Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • 新标点和合本 - 他将所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • 当代译本 - 祂见证的是自己的所见所闻,只是没有人接受祂的见证。
  • 圣经新译本 - 他把所见所闻的见证出来,可是没有人接受他的见证。
  • 中文标准译本 - 他见证他所看到的、他所听到的,可是没有人接受他的见证。
  • 现代标点和合本 - 他将所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • 和合本(拼音版) - 他将所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • New International Version - He testifies to what he has seen and heard, but no one accepts his testimony.
  • New International Reader's Version - He is a witness to what he has seen and heard. But no one accepts what he says.
  • English Standard Version - He bears witness to what he has seen and heard, yet no one receives his testimony.
  • New Living Translation - He testifies about what he has seen and heard, but how few believe what he tells them!
  • Christian Standard Bible - He testifies to what he has seen and heard, and yet no one accepts his testimony.
  • New American Standard Bible - What He has seen and heard, of this He testifies; and no one accepts His testimony.
  • New King James Version - And what He has seen and heard, that He testifies; and no one receives His testimony.
  • Amplified Bible - What He has [actually] seen and heard, of that He testifies; and yet no one accepts His testimony [as true].
  • American Standard Version - What he hath seen and heard, of that he beareth witness; and no man receiveth his witness.
  • King James Version - And what he hath seen and heard, that he testifieth; and no man receiveth his testimony.
  • New English Translation - He testifies about what he has seen and heard, but no one accepts his testimony.
  • World English Bible - What he has seen and heard, of that he testifies; and no one receives his witness.
  • 新標點和合本 - 他將所見所聞的見證出來,只是沒有人領受他的見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把所見所聞的見證出來,只是沒有人領受他的見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把所見所聞的見證出來,只是沒有人領受他的見證。
  • 當代譯本 - 祂見證的是自己的所見所聞,只是沒有人接受祂的見證。
  • 聖經新譯本 - 他把所見所聞的見證出來,可是沒有人接受他的見證。
  • 呂振中譯本 - 將所見所聽過的這件事見證出來,而沒有人領受他的見證。
  • 中文標準譯本 - 他見證他所看到的、他所聽到的,可是沒有人接受他的見證。
  • 現代標點和合本 - 他將所見所聞的見證出來,只是沒有人領受他的見證。
  • 文理和合譯本 - 其所證者、乃其所見所聞、而無人受其證、
  • 文理委辦譯本 - 自證其所見所聞、而無人受其證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以所見所聞者自證、而無人受其證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼所證者、皆屬親見親聞、 而眾獨不納其證。
  • Nueva Versión Internacional - y da testimonio de lo que ha visto y oído, pero nadie recibe su testimonio.
  • 현대인의 성경 - 그분이 보고 들은 것을 증거하여도 그분의 증거를 받아들이는 사람이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Он свидетельствует о том, что Он Сам видел и слышал, но никто не принимает Его свидетельства.
  • Восточный перевод - Он свидетельствует о том, что Он Сам видел и слышал, но никто не принимает Его свидетельства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он свидетельствует о том, что Он Сам видел и слышал, но никто не принимает Его свидетельства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он свидетельствует о том, что Он Сам видел и слышал, но никто не принимает Его свидетельства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il témoigne de ce qu’il a vu et entendu. Mais personne ne prend son témoignage au sérieux.
  • リビングバイブル - あの方は、見たこと聞いたことをあかしされますが、それを信じる人はなんと少ないことでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ὃ ἑώρακεν καὶ ἤκουσεν τοῦτο μαρτυρεῖ, καὶ τὴν μαρτυρίαν αὐτοῦ οὐδεὶς λαμβάνει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ ἑώρακεν καὶ ἤκουσεν, τοῦτο μαρτυρεῖ; καὶ τὴν μαρτυρίαν αὐτοῦ, οὐδεὶς λαμβάνει.
  • Nova Versão Internacional - Ele testifica o que tem visto e ouvido, mas ninguém aceita o seu testemunho.
  • Hoffnung für alle - und kann bezeugen, was er dort gesehen und gehört hat. Trotzdem glaubt ihm keiner!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพยานถึงสิ่งที่พระองค์ทรงเห็นและทรงสดับ แต่ไม่มีใครรับคำพยานของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยืนยัน​ใน​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​ได้​เห็น​และ​ได้ยิน แต่​ไม่​มี​ผู้​ใด​ยอมรับ​คำ​ยืนยัน​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Rô-ma 10:19 - Tôi hỏi tiếp, chẳng lẽ người Ít-ra-ên chưa hiểu biết sao? Họ đã biết, vì ngay trong thời Môi-se, Đức Chúa Trời đã phán: “Ta sẽ làm cho họ ghen tức với những người không đáng gọi là dân tộc Họ sẽ giận dữ vì Dân Ngoại dại dột, kém cỏi.”
