Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • 新标点和合本 - 他必兴旺,我必衰微。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必兴旺;我必衰微。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必兴旺;我必衰微。”
  • 当代译本 - 祂必兴旺,我必衰微。
  • 圣经新译本 - 他必兴旺,我必衰微。
  • 中文标准译本 - 他必兴旺,我必衰微。”
  • 现代标点和合本 - 他必兴旺,我必衰微。”
  • 和合本(拼音版) - 他必兴旺,我必衰微。”
  • New International Version - He must become greater; I must become less.”
  • New International Reader's Version - He must become more important. I must become less important.
  • English Standard Version - He must increase, but I must decrease.”
  • New Living Translation - He must become greater and greater, and I must become less and less.
  • Christian Standard Bible - He must increase, but I must decrease.”
  • New American Standard Bible - He must increase, but I must decrease.
  • New King James Version - He must increase, but I must decrease.
  • Amplified Bible - He must increase [in prominence], but I must decrease.
  • American Standard Version - He must increase, but I must decrease.
  • King James Version - He must increase, but I must decrease.
  • New English Translation - He must become more important while I become less important.”
  • World English Bible - He must increase, but I must decrease.
  • 新標點和合本 - 他必興旺,我必衰微。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必興旺;我必衰微。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必興旺;我必衰微。」
  • 當代譯本 - 祂必興旺,我必衰微。
  • 聖經新譯本 - 他必興旺,我必衰微。
  • 呂振中譯本 - 那一位必須增旺,我呢、必須衰減。
  • 中文標準譯本 - 他必興旺,我必衰微。」
  • 現代標點和合本 - 他必興旺,我必衰微。」
  • 文理和合譯本 - 彼必興、我必衰、
  • 文理委辦譯本 - 彼必興、我必衰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必興、我必衰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼當日益、我宜日損。
  • Nueva Versión Internacional - A él le toca crecer, y a mí menguar.
  • 현대인의 성경 - 그분은 점점 번영해야 하고 나는 점점 쇠퇴해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Ему предстоит возвеличиваться, а мне умаляться.
  • Восточный перевод - Ему предстоит возвеличиваться, а мне умаляться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему предстоит возвеличиваться, а мне умаляться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему предстоит возвеличиваться, а мне умаляться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui doit devenir de plus en plus grand, et moi de plus en plus petit.
  • リビングバイブル - あの方はますます偉大になり、私はますます力を失います。
  • Nestle Aland 28 - ἐκεῖνον δεῖ αὐξάνειν, ἐμὲ δὲ ἐλαττοῦσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνον δεῖ αὐξάνειν, ἐμὲ δὲ ἐλαττοῦσθαι.
  • Nova Versão Internacional - É necessário que ele cresça e que eu diminua.
  • Hoffnung für alle - Christus soll immer wichtiger werden, und ich will immer mehr in den Hintergrund treten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะต้องยิ่งใหญ่ขึ้น ส่วนเราต้องด้อยลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ต้อง​ยิ่ง​ใหญ่​ขึ้น ใน​ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​จะ​ด้อย​ลง
交叉引用
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:10 - Vinh quang quá rực rỡ này che lấp cả vinh quang trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:11 - Nếu cái tạm thời đã vinh quang, cái trường cửu phải vinh quang bội phần hơn!
  • Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
  • Ma-thi-ơ 13:32 - Đó là hạt nhỏ nhất trong các loại hạt giống, nhưng khi mọc lên trở thành cây lớn, đến nỗi chim có thể đến làm tổ trên cành.”
  • Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • 新标点和合本 - 他必兴旺,我必衰微。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必兴旺;我必衰微。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必兴旺;我必衰微。”
  • 当代译本 - 祂必兴旺,我必衰微。
  • 圣经新译本 - 他必兴旺,我必衰微。
  • 中文标准译本 - 他必兴旺,我必衰微。”
  • 现代标点和合本 - 他必兴旺,我必衰微。”
  • 和合本(拼音版) - 他必兴旺,我必衰微。”
  • New International Version - He must become greater; I must become less.”
  • New International Reader's Version - He must become more important. I must become less important.
  • English Standard Version - He must increase, but I must decrease.”
  • New Living Translation - He must become greater and greater, and I must become less and less.
  • Christian Standard Bible - He must increase, but I must decrease.”
  • New American Standard Bible - He must increase, but I must decrease.
  • New King James Version - He must increase, but I must decrease.
  • Amplified Bible - He must increase [in prominence], but I must decrease.
  • American Standard Version - He must increase, but I must decrease.
  • King James Version - He must increase, but I must decrease.
  • New English Translation - He must become more important while I become less important.”
  • World English Bible - He must increase, but I must decrease.
  • 新標點和合本 - 他必興旺,我必衰微。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必興旺;我必衰微。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必興旺;我必衰微。」
  • 當代譯本 - 祂必興旺,我必衰微。
  • 聖經新譯本 - 他必興旺,我必衰微。
  • 呂振中譯本 - 那一位必須增旺,我呢、必須衰減。
  • 中文標準譯本 - 他必興旺,我必衰微。」
  • 現代標點和合本 - 他必興旺,我必衰微。」
  • 文理和合譯本 - 彼必興、我必衰、
  • 文理委辦譯本 - 彼必興、我必衰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必興、我必衰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼當日益、我宜日損。
  • Nueva Versión Internacional - A él le toca crecer, y a mí menguar.
  • 현대인의 성경 - 그분은 점점 번영해야 하고 나는 점점 쇠퇴해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Ему предстоит возвеличиваться, а мне умаляться.
  • Восточный перевод - Ему предстоит возвеличиваться, а мне умаляться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему предстоит возвеличиваться, а мне умаляться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему предстоит возвеличиваться, а мне умаляться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui doit devenir de plus en plus grand, et moi de plus en plus petit.
  • リビングバイブル - あの方はますます偉大になり、私はますます力を失います。
  • Nestle Aland 28 - ἐκεῖνον δεῖ αὐξάνειν, ἐμὲ δὲ ἐλαττοῦσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνον δεῖ αὐξάνειν, ἐμὲ δὲ ἐλαττοῦσθαι.
  • Nova Versão Internacional - É necessário que ele cresça e que eu diminua.
  • Hoffnung für alle - Christus soll immer wichtiger werden, und ich will immer mehr in den Hintergrund treten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะต้องยิ่งใหญ่ขึ้น ส่วนเราต้องด้อยลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ต้อง​ยิ่ง​ใหญ่​ขึ้น ใน​ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​จะ​ด้อย​ลง
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:10 - Vinh quang quá rực rỡ này che lấp cả vinh quang trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:11 - Nếu cái tạm thời đã vinh quang, cái trường cửu phải vinh quang bội phần hơn!
  • Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
  • Ma-thi-ơ 13:32 - Đó là hạt nhỏ nhất trong các loại hạt giống, nhưng khi mọc lên trở thành cây lớn, đến nỗi chim có thể đến làm tổ trên cành.”
  • Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
圣经
资源
计划
奉献