Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
  • 新标点和合本 - 他们就在那里钉他在十字架上,还有两个人和他一同钉着,一边一个,耶稣在中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就在那里把他钉在十字架上,还有两个人和他一同被钉,一边一个,耶稣在中间。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就在那里把他钉在十字架上,还有两个人和他一同被钉,一边一个,耶稣在中间。
  • 当代译本 - 他们在那里把耶稣钉在十字架上。同时还钉了两个人,一边一个,耶稣在当中。
  • 圣经新译本 - 他们就在那里把耶稣钉在十字架上;和他一同钉十字架的,还有两个人,一边一个,耶稣在中间。
  • 中文标准译本 - 在那里,他们把耶稣钉上十字架,还把另外两个人与耶稣一起钉上十字架,这边一个,那边一个,耶稣在中间。
  • 现代标点和合本 - 他们就在那里钉他在十字架上,还有两个人和他一同钉着,一边一个,耶稣在中间。
  • 和合本(拼音版) - 他们就在那里钉他在十字架上,还有两个人和他一同钉着,一边一个,耶稣在中间。
  • New International Version - There they crucified him, and with him two others—one on each side and Jesus in the middle.
  • New International Reader's Version - There they nailed Jesus to the cross. Two other men were crucified with him. One was on each side of him. Jesus was in the middle.
  • English Standard Version - There they crucified him, and with him two others, one on either side, and Jesus between them.
  • New Living Translation - There they nailed him to the cross. Two others were crucified with him, one on either side, with Jesus between them.
  • Christian Standard Bible - There they crucified him and two others with him, one on either side, with Jesus in the middle.
  • New American Standard Bible - There they crucified Him, and with Him two other men, one on either side, and Jesus in between.
  • New King James Version - where they crucified Him, and two others with Him, one on either side, and Jesus in the center.
  • Amplified Bible - There they crucified Him, and with Him two others, one on either side, and Jesus between them.
  • American Standard Version - where they crucified him, and with him two others, on either side one, and Jesus in the midst.
  • King James Version - Where they crucified him, and two other with him, on either side one, and Jesus in the midst.
  • New English Translation - There they crucified him along with two others, one on each side, with Jesus in the middle.
  • World English Bible - where they crucified him, and with him two others, on either side one, and Jesus in the middle.
  • 新標點和合本 - 他們就在那裏釘他在十字架上,還有兩個人和他一同釘着,一邊一個,耶穌在中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就在那裏把他釘在十字架上,還有兩個人和他一同被釘,一邊一個,耶穌在中間。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就在那裏把他釘在十字架上,還有兩個人和他一同被釘,一邊一個,耶穌在中間。
  • 當代譯本 - 他們在那裡把耶穌釘在十字架上。同時還釘了兩個人,一邊一個,耶穌在當中。
  • 聖經新譯本 - 他們就在那裡把耶穌釘在十字架上;和他一同釘十字架的,還有兩個人,一邊一個,耶穌在中間。
  • 呂振中譯本 - 在那裏、他們把他釘十字架了。同他在一起的、另有兩個人:這邊一個,那邊一個,耶穌在中間。
  • 中文標準譯本 - 在那裡,他們把耶穌釘上十字架,還把另外兩個人與耶穌一起釘上十字架,這邊一個,那邊一個,耶穌在中間。
  • 現代標點和合本 - 他們就在那裡釘他在十字架上,還有兩個人和他一同釘著,一邊一個,耶穌在中間。
  • 文理和合譯本 - 在彼釘之十架、同釘二人、一左一右、耶穌在中、
  • 文理委辦譯本 - 在彼釘之十字架、又釘二人、一左一右、耶穌 在中、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼釘之十字架、又同釘二人、一左一右、耶穌在中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 釘焉;與之同釘者二人、一左一右、耶穌居中。
  • Nueva Versión Internacional - Allí lo crucificaron, y con él a otros dos, uno a cada lado y Jesús en medio.
  • 현대인의 성경 - 거기서 그들은 예수님을 십자가에 못박고 다른 두 사람도 예수님의 양쪽에 각각 하나씩 못박았다.
