逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - (Lúc này Giăng chưa bị giam cầm.)
- 新标点和合本 - 那时约翰还没有下在监里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时约翰还没有下在监里。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时约翰还没有下在监里。
- 圣经新译本 - 那时约翰还没有入狱。
- 中文标准译本 - 原来,约翰那时候还没有被投进监狱。
- 现代标点和合本 - 那时约翰还没有下在监里。
- 和合本(拼音版) - 那时约翰还没有下在监里。
- New International Version - (This was before John was put in prison.)
- New International Reader's Version - This was before John was put in prison.
- English Standard Version - (for John had not yet been put in prison).
- New Living Translation - (This was before John was thrown into prison.)
- Christian Standard Bible - since John had not yet been thrown into prison.
- New American Standard Bible - for John had not yet been thrown into prison.
- New King James Version - For John had not yet been thrown into prison.
- Amplified Bible - for John had not yet been thrown into prison.
- American Standard Version - For John was not yet cast into prison.
- King James Version - For John was not yet cast into prison.
- New English Translation - (For John had not yet been thrown into prison.)
- World English Bible - for John was not yet thrown into prison.
- 新標點和合本 - 那時約翰還沒有下在監裏。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時約翰還沒有下在監裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時約翰還沒有下在監裏。
- 聖經新譯本 - 那時約翰還沒有入獄。
- 呂振中譯本 - 那時 約翰 還沒有下在監裏)。
- 中文標準譯本 - 原來,約翰那時候還沒有被投進監獄。
- 現代標點和合本 - 那時約翰還沒有下在監裡。
- 文理和合譯本 - 蓋約翰尚未下獄也、
- 文理委辦譯本 - 時、約翰未下獄、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼時 約翰 尚未被囚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時 如望 尚未入獄、
- Nueva Versión Internacional - (Esto sucedió antes de que encarcelaran a Juan).
- 현대인의 성경 - 이 때는 요한이 아직 감옥에 갇히기 전이었다.
- Новый Русский Перевод - Это было еще до того, как Иоанна заключили в темницу.
- Восточный перевод - Это было ещё до того, как Яхию заключили в темницу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это было ещё до того, как Яхию заключили в темницу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это было ещё до того, как Яхьё заключили в темницу.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, à cette époque, Jean n’avait pas encore été jeté en prison.
- Nestle Aland 28 - οὔπω γὰρ ἦν βεβλημένος εἰς τὴν φυλακὴν ὁ Ἰωάννης.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὔπω γὰρ ἦν βεβλημένος εἰς τὴν φυλακὴν ὁ Ἰωάννης.
- Nova Versão Internacional - (Isto se deu antes de João ser preso.)
- Hoffnung für alle - Denn damals war er noch nicht im Gefängnis.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (นี่เป็นช่วงก่อนที่ยอห์นจะถูกขังคุก)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า ยอห์นยังไม่ถูกจำขัง
交叉引用
- Lu-ca 9:7 - Khi Hê-rốt An-ti-pa, cai trị xứ Giu-đê, nghe phúc trình về các hoạt động của Chúa Giê-xu thì hoang mang lo sợ. Có người nói rằng Giăng Báp-tít đã sống lại từ cõi chết.
- Lu-ca 9:8 - Người khác cho rằng Chúa Giê-xu là Ê-li hay là một trong các tiên tri ngày xưa sống lại từ cõi chết.
- Lu-ca 9:9 - Hê-rốt nói: “Ta đã chém đầu Giăng rồi, còn người này là ai mà làm nhiều việc dị thường như thế?” Và vua tìm cách gặp Chúa.
- Lu-ca 3:19 - Giăng còn công khai chỉ trích Hê-rốt An-ti-pa, vua chư hầu, vì vua cưới em dâu là Hê-rô-đia, vợ của em mình, và làm nhiều việc gian ác.
- Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
- Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
- Ma-thi-ơ 14:3 - Trước đó ít lâu, vua đã bắt Giăng xiềng lại và tống giam theo lời yêu cầu của Hê-rô-đia, vợ Phi-líp, em Hê-rốt,
- Ma-thi-ơ 4:12 - Được tin Giăng bị tù, Chúa Giê-xu lìa xứ Giu-đê về thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê.