Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • 新标点和合本 - “从天上来的是在万有之上;从地上来的是属乎地,他所说的也是属乎地。从天上来的是在万有之上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “从上头来的是在万有之上;出于地的是属于地,他所说的也是属于地。从天上来的是在万有之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - “从上头来的是在万有之上;出于地的是属于地,他所说的也是属于地。从天上来的是在万有之上。
  • 当代译本 - “从上面来的超越万物;从地上来的,属于地,他所谈论的也不外乎地上的事。从天上来的超越万物。
  • 圣经新译本 - “那从天上来的,是在万有之上;从地上来的,是属于地,所讲的也是属于地。那从天上来的,是超越万有之上。
  • 中文标准译本 - 那从上面来的,是在万有之上;那从地而出的,属于地,而且所说的也属于地。那从天上来的,是在万有之上,
  • 现代标点和合本 - 从天上来的是在万有之上,从地上来的是属乎地,他所说的也是属乎地。从天上来的是在万有之上,
  • 和合本(拼音版) - “从天上来的是在万有之上;从地上来的是属乎地,他所说的也是属乎地。从天上来的是在万有之上。
  • New International Version - The one who comes from above is above all; the one who is from the earth belongs to the earth, and speaks as one from the earth. The one who comes from heaven is above all.
  • New International Reader's Version - “The one who comes from above is above everything. The one who is from the earth belongs to the earth and speaks like someone from the earth. The one who comes from heaven is above everything.
  • English Standard Version - He who comes from above is above all. He who is of the earth belongs to the earth and speaks in an earthly way. He who comes from heaven is above all.
  • New Living Translation - “He has come from above and is greater than anyone else. We are of the earth, and we speak of earthly things, but he has come from heaven and is greater than anyone else.
  • The Message - “The One who comes from above is head and shoulders over other messengers from God. The earthborn is earthbound and speaks earth language; the heavenborn is in a league of his own. He sets out the evidence of what he saw and heard in heaven. No one wants to deal with these facts. But anyone who examines this evidence will come to stake his life on this: that God himself is the truth.
  • Christian Standard Bible - The one who comes from above is above all. The one who is from the earth is earthly and speaks in earthly terms. The one who comes from heaven is above all.
  • New American Standard Bible - “He who comes from above is above all; the one who is only from the earth is of the earth and speaks of the earth. He who comes from heaven is above all.
  • New King James Version - He who comes from above is above all; he who is of the earth is earthly and speaks of the earth. He who comes from heaven is above all.
  • Amplified Bible - “He who comes from [heaven] above is above all others; he who is of the earth is from the earth and speaks [about things] of the earth [his viewpoint and experience are earthly]. He who comes from heaven is above all.
  • American Standard Version - He that cometh from above is above all: he that is of the earth is of the earth, and of the earth he speaketh: he that cometh from heaven is above all.
  • King James Version - He that cometh from above is above all: he that is of the earth is earthly, and speaketh of the earth: he that cometh from heaven is above all.
  • New English Translation - The one who comes from above is superior to all. The one who is from the earth belongs to the earth and speaks about earthly things. The one who comes from heaven is superior to all.
  • World English Bible - He who comes from above is above all. He who is from the earth belongs to the earth and speaks of the earth. He who comes from heaven is above all.
