逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
- 新标点和合本 - 但记这些事要叫你们信耶稣是基督,是 神的儿子,并且叫你们信了他,就可以因他的名得生命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但记载这些事是要使你们信 耶稣是基督,是上帝的儿子,并且使你们信他,好因着他的名得生命。
- 和合本2010(神版-简体) - 但记载这些事是要使你们信 耶稣是基督,是 神的儿子,并且使你们信他,好因着他的名得生命。
- 当代译本 - 而记载这些事,是为了使你们相信耶稣就是基督,是上帝的儿子,并且使你们这些信祂的人可以靠祂的名得到生命。
- 圣经新译本 - 但把这些事记下来,是要你们信耶稣是基督,是 神的儿子,并且使你们信了,可以因他的名得生命。
- 中文标准译本 - 但这些事被记下来,是要你们相信耶稣就是基督、是神的儿子;并且使你们因着信,就奉他的名有生命。
- 现代标点和合本 - 但记这些事要叫你们信耶稣是基督,是神的儿子,并且叫你们信了他,就可以因他的名得生命。
- 和合本(拼音版) - 但记这些事,要叫你们信耶稣是基督,是上帝的儿子,并且叫你们信了他,就可以因他的名得生命。
- New International Version - But these are written that you may believe that Jesus is the Messiah, the Son of God, and that by believing you may have life in his name.
- New International Reader's Version - But these are written so that you may believe that Jesus is the Messiah, the Son of God. If you believe this, you will have life because you belong to him.
- English Standard Version - but these are written so that you may believe that Jesus is the Christ, the Son of God, and that by believing you may have life in his name.
- New Living Translation - But these are written so that you may continue to believe that Jesus is the Messiah, the Son of God, and that by believing in him you will have life by the power of his name.
- Christian Standard Bible - But these are written so that you may believe that Jesus is the Messiah, the Son of God, and that by believing you may have life in his name.
- New American Standard Bible - but these have been written so that you may believe that Jesus is the Christ, the Son of God; and that by believing you may have life in His name.
- New King James Version - but these are written that you may believe that Jesus is the Christ, the Son of God, and that believing you may have life in His name.
- Amplified Bible - but these have been written so that you may believe [with a deep, abiding trust] that Jesus is the Christ (the Messiah, the Anointed), the Son of God; and that by believing [and trusting in and relying on Him] you may have life in His name.
- American Standard Version - but these are written, that ye may believe that Jesus is the Christ, the Son of God; and that believing ye may have life in his name.
- King James Version - But these are written, that ye might believe that Jesus is the Christ, the Son of God; and that believing ye might have life through his name.
- New English Translation - But these are recorded so that you may believe that Jesus is the Christ, the Son of God, and that by believing you may have life in his name.
- World English Bible - but these are written, that you may believe that Jesus is the Christ, the Son of God, and that believing you may have life in his name.
- 新標點和合本 - 但記這些事要叫你們信耶穌是基督,是神的兒子,並且叫你們信了他,就可以因他的名得生命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但記載這些事是要使你們信 耶穌是基督,是上帝的兒子,並且使你們信他,好因着他的名得生命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但記載這些事是要使你們信 耶穌是基督,是 神的兒子,並且使你們信他,好因着他的名得生命。
- 當代譯本 - 而記載這些事,是為了使你們相信耶穌就是基督,是上帝的兒子,並且使你們這些信祂的人可以靠祂的名得到生命。
- 聖經新譯本 - 但把這些事記下來,是要你們信耶穌是基督,是 神的兒子,並且使你們信了,可以因他的名得生命。
- 呂振中譯本 - 但這些事記下來、是要使你們信耶穌是基督、上帝的兒子,並且信了、使你們在他名內 得生命。
- 中文標準譯本 - 但這些事被記下來,是要你們相信耶穌就是基督、是神的兒子;並且使你們因著信,就奉他的名有生命。
- 現代標點和合本 - 但記這些事要叫你們信耶穌是基督,是神的兒子,並且叫你們信了他,就可以因他的名得生命。
- 文理和合譯本 - 第錄此、俾爾信耶穌為基督上帝子、信之、則以其名得生也、
- 文理委辦譯本 - 第載此、使爾信耶穌為上帝子基督、信則賴其名而得生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟載此、使爾信耶穌為天主子基督、既信、則可因其名而得永生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟書此數事、庶幾爾等篤信耶穌即是基督、天主聖子。爾等既能篤信、必得仰賴厥名以獲永生。
- Nueva Versión Internacional - Pero estas se han escrito para que ustedes crean que Jesús es el Cristo, el Hijo de Dios, y para que al creer en su nombre tengan vida.
