Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你,人若不重生,就不能见 神的国。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他说:“我实实在在地告诉你,人若不重生 ,就不能见上帝的国。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他说:“我实实在在地告诉你,人若不重生 ,就不能见 神的国。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你,人若不重生 ,就不能看见上帝的国。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“我实实在在告诉你,人若不重生,就不能见 神的国。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“我确确实实地告诉你:一个人如果不重生 ,就不能见神的国。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你:人若不重生,就不能见神的国。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你:人若不重生,就不能见上帝的国。”
  • New International Version - Jesus replied, “Very truly I tell you, no one can see the kingdom of God unless they are born again. ”
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “What I’m about to tell you is true. No one can see God’s kingdom unless they are born again.”
  • English Standard Version - Jesus answered him, “Truly, truly, I say to you, unless one is born again he cannot see the kingdom of God.”
  • New Living Translation - Jesus replied, “I tell you the truth, unless you are born again, you cannot see the Kingdom of God.”
  • The Message - Jesus said, “You’re absolutely right. Take it from me: Unless a person is born from above, it’s not possible to see what I’m pointing to—to God’s kingdom.”
  • Christian Standard Bible - Jesus replied, “Truly I tell you, unless someone is born again, he cannot see the kingdom of God.”
  • New American Standard Bible - Jesus responded and said to him, “Truly, truly, I say to you, unless someone is born again he cannot see the kingdom of God.”
  • New King James Version - Jesus answered and said to him, “Most assuredly, I say to you, unless one is born again, he cannot see the kingdom of God.”
  • Amplified Bible - Jesus answered him, “I assure you and most solemnly say to you, unless a person is born again [reborn from above—spiritually transformed, renewed, sanctified], he cannot [ever] see and experience the kingdom of God.”
  • American Standard Version - Jesus answered and said unto him, Verily, verily, I say unto thee, Except one be born anew, he cannot see the kingdom of God.
  • King James Version - Jesus answered and said unto him, Verily, verily, I say unto thee, Except a man be born again, he cannot see the kingdom of God.
  • New English Translation - Jesus replied, “I tell you the solemn truth, unless a person is born from above, he cannot see the kingdom of God.”
  • World English Bible - Jesus answered him, “Most certainly, I tell you, unless one is born anew, he can’t see God’s Kingdom.”
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「我實實在在地告訴你,人若不重生,就不能見神的國。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他說:「我實實在在地告訴你,人若不重生 ,就不能見上帝的國。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他說:「我實實在在地告訴你,人若不重生 ,就不能見 神的國。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你,人若不重生 ,就不能看見上帝的國。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“我實實在在告訴你,人若不重生,就不能見 神的國。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他說:『我實實在在地告訴你,人若沒有重生 ,就不能看見上帝的國。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「我確確實實地告訴你:一個人如果不重生 ,就不能見神的國。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「我實實在在地告訴你:人若不重生,就不能見神的國。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我誠語汝、人非更生、不能見上帝國也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、人非更生、不能見上帝國、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、人非重生、不能見天主之國、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應之曰:『我切實語爾、人非重生不得見天主國。』
  • Nueva Versión Internacional - —De veras te aseguro que quien no nazca de nuevo no puede ver el reino de Dios —dijo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 니고데모에게 “내가 분명히 너에게 말하지만 누구든지 다시 나지 않으면 하나님의 나라를 볼 수 없다” 하고 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В ответ Иисус сказал: – Говорю тебе истину, никто не сможет увидеть Божьего Царства, если не будет заново рожден .
  • Восточный перевод - В ответ Иса сказал: – Говорю тебе истину, никто не сможет увидеть Царства Всевышнего, если не будет заново рождён .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В ответ Иса сказал: – Говорю тебе истину, никто не сможет увидеть Царства Аллаха, если не будет заново рождён .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В ответ Исо сказал: – Говорю тебе истину, никто не сможет увидеть Царства Всевышнего, если не будет заново рождён .
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Vraiment, je te l’assure : à moins de renaître d’en haut , personne ne peut voir le royaume de Dieu.
  • リビングバイブル - 「そうですか。でもよく言っておきますが、あなたはもう一度生まれ直さなければ、絶対に神の国に入れません。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτῷ· ἀμὴν ἀμὴν λέγω σοι, ἐὰν μή τις γεννηθῇ ἄνωθεν, οὐ δύναται ἰδεῖν τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτῷ, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω σοι, ἐὰν μή τις γεννηθῇ ἄνωθεν, οὐ δύναται ἰδεῖν τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Em resposta, Jesus declarou: “Digo a verdade: Ninguém pode ver o Reino de Deus, se não nascer de novo ”.