  • 新標點和合本 - 「從天上來的是在萬有之上;從地上來的是屬乎地,他所說的也是屬乎地。從天上來的是在萬有之上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「從上頭來的是在萬有之上;出於地的是屬於地,他所說的也是屬於地。從天上來的是在萬有之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「從上頭來的是在萬有之上;出於地的是屬於地,他所說的也是屬於地。從天上來的是在萬有之上。
  • 當代譯本 - 「從上面來的超越萬物;從地上來的,屬於地,他所談論的也不外乎地上的事。從天上來的超越萬物。
  • 聖經新譯本 - “那從天上來的,是在萬有之上;從地上來的,是屬於地,所講的也是屬於地。那從天上來的,是超越萬有之上。
  • 呂振中譯本 - 『那從上頭來的是在萬有之上;那從地上出的是屬地的,他講屬地的事。那從天上來的
  • 中文標準譯本 - 那從上面來的,是在萬有之上;那從地而出的,屬於地,而且所說的也屬於地。那從天上來的,是在萬有之上,
  • 現代標點和合本 - 從天上來的是在萬有之上,從地上來的是屬乎地,他所說的也是屬乎地。從天上來的是在萬有之上,
  • 文理和合譯本 - 自上來者在萬有上、自地者屬地、所言者亦屬地、自天來者在萬有上、
  • 文理委辦譯本 - 自上臨者、萬有之上、由地則屬地、所言亦地、由天臨者、萬有之上也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自上臨者、在萬有之上、由地者屬地、其言亦屬地、由天臨者、在萬有之上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋臨自上者、居萬眾之上;本乎地者、不超乎地、而所言亦不出地上之事。惟降自天者、則超軼乎萬有之上。
  • Nueva Versión Internacional - »El que viene de arriba está por encima de todos; el que es de la tierra, es terrenal y de lo terrenal habla. El que viene del cielo está por encima de todos
  • 현대인의 성경 - “위에서 오시는 분은 그 무엇보다도 높은 분이시다. 땅에서 나는 사람은 땅에 속하여 세상 일을 말하지만 하늘에서 오시는 분은 그 무엇보다도 높은 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, Кто свыше приходит, выше всех, а земной принадлежит земле и говорит по-земному, но Пришедший с небес – превыше всех!
  • Восточный перевод - Тот, Кто свыше приходит, выше всех. Земной принадлежит земле и говорит по-земному, но Пришедший с небес – превыше всех!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Кто свыше приходит, выше всех. Земной принадлежит земле и говорит по-земному, но Пришедший с небес – превыше всех!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Кто свыше приходит, выше всех. Земной принадлежит земле и говорит по-земному, но Пришедший с небес – превыше всех!
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui vient d’en haut est au-dessus de tout. Qui est de la terre reste lié à la terre et parle des choses terrestres. Celui qui vient du ciel est [au-dessus de tout ].
  • リビングバイブル - あの方は天から来られた方で、ほかのだれよりも偉大なお方です。地から出た者は、地上のことしかわかりません。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ ἄνωθεν ἐρχόμενος ἐπάνω πάντων ἐστίν· ὁ ὢν ἐκ τῆς γῆς ἐκ τῆς γῆς ἐστιν καὶ ἐκ τῆς γῆς λαλεῖ. ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἐρχόμενος [ἐπάνω πάντων ἐστίν]·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἄνωθεν ἐρχόμενος, ἐπάνω πάντων ἐστίν. ὁ ὢν ἐκ τῆς γῆς, ἐκ τῆς γῆς ἐστιν, καὶ ἐκ τῆς γῆς λαλεῖ. ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἐρχόμενος, ἐπάνω πάντων ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - “Aquele que vem do alto está acima de todos; aquele que é da terra pertence à terra e fala como quem é da terra. Aquele que vem dos céus está acima de todos.
  • Hoffnung für alle - Er ist vom Himmel gekommen und steht deshalb über allen. Wir gehören zur Erde und haben hier unseren Ursprung. Darum können wir nur aus irdischer Sicht reden. Christus aber kommt vom Himmel
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้มาจากเบื้องบนนั้นย่อมอยู่เหนือสิ่งทั้งปวง ผู้ที่มาจากโลกย่อมเป็นของโลกและพูดอย่างคนที่มาจากโลก พระองค์ผู้เสด็จมาจากสวรรค์ทรงอยู่เหนือสิ่งทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ผู้​มา​จาก​เบื้อง​บน​ย่อม​เป็น​ใหญ่​เหนือ​สิ่ง​ทั้ง​ปวง ผู้​มา​จาก​ฝ่าย​โลก​ย่อม​เป็น​ฝ่าย​โลก​และ​พูด​ถึง​ฝ่าย​โลก พระ​องค์​ผู้​มา​จาก​สวรรค์​เป็น​ใหญ่​เหนือ​สิ่ง​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Hê-bơ-rơ 9:1 - Giao ước thứ nhất đã được thiết lập giữa Đức Chúa Trời và người Ít-ra-ên để quy định cách thờ phượng và xây dựng một Đền Thánh trên mặt đất.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 3:12 - Ta nói những việc dưới đất, các ông còn không tin, làm sao các ông tin được những việc trên trời?
  • Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • 新标点和合本 - “从天上来的是在万有之上;从地上来的是属乎地,他所说的也是属乎地。从天上来的是在万有之上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “从上头来的是在万有之上;出于地的是属于地,他所说的也是属于地。从天上来的是在万有之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - “从上头来的是在万有之上;出于地的是属于地,他所说的也是属于地。从天上来的是在万有之上。
  • 当代译本 - “从上面来的超越万物;从地上来的,属于地,他所谈论的也不外乎地上的事。从天上来的超越万物。
  • 圣经新译本 - “那从天上来的,是在万有之上;从地上来的,是属于地,所讲的也是属于地。那从天上来的,是超越万有之上。
  • 中文标准译本 - 那从上面来的,是在万有之上;那从地而出的,属于地,而且所说的也属于地。那从天上来的,是在万有之上,
  • 现代标点和合本 - 从天上来的是在万有之上,从地上来的是属乎地,他所说的也是属乎地。从天上来的是在万有之上,
  • 和合本(拼音版) - “从天上来的是在万有之上;从地上来的是属乎地,他所说的也是属乎地。从天上来的是在万有之上。
  • New International Version - The one who comes from above is above all; the one who is from the earth belongs to the earth, and speaks as one from the earth. The one who comes from heaven is above all.
  • New International Reader's Version - “The one who comes from above is above everything. The one who is from the earth belongs to the earth and speaks like someone from the earth. The one who comes from heaven is above everything.
  • English Standard Version - He who comes from above is above all. He who is of the earth belongs to the earth and speaks in an earthly way. He who comes from heaven is above all.
  • New Living Translation - “He has come from above and is greater than anyone else. We are of the earth, and we speak of earthly things, but he has come from heaven and is greater than anyone else.
  • The Message - “The One who comes from above is head and shoulders over other messengers from God. The earthborn is earthbound and speaks earth language; the heavenborn is in a league of his own. He sets out the evidence of what he saw and heard in heaven. No one wants to deal with these facts. But anyone who examines this evidence will come to stake his life on this: that God himself is the truth.
  • Christian Standard Bible - The one who comes from above is above all. The one who is from the earth is earthly and speaks in earthly terms. The one who comes from heaven is above all.
  • New American Standard Bible - “He who comes from above is above all; the one who is only from the earth is of the earth and speaks of the earth. He who comes from heaven is above all.
  • New King James Version - He who comes from above is above all; he who is of the earth is earthly and speaks of the earth. He who comes from heaven is above all.
  • Amplified Bible - “He who comes from [heaven] above is above all others; he who is of the earth is from the earth and speaks [about things] of the earth [his viewpoint and experience are earthly]. He who comes from heaven is above all.
  • American Standard Version - He that cometh from above is above all: he that is of the earth is of the earth, and of the earth he speaketh: he that cometh from heaven is above all.
  • King James Version - He that cometh from above is above all: he that is of the earth is earthly, and speaketh of the earth: he that cometh from heaven is above all.
  • New English Translation - The one who comes from above is superior to all. The one who is from the earth belongs to the earth and speaks about earthly things. The one who comes from heaven is superior to all.
  • World English Bible - He who comes from above is above all. He who is from the earth belongs to the earth and speaks of the earth. He who comes from heaven is above all.
  • 新標點和合本 - 「從天上來的是在萬有之上;從地上來的是屬乎地,他所說的也是屬乎地。從天上來的是在萬有之上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「從上頭來的是在萬有之上;出於地的是屬於地,他所說的也是屬於地。從天上來的是在萬有之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「從上頭來的是在萬有之上;出於地的是屬於地,他所說的也是屬於地。從天上來的是在萬有之上。
  • 當代譯本 - 「從上面來的超越萬物;從地上來的,屬於地,他所談論的也不外乎地上的事。從天上來的超越萬物。
  • 聖經新譯本 - “那從天上來的,是在萬有之上;從地上來的,是屬於地,所講的也是屬於地。那從天上來的,是超越萬有之上。
  • 呂振中譯本 - 『那從上頭來的是在萬有之上;那從地上出的是屬地的,他講屬地的事。那從天上來的
  • 中文標準譯本 - 那從上面來的,是在萬有之上;那從地而出的,屬於地,而且所說的也屬於地。那從天上來的,是在萬有之上,
  • 現代標點和合本 - 從天上來的是在萬有之上,從地上來的是屬乎地,他所說的也是屬乎地。從天上來的是在萬有之上,
  • 文理和合譯本 - 自上來者在萬有上、自地者屬地、所言者亦屬地、自天來者在萬有上、
  • 文理委辦譯本 - 自上臨者、萬有之上、由地則屬地、所言亦地、由天臨者、萬有之上也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自上臨者、在萬有之上、由地者屬地、其言亦屬地、由天臨者、在萬有之上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋臨自上者、居萬眾之上;本乎地者、不超乎地、而所言亦不出地上之事。惟降自天者、則超軼乎萬有之上。
  • Nueva Versión Internacional - »El que viene de arriba está por encima de todos; el que es de la tierra, es terrenal y de lo terrenal habla. El que viene del cielo está por encima de todos
  • 현대인의 성경 - “위에서 오시는 분은 그 무엇보다도 높은 분이시다. 땅에서 나는 사람은 땅에 속하여 세상 일을 말하지만 하늘에서 오시는 분은 그 무엇보다도 높은 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, Кто свыше приходит, выше всех, а земной принадлежит земле и говорит по-земному, но Пришедший с небес – превыше всех!
  • Восточный перевод - Тот, Кто свыше приходит, выше всех. Земной принадлежит земле и говорит по-земному, но Пришедший с небес – превыше всех!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Кто свыше приходит, выше всех. Земной принадлежит земле и говорит по-земному, но Пришедший с небес – превыше всех!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Кто свыше приходит, выше всех. Земной принадлежит земле и говорит по-земному, но Пришедший с небес – превыше всех!
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui vient d’en haut est au-dessus de tout. Qui est de la terre reste lié à la terre et parle des choses terrestres. Celui qui vient du ciel est [au-dessus de tout ].
  • リビングバイブル - あの方は天から来られた方で、ほかのだれよりも偉大なお方です。地から出た者は、地上のことしかわかりません。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ ἄνωθεν ἐρχόμενος ἐπάνω πάντων ἐστίν· ὁ ὢν ἐκ τῆς γῆς ἐκ τῆς γῆς ἐστιν καὶ ἐκ τῆς γῆς λαλεῖ. ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἐρχόμενος [ἐπάνω πάντων ἐστίν]·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἄνωθεν ἐρχόμενος, ἐπάνω πάντων ἐστίν. ὁ ὢν ἐκ τῆς γῆς, ἐκ τῆς γῆς ἐστιν, καὶ ἐκ τῆς γῆς λαλεῖ. ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἐρχόμενος, ἐπάνω πάντων ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - “Aquele que vem do alto está acima de todos; aquele que é da terra pertence à terra e fala como quem é da terra. Aquele que vem dos céus está acima de todos.
  • Hoffnung für alle - Er ist vom Himmel gekommen und steht deshalb über allen. Wir gehören zur Erde und haben hier unseren Ursprung. Darum können wir nur aus irdischer Sicht reden. Christus aber kommt vom Himmel
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้มาจากเบื้องบนนั้นย่อมอยู่เหนือสิ่งทั้งปวง ผู้ที่มาจากโลกย่อมเป็นของโลกและพูดอย่างคนที่มาจากโลก พระองค์ผู้เสด็จมาจากสวรรค์ทรงอยู่เหนือสิ่งทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ผู้​มา​จาก​เบื้อง​บน​ย่อม​เป็น​ใหญ่​เหนือ​สิ่ง​ทั้ง​ปวง ผู้​มา​จาก​ฝ่าย​โลก​ย่อม​เป็น​ฝ่าย​โลก​และ​พูด​ถึง​ฝ่าย​โลก พระ​องค์​ผู้​มา​จาก​สวรรค์​เป็น​ใหญ่​เหนือ​สิ่ง​ทั้ง​ปวง
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Hê-bơ-rơ 9:1 - Giao ước thứ nhất đã được thiết lập giữa Đức Chúa Trời và người Ít-ra-ên để quy định cách thờ phượng và xây dựng một Đền Thánh trên mặt đất.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 3:12 - Ta nói những việc dưới đất, các ông còn không tin, làm sao các ông tin được những việc trên trời?
  • Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
圣经
资源
计划
奉献