逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
- 新标点和合本 - 我实实在在地告诉你,我们所说的是我们知道的;我们所见证的是我们见过的;你们却不领受我们的见证。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我实实在在地告诉你,我们所说的是我们知道的,我们所见证的是我们见过的,你们却不领受我们的见证。
- 和合本2010(神版-简体) - 我实实在在地告诉你,我们所说的是我们知道的,我们所见证的是我们见过的,你们却不领受我们的见证。
- 当代译本 - 我实实在在地告诉你,我们所说的是自己知道的,所见证的是自己见过的,可是你们不肯接受我们的见证。
- 圣经新译本 - 我实实在在告诉你,我们知道的,才讲论;见过的,就作证,然而你们却不接受我们的见证。
- 中文标准译本 - 我确确实实地告诉你:我们讲论我们所知道的,我们见证我们所看到的,而你们却不接受我们的见证。
- 现代标点和合本 - 我实实在在地告诉你:我们所说的是我们知道的,我们所见证的是我们见过的,你们却不领受我们的见证。
- 和合本(拼音版) - 我实实在在地告诉你:我们所说的,是我们知道的;我们所见证的,是我们见过的;你们却不领受我们的见证。
- New International Version - Very truly I tell you, we speak of what we know, and we testify to what we have seen, but still you people do not accept our testimony.
- New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. We speak about what we know. We are witnesses about what we have seen. But still you people do not accept what we say.
- English Standard Version - Truly, truly, I say to you, we speak of what we know, and bear witness to what we have seen, but you do not receive our testimony.
- New Living Translation - I assure you, we tell you what we know and have seen, and yet you won’t believe our testimony.
- Christian Standard Bible - “Truly I tell you, we speak what we know and we testify to what we have seen, but you do not accept our testimony.
- New American Standard Bible - Truly, truly, I say to you, we speak of what we know and testify of what we have seen, and you people do not accept our testimony.
- New King James Version - Most assuredly, I say to you, We speak what We know and testify what We have seen, and you do not receive Our witness.
- Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, we speak only of what we [absolutely] know and testify about what we have [actually] seen [as eyewitnesses]; and [still] you [reject our evidence and] do not accept our testimony.
- American Standard Version - Verily, verily, I say unto thee, We speak that which we know, and bear witness of that which we have seen; and ye receive not our witness.
- King James Version - Verily, verily, I say unto thee, We speak that we do know, and testify that we have seen; and ye receive not our witness.
- New English Translation - I tell you the solemn truth, we speak about what we know and testify about what we have seen, but you people do not accept our testimony.
- World English Bible - Most certainly I tell you, we speak that which we know, and testify of that which we have seen, and you don’t receive our witness.
- 新標點和合本 - 我實實在在地告訴你,我們所說的是我們知道的;我們所見證的是我們見過的;你們卻不領受我們的見證。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實實在在地告訴你,我們所說的是我們知道的,我們所見證的是我們見過的,你們卻不領受我們的見證。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我實實在在地告訴你,我們所說的是我們知道的,我們所見證的是我們見過的,你們卻不領受我們的見證。
- 當代譯本 - 我實實在在地告訴你,我們所說的是自己知道的,所見證的是自己見過的,可是你們不肯接受我們的見證。
- 聖經新譯本 - 我實實在在告訴你,我們知道的,才講論;見過的,就作證,然而你們卻不接受我們的見證。
- 呂振中譯本 - 我實實在在地告訴你,我們講我們所知道的,見證我們所見過的,而你們不領受我們的見證。
- 中文標準譯本 - 我確確實實地告訴你:我們講論我們所知道的,我們見證我們所看到的,而你們卻不接受我們的見證。
- 現代標點和合本 - 我實實在在地告訴你:我們所說的是我們知道的,我們所見證的是我們見過的,你們卻不領受我們的見證。
- 文理和合譯本 - 我誠語汝、我儕言所知、證所見、而爾曹不受我證焉、
- 文理委辦譯本 - 我誠告爾、我所知者言之、所見者證之、而爾曹不受我證、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、我儕以所知者而言、以所見者而證、而爾曹不受我之證、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我切實語爾、吾人所知、吾人言之;吾人所見、吾人證之;而爾曹獨不納吾證。
- Nueva Versión Internacional - Te aseguro que hablamos de lo que sabemos y damos testimonio de lo que hemos visto personalmente, pero ustedes no aceptan nuestro testimonio.
- 현대인의 성경 - 내가 사실대로 말하지만 우리가 아는 것을 말하고 본 것을 증거해도 너희는 우리 증거를 받아들이지 않는다.
- Новый Русский Перевод - Говорю тебе истину: мы говорим о том, что знаем, и свидетельствуем о том, что видели, но вы не принимаете нашего свидетельства.
- Восточный перевод - Говорю тебе истину: мы говорим о том, что знаем, и свидетельствуем о том, что видели, но вы не принимаете нашего свидетельства.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю тебе истину: мы говорим о том, что знаем, и свидетельствуем о том, что видели, но вы не принимаете нашего свидетельства.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю тебе истину: мы говорим о том, что знаем, и свидетельствуем о том, что видели, но вы не принимаете нашего свидетельства.
- La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je te l’assure : nous parlons de ce que nous connaissons réellement, et nous témoignons de ce que nous avons vu ; et pourtant, vous ne prenez pas notre témoignage au sérieux.
- リビングバイブル - わたしは知っていること、見たことだけを話しているのです。それなのに、あなたがたは信じてくれません。
- Nestle Aland 28 - ἀμὴν ἀμὴν λέγω σοι ὅτι ὃ οἴδαμεν λαλοῦμεν καὶ ὃ ἑωράκαμεν μαρτυροῦμεν, καὶ τὴν μαρτυρίαν ἡμῶν οὐ λαμβάνετε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω σοι, ὅτι ὃ οἴδαμεν λαλοῦμεν, καὶ ὃ ἑωράκαμεν μαρτυροῦμεν; καὶ τὴν μαρτυρίαν ἡμῶν οὐ λαμβάνετε.
- Nova Versão Internacional - Asseguro que nós falamos do que conhecemos e testemunhamos do que vimos, mas mesmo assim vocês não aceitam o nosso testemunho.
- Hoffnung für alle - Ja, ich versichere dir: Wir reden nur von dem, was wir genau kennen. Und was wir bezeugen, das haben wir auch gesehen. Trotzdem nehmt ihr unser Wort nicht an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่า เราพูดสิ่งที่เรารู้ และเราเป็นพยานถึงสิ่งที่เราเห็นมา แต่ถึงกระนั้นพวกท่านก็ไม่ยอมรับคำพยานของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกความจริงกับท่านว่า พวกเราพูดถึงสิ่งที่พวกเรารู้ และยืนยันในสิ่งที่พวกเราได้เห็น แต่ท่านทั้งหลายก็ยังไม่ยอมรับคำยืนยันของเรา
交叉引用
- Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
- Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
- Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:24 - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
- Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
- Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
- Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
- Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:18 - Tôi thấy khải tượng trong đó Chúa Giê-xu phán với tôi: ‘Nhanh lên! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem lập tức, vì dân thành này sẽ không chấp nhận lời con làm chứng về Ta!’
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Giăng 5:31 - “Nếu Ta tự làm chứng cho mình, các ông cho là không đáng tin.
- Giăng 5:32 - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
- Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
- Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
- Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
- Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
- Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
- Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
- Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
- Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
- Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
- Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
- Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
- Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
- Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
- Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
- Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
- Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
- Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.