逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta nói những việc dưới đất, các ông còn không tin, làm sao các ông tin được những việc trên trời?
- 新标点和合本 - 我对你们说地上的事,你们尚且不信,若说天上的事,如何能信呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对你们说地上的事,你们尚且不信,若对你们说天上的事,如何能信呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 我对你们说地上的事,你们尚且不信,若对你们说天上的事,如何能信呢?
- 当代译本 - 我对你们说地上的事,你们尚且不信,要是说天上的事,你们怎么会信呢?
- 圣经新译本 - 我对你们讲地上的事,你们尚且不信,如果讲天上的事,怎能相信呢?
- 中文标准译本 - 我告诉你们地上的事,你们尚且不信,如果我告诉你们天上的事,你们怎么会信呢?
- 现代标点和合本 - 我对你们说地上的事,你们尚且不信,若说天上的事,如何能信呢?
- 和合本(拼音版) - 我对你们说地上的事,你们尚且不信;若说天上的事,如何能信呢?
- New International Version - I have spoken to you of earthly things and you do not believe; how then will you believe if I speak of heavenly things?
- New International Reader's Version - I have spoken to you about earthly things, and you do not believe. So how will you believe if I speak about heavenly things?
- English Standard Version - If I have told you earthly things and you do not believe, how can you believe if I tell you heavenly things?
- New Living Translation - But if you don’t believe me when I tell you about earthly things, how can you possibly believe if I tell you about heavenly things?
- Christian Standard Bible - If I have told you about earthly things and you don’t believe, how will you believe if I tell you about heavenly things?
- New American Standard Bible - If I told you earthly things and you do not believe, how will you believe if I tell you heavenly things?
- New King James Version - If I have told you earthly things and you do not believe, how will you believe if I tell you heavenly things?
- Amplified Bible - If I told you earthly things [that is, things that happen right here on earth] and you do not believe, how will you believe and trust Me if I tell you heavenly things?
- American Standard Version - If I told you earthly things and ye believe not, how shall ye believe if I tell you heavenly things?
- King James Version - If I have told you earthly things, and ye believe not, how shall ye believe, if I tell you of heavenly things?
- New English Translation - If I have told you people about earthly things and you don’t believe, how will you believe if I tell you about heavenly things?
- World English Bible - If I told you earthly things and you don’t believe, how will you believe if I tell you heavenly things?
- 新標點和合本 - 我對你們說地上的事,你們尚且不信,若說天上的事,如何能信呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對你們說地上的事,你們尚且不信,若對你們說天上的事,如何能信呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對你們說地上的事,你們尚且不信,若對你們說天上的事,如何能信呢?
- 當代譯本 - 我對你們說地上的事,你們尚且不信,要是說天上的事,你們怎麼會信呢?
- 聖經新譯本 - 我對你們講地上的事,你們尚且不信,如果講天上的事,怎能相信呢?
- 呂振中譯本 - 我對你們說地上的事,你們尚且不信,若對你們說天上的事,你們怎能信呢?
- 中文標準譯本 - 我告訴你們地上的事,你們尚且不信,如果我告訴你們天上的事,你們怎麼會信呢?
- 現代標點和合本 - 我對你們說地上的事,你們尚且不信,若說天上的事,如何能信呢?
- 文理和合譯本 - 我言屬地者、爾尚弗信、若言屬天者、爾詎信乎、
- 文理委辦譯本 - 我言地、爾既弗信、況言天、爾豈能信乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言屬地之事、爾尚不信、若言屬天之事、何能信乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾語汝以地上之事、汝猶未信、若語汝以天上之事、又如何能信。
- Nueva Versión Internacional - Si les he hablado de las cosas terrenales, y no creen, ¿entonces cómo van a creer si les hablo de las celestiales?
- 현대인의 성경 - 내가 세상 일을 말해도 너희가 믿지 않는데 하늘의 일을 말한다면 어떻게 믿겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Если Я сказал вам о земных вещах, и вы не верите, то как же вы поверите, если Я буду говорить вам о небесном?
- Восточный перевод - Если Я сказал вам о земных вещах, и вы не верите, то как же вы поверите, если Я буду говорить вам о небесном?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Я сказал вам о земных вещах, и вы не верите, то как же вы поверите, если Я буду говорить вам о небесном?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Я сказал вам о земных вещах, и вы не верите, то как же вы поверите, если Я буду говорить вам о небесном?
- La Bible du Semeur 2015 - Si vous ne croyez pas quand je vous parle des réalités terrestres, comment pourrez-vous croire quand je vous parlerai des réalités célestes ?
- リビングバイブル - わたしが話しているのは、人間の世界で現に起こっていることなのです。それも信じられないくらいなら、天で起こることなど話したところで、とても信じられないでしょう。
- Nestle Aland 28 - εἰ τὰ ἐπίγεια εἶπον ὑμῖν καὶ οὐ πιστεύετε, πῶς ἐὰν εἴπω ὑμῖν τὰ ἐπουράνια πιστεύσετε;
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ τὰ ἐπίγεια εἶπον ὑμῖν, καὶ οὐ πιστεύετε, πῶς ἐὰν εἴπω ὑμῖν τὰ ἐπουράνια, πιστεύσετε?
- Nova Versão Internacional - Eu falei de coisas terrenas e vocês não creram; como crerão se falar de coisas celestiais?
- Hoffnung für alle - Ihr glaubt mir ja nicht einmal, wenn ich von irdischen Dingen rede! Wie also werdet ihr mir dann glauben, wenn ich von himmlischen Dingen spreche?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้พูดกับท่านถึงสิ่งในโลกนี้และท่านไม่เชื่อ แล้วถ้าเราพูดถึงสิ่งในสวรรค์ท่านจะเชื่อได้อย่างไร?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราพูดให้ท่านฟังถึงสิ่งต่างๆ ทางโลก แต่พวกท่านไม่เชื่อ แล้วจะเชื่ออย่างไรถ้าเราพูดถึงสิ่งต่างๆ ในสวรรค์
交叉引用
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
- Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
- Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
- Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
- Giăng 1:6 - Đức Chúa Trời sai một người, Giăng Báp-tít,
- Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
- Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Giăng 1:10 - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
- Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
- Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
- Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
- Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
- Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
- Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
- Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
- Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 3:8 - Gió thổi hướng nào cũng được. Nghe tiếng gió, nhưng ông không biết gió đến từ đâu hay sẽ đi đâu. Người được Chúa Thánh Linh sinh thành cũng thế.”
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
- 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
- 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 3:1 - Thưa anh chị em, trước kia tôi không thể nói chuyện với anh chị em như với người thuộc linh, nhưng như người xác thịt, như con đỏ trong Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,