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • 新标点和合本 - 他将所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • 当代译本 - 祂见证的是自己的所见所闻,只是没有人接受祂的见证。
  • 圣经新译本 - 他把所见所闻的见证出来,可是没有人接受他的见证。
  • 中文标准译本 - 他见证他所看到的、他所听到的,可是没有人接受他的见证。
  • 现代标点和合本 - 他将所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • 和合本(拼音版) - 他将所见所闻的见证出来,只是没有人领受他的见证。
  • New International Version - He testifies to what he has seen and heard, but no one accepts his testimony.
  • New International Reader's Version - He is a witness to what he has seen and heard. But no one accepts what he says.
  • English Standard Version - He bears witness to what he has seen and heard, yet no one receives his testimony.
  • New Living Translation - He testifies about what he has seen and heard, but how few believe what he tells them!
  • Christian Standard Bible - He testifies to what he has seen and heard, and yet no one accepts his testimony.
  • New American Standard Bible - What He has seen and heard, of this He testifies; and no one accepts His testimony.
  • New King James Version - And what He has seen and heard, that He testifies; and no one receives His testimony.
  • Amplified Bible - What He has [actually] seen and heard, of that He testifies; and yet no one accepts His testimony [as true].
  • American Standard Version - What he hath seen and heard, of that he beareth witness; and no man receiveth his witness.
  • King James Version - And what he hath seen and heard, that he testifieth; and no man receiveth his testimony.
  • New English Translation - He testifies about what he has seen and heard, but no one accepts his testimony.
  • World English Bible - What he has seen and heard, of that he testifies; and no one receives his witness.
  • 新標點和合本 - 他將所見所聞的見證出來,只是沒有人領受他的見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把所見所聞的見證出來,只是沒有人領受他的見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把所見所聞的見證出來,只是沒有人領受他的見證。
  • 當代譯本 - 祂見證的是自己的所見所聞,只是沒有人接受祂的見證。
  • 聖經新譯本 - 他把所見所聞的見證出來,可是沒有人接受他的見證。
  • 呂振中譯本 - 將所見所聽過的這件事見證出來,而沒有人領受他的見證。
  • 中文標準譯本 - 他見證他所看到的、他所聽到的,可是沒有人接受他的見證。
  • 現代標點和合本 - 他將所見所聞的見證出來,只是沒有人領受他的見證。
  • 文理和合譯本 - 其所證者、乃其所見所聞、而無人受其證、
  • 文理委辦譯本 - 自證其所見所聞、而無人受其證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以所見所聞者自證、而無人受其證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼所證者、皆屬親見親聞、 而眾獨不納其證。
  • Nueva Versión Internacional - y da testimonio de lo que ha visto y oído, pero nadie recibe su testimonio.
  • 현대인의 성경 - 그분이 보고 들은 것을 증거하여도 그분의 증거를 받아들이는 사람이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Он свидетельствует о том, что Он Сам видел и слышал, но никто не принимает Его свидетельства.
  • Восточный перевод - Он свидетельствует о том, что Он Сам видел и слышал, но никто не принимает Его свидетельства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он свидетельствует о том, что Он Сам видел и слышал, но никто не принимает Его свидетельства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он свидетельствует о том, что Он Сам видел и слышал, но никто не принимает Его свидетельства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il témoigne de ce qu’il a vu et entendu. Mais personne ne prend son témoignage au sérieux.
  • リビングバイブル - あの方は、見たこと聞いたことをあかしされますが、それを信じる人はなんと少ないことでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ὃ ἑώρακεν καὶ ἤκουσεν τοῦτο μαρτυρεῖ, καὶ τὴν μαρτυρίαν αὐτοῦ οὐδεὶς λαμβάνει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ ἑώρακεν καὶ ἤκουσεν, τοῦτο μαρτυρεῖ; καὶ τὴν μαρτυρίαν αὐτοῦ, οὐδεὶς λαμβάνει.
  • Nova Versão Internacional - Ele testifica o que tem visto e ouvido, mas ninguém aceita o seu testemunho.
  • Hoffnung für alle - und kann bezeugen, was er dort gesehen und gehört hat. Trotzdem glaubt ihm keiner!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพยานถึงสิ่งที่พระองค์ทรงเห็นและทรงสดับ แต่ไม่มีใครรับคำพยานของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยืนยัน​ใน​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​ได้​เห็น​และ​ได้ยิน แต่​ไม่​มี​ผู้​ใด​ยอมรับ​คำ​ยืนยัน​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Rô-ma 10:19 - Tôi hỏi tiếp, chẳng lẽ người Ít-ra-ên chưa hiểu biết sao? Họ đã biết, vì ngay trong thời Môi-se, Đức Chúa Trời đã phán: “Ta sẽ làm cho họ ghen tức với những người không đáng gọi là dân tộc Họ sẽ giận dữ vì Dân Ngoại dại dột, kém cỏi.”
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
圣经
资源
计划
奉献