I have told you, ‘You must be born again [reborn from above—spiritually transformed, renewed, sanctified].’
- American Standard Version - Marvel not that I said unto thee, Ye must be born anew.
- King James Version - Marvel not that I said unto thee, Ye must be born again.
- New English Translation - Do not be amazed that I said to you, ‘You must all be born from above.’
- World English Bible - Don’t marvel that I said to you, ‘You must be born anew.’
- 新標點和合本 - 我說:『你們必須重生』,你不要以為希奇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說『你們必須重生』,你不要驚訝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我說『你們必須重生』,你不要驚訝。
- 當代譯本 - 我說你們必須重生,你不要驚奇。
- 聖經新譯本 - 你不要因為我對你說‘你們必須重生’而感到希奇。
- 呂振中譯本 - 我對你說:「你們必須重生」,你不要希奇。
- 中文標準譯本 - 我說『你們必須重生 』,你不要感到驚奇。
- 現代標點和合本 - 我說你們必須重生,你不要以為稀奇。
- 文理和合譯本 - 我語爾必更生、勿以為奇、
- 文理委辦譯本 - 我言必更生、勿以為奇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言爾曹必當重生、毋以為奇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我告爾必須重生、勿以為異;
- Nueva Versión Internacional - No te sorprendas de que te haya dicho: “Tienen que nacer de nuevo”.
- 현대인의 성경 - 너는 다시 나야 한다는 내 말을 이상히 여기지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не удивляйся тому, что Я сказал: вы должны быть заново рождены.
- Восточный перевод - Не удивляйся тому, что Я сказал: вы должны быть заново рождены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не удивляйся тому, что Я сказал: вы должны быть заново рождены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не удивляйся тому, что Я сказал: вы должны быть заново рождены.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne sois donc pas surpris si je t’ai dit : Il vous faut renaître d’en haut .
- リビングバイブル - もう一度生まれなければならないといって、驚くことはありません。
- Nestle Aland 28 - μὴ θαυμάσῃς ὅτι εἶπόν σοι· δεῖ ὑμᾶς γεννηθῆναι ἄνωθεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ θαυμάσῃς ὅτι εἶπόν σοι, δεῖ ὑμᾶς γεννηθῆναι ἄνωθεν.
- Nova Versão Internacional - Não se surpreenda pelo fato de eu ter dito: É necessário que vocês nasçam de novo.
- Hoffnung für alle - Wundere dich deshalb nicht, dass ich dir gesagt habe: ›Ihr müsst neu geboren werden.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่ควรแปลกใจที่เราบอกว่าท่าน ต้องเกิดใหม่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าประหลาดใจที่เราพูดกับท่านว่า ‘ท่านจะต้องเกิดใหม่’
交叉引用
- Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
- Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
- Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
- Giăng 3:12 - Ta nói những việc dưới đất, các ông còn không tin, làm sao các ông tin được những việc trên trời?
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
- Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
- Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
- Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
- Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
- Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
- Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
- Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
- Giăng 6:61 - Nghe các môn đệ than phiền, Chúa Giê-xu liền hỏi: “Các con bất mãn vì những lời Ta dạy sao?
- Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
- Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
- 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
- Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
- Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
- Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
- Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
- Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”