- 현대인의 성경 - 그러나 이것을 기록한 목적은 예수님이 하나님의 아들 그리스도라는 것을 여러분이 믿게 하고 또 여러분이 믿고 그분의 이름으로 생명을 얻도록 하기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - А то, что здесь написано, написано для того, чтобы вы поверили, что Иисус есть Христос, Сын Бога, и, веруя, имели бы жизнь во имя Его.
- Восточный перевод - А то, что здесь написано, написано для того, чтобы вы поверили, что Иса – обещанный Масих, Сын Всевышнего, и, веруя, имели бы жизнь во имя Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А то, что здесь написано, написано для того, чтобы вы поверили, что Иса – обещанный Масих, Сын Всевышнего, и, веруя, имели бы жизнь во имя Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А то, что здесь написано, написано для того, чтобы вы поверили, что Исо – обещанный Масех, Сын Всевышнего, и, веруя, имели бы жизнь во имя Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ce qui s’y trouve a été écrit pour que vous croyiez que Jésus est le Messie, le Fils de Dieu, et qu’en croyant, vous possédiez la vie en son nom.
- リビングバイブル - しかし、これらのことを特に書いたのは、あなたがたがイエスは神の子キリストであると信じるため、またそう信じていのちを得るためです。
- Nestle Aland 28 - ταῦτα δὲ γέγραπται ἵνα πιστεύ[σ]ητε ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ χριστὸς ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ, καὶ ἵνα πιστεύοντες ζωὴν ἔχητε ἐν τῷ ὀνόματι αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα δὲ γέγραπται, ἵνα πιστεύητε ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ Χριστὸς, ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ, καὶ ἵνα πιστεύοντες, ζωὴν ἔχητε ἐν τῷ ὀνόματι αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Mas estes foram escritos para que vocês creiam que Jesus é o Cristo, o Filho de Deus e, crendo, tenham vida em seu nome.
- Hoffnung für alle - Aber die hier aufgezeichneten Berichte wurden geschrieben, damit ihr glaubt, dass Jesus der Christus ist, der versprochene Retter und Sohn Gottes. Wenn ihr an ihn glaubt, habt ihr durch ihn das ewige Leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่บันทึกเรื่องเหล่านี้ไว้ก็เพื่อท่านทั้งหลายจะได้เชื่อว่า พระเยซูทรงเป็นพระคริสต์ พระบุตรของพระเจ้า และโดยความเชื่อท่านจะได้มีชีวิตในพระนามของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่สิ่งเหล่านี้มีบันทึกไว้เพื่อท่านจะได้เชื่อว่า พระเยซูเป็นพระคริสต์พระบุตรของพระเจ้า และเมื่อท่านเชื่อในพระนามของพระองค์ ท่านจะได้มีชีวิต
交叉引用
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
- 1 Phi-e-rơ 1:9 - Nhờ niềm tin ấy, anh chị em được cứu rỗi linh hồn mình.
- Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
- Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
- Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
- Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
- Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Giăng 9:35 - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
- Giăng 9:36 - Anh đáp: “Thưa, Người ấy là ai? Xin ông cho biết để tôi tin.”
- Giăng 9:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh đã gặp Người ấy và Người đang nói chuyện với anh đây!”
- Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
- Lu-ca 1:4 - Ước mong công trình khảo cứu này chứng tỏ những điều ngài đã học hỏi là chính xác.
- Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
- 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 2:24 - Vậy, hãy vững tin những điều các con đã học từ ban đầu. Như thế, các con sẽ luôn luôn được tương giao mật thiết với Chúa Cha và Chúa Con.
- 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
- 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
- Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- 1 Giăng 5:1 - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
- 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
- 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
- 1 Giăng 5:13 - Tôi viết điều đó để anh chị em biết rõ nhờ tin Con Đức Chúa Trời mà anh chị em được sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”