  • Hoffnung für alle - Darauf erwiderte Jesus: »Ich versichere dir, Nikodemus: Wer nicht neu geboren wird, kann Gottes Reich nicht sehen und erleben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบโดยประกาศว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่า ไม่มีใครเห็นอาณาจักรของพระเจ้าได้ ถ้าเขาไม่บังเกิดใหม่ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​จะ​สามารถ​เห็น​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ได้ นอก​เสีย​จาก​ว่า​ผู้​นั้น​จะ​เกิด​ใหม่”
交叉引用
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • 1 Giăng 5:1 - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你,人若不重生,就不能见 神的国。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他说:“我实实在在地告诉你,人若不重生 ,就不能见上帝的国。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他说:“我实实在在地告诉你,人若不重生 ,就不能见 神的国。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你,人若不重生 ,就不能看见上帝的国。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“我实实在在告诉你,人若不重生,就不能见 神的国。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“我确确实实地告诉你:一个人如果不重生 ,就不能见神的国。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你:人若不重生,就不能见神的国。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“我实实在在地告诉你:人若不重生,就不能见上帝的国。”
  • New International Version - Jesus replied, “Very truly I tell you, no one can see the kingdom of God unless they are born again. ”
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “What I’m about to tell you is true. No one can see God’s kingdom unless they are born again.”
  • English Standard Version - Jesus answered him, “Truly, truly, I say to you, unless one is born again he cannot see the kingdom of God.”
  • New Living Translation - Jesus replied, “I tell you the truth, unless you are born again, you cannot see the Kingdom of God.”
  • The Message - Jesus said, “You’re absolutely right. Take it from me: Unless a person is born from above, it’s not possible to see what I’m pointing to—to God’s kingdom.”
  • Christian Standard Bible - Jesus replied, “Truly I tell you, unless someone is born again, he cannot see the kingdom of God.”
  • New American Standard Bible - Jesus responded and said to him, “Truly, truly, I say to you, unless someone is born again he cannot see the kingdom of God.”
  • New King James Version - Jesus answered and said to him, “Most assuredly, I say to you, unless one is born again, he cannot see the kingdom of God.”
  • Amplified Bible - Jesus answered him, “I assure you and most solemnly say to you, unless a person is born again [reborn from above—spiritually transformed, renewed, sanctified], he cannot [ever] see and experience the kingdom of God.”
  • American Standard Version - Jesus answered and said unto him, Verily, verily, I say unto thee, Except one be born anew, he cannot see the kingdom of God.
  • King James Version - Jesus answered and said unto him, Verily, verily, I say unto thee, Except a man be born again, he cannot see the kingdom of God.
  • New English Translation - Jesus replied, “I tell you the solemn truth, unless a person is born from above, he cannot see the kingdom of God.”
  • World English Bible - Jesus answered him, “Most certainly, I tell you, unless one is born anew, he can’t see God’s Kingdom.”
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「我實實在在地告訴你,人若不重生,就不能見神的國。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他說:「我實實在在地告訴你,人若不重生 ,就不能見上帝的國。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他說:「我實實在在地告訴你,人若不重生 ,就不能見 神的國。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你,人若不重生 ,就不能看見上帝的國。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“我實實在在告訴你,人若不重生,就不能見 神的國。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他說:『我實實在在地告訴你,人若沒有重生 ,就不能看見上帝的國。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「我確確實實地告訴你:一個人如果不重生 ,就不能見神的國。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「我實實在在地告訴你:人若不重生,就不能見神的國。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我誠語汝、人非更生、不能見上帝國也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、人非更生、不能見上帝國、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、人非重生、不能見天主之國、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應之曰:『我切實語爾、人非重生不得見天主國。』
  • Nueva Versión Internacional - —De veras te aseguro que quien no nazca de nuevo no puede ver el reino de Dios —dijo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 니고데모에게 “내가 분명히 너에게 말하지만 누구든지 다시 나지 않으면 하나님의 나라를 볼 수 없다” 하고 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В ответ Иисус сказал: – Говорю тебе истину, никто не сможет увидеть Божьего Царства, если не будет заново рожден .
  • Восточный перевод - В ответ Иса сказал: – Говорю тебе истину, никто не сможет увидеть Царства Всевышнего, если не будет заново рождён .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В ответ Иса сказал: – Говорю тебе истину, никто не сможет увидеть Царства Аллаха, если не будет заново рождён .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В ответ Исо сказал: – Говорю тебе истину, никто не сможет увидеть Царства Всевышнего, если не будет заново рождён .
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Vraiment, je te l’assure : à moins de renaître d’en haut , personne ne peut voir le royaume de Dieu.
  • リビングバイブル - 「そうですか。でもよく言っておきますが、あなたはもう一度生まれ直さなければ、絶対に神の国に入れません。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτῷ· ἀμὴν ἀμὴν λέγω σοι, ἐὰν μή τις γεννηθῇ ἄνωθεν, οὐ δύναται ἰδεῖν τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτῷ, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω σοι, ἐὰν μή τις γεννηθῇ ἄνωθεν, οὐ δύναται ἰδεῖν τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Em resposta, Jesus declarou: “Digo a verdade: Ninguém pode ver o Reino de Deus, se não nascer de novo ”.
  • Hoffnung für alle - Darauf erwiderte Jesus: »Ich versichere dir, Nikodemus: Wer nicht neu geboren wird, kann Gottes Reich nicht sehen und erleben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบโดยประกาศว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่า ไม่มีใครเห็นอาณาจักรของพระเจ้าได้ ถ้าเขาไม่บังเกิดใหม่ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​จะ​สามารถ​เห็น​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ได้ นอก​เสีย​จาก​ว่า​ผู้​นั้น​จะ​เกิด​ใหม่”
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • 1 Giăng 5:1 - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
圣经
资源
计划
奉献