  • Новый Русский Перевод - Там Иисуса распяли, а с Ним, по обе стороны, еще двоих; Иисус был посередине.
  • Восточный перевод - Там Ису распяли, а с Ним, по обе стороны, ещё двоих; Иса был посередине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Ису распяли, а с Ним, по обе стороны, ещё двоих; Иса был посередине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Исо распяли, а с Ним, по обе стороны, ещё двоих; Исо был посередине.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là qu’ils le crucifièrent, lui et deux autres. On plaça une croix de chaque côté de la sienne. Celle de Jésus était au milieu.
  • リビングバイブル - 人々はそこで、ほかの二人といっしょにイエスを十字架につけました。イエスは真ん中、二人はそれぞれその両側に。
  • Nestle Aland 28 - ὅπου αὐτὸν ἐσταύρωσαν, καὶ μετ’ αὐτοῦ ἄλλους δύο ἐντεῦθεν καὶ ἐντεῦθεν, μέσον δὲ τὸν Ἰησοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπου αὐτὸν ἐσταύρωσαν, καὶ μετ’ αὐτοῦ ἄλλους δύο, ἐντεῦθεν καὶ ἐντεῦθεν, μέσον δὲ τὸν Ἰησοῦν.
  • Nova Versão Internacional - Ali o crucificaram, e com ele dois outros, um de cada lado de Jesus.
  • Hoffnung für alle - Dort nagelten sie ihn ans Kreuz. Mit ihm wurden noch zwei andere Männer gekreuzigt, der eine rechts und der andere links von ihm. Jesus hing in der Mitte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นเขาตรึงพระองค์บนไม้กางเขนกับอีกสองคนขนาบข้างและพระเยซูทรงอยู่ตรงกลาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​นั้น​เอง​ที่​พวก​เขา​ตรึง​พระ​องค์​พร้อม​กับ​ชาย​อื่น​อีก 2 คน​โดย​ให้​พระ​เยซู​อยู่​กลาง
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Giăng 18:32 - (Điều này ứng nghiệm lời Chúa Giê-xu báo trước Ngài phải chết cách nào.)
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Mác 15:24 - Bọn lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Chúng gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài, mỗi người lãnh một phần.
  • Mác 15:25 - Chúa bị đóng đinh vào khoảng chín giờ sáng.
  • Mác 15:26 - Tấm bảng tội trạng ghi mấy chữ: “Vua người Do Thái.”
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Lu-ca 23:32 - Hai tử tội cũng bị giải ra pháp trường với Chúa.
  • Lu-ca 23:33 - Đến ngọn đồi Sọ, họ đóng đinh Chúa và hai tử tội trên cây thập tự, một tên bên phải và một tên bên trái Ngài.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
  • Ma-thi-ơ 27:36 - rồi ngồi canh gác chung quanh cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 27:37 - Họ treo trên đầu Ngài tấm bảng ghi tội trạng: “Đây là Giê-xu, Vua người Do Thái.”
  • Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
  • 新标点和合本 - 他们就在那里钉他在十字架上,还有两个人和他一同钉着,一边一个,耶稣在中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就在那里把他钉在十字架上,还有两个人和他一同被钉,一边一个,耶稣在中间。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就在那里把他钉在十字架上,还有两个人和他一同被钉,一边一个,耶稣在中间。
  • 当代译本 - 他们在那里把耶稣钉在十字架上。同时还钉了两个人,一边一个,耶稣在当中。
  • 圣经新译本 - 他们就在那里把耶稣钉在十字架上;和他一同钉十字架的,还有两个人,一边一个,耶稣在中间。
  • 中文标准译本 - 在那里,他们把耶稣钉上十字架,还把另外两个人与耶稣一起钉上十字架,这边一个,那边一个,耶稣在中间。
  • 现代标点和合本 - 他们就在那里钉他在十字架上,还有两个人和他一同钉着,一边一个,耶稣在中间。
  • 和合本(拼音版) - 他们就在那里钉他在十字架上,还有两个人和他一同钉着,一边一个,耶稣在中间。
  • New International Version - There they crucified him, and with him two others—one on each side and Jesus in the middle.
  • New International Reader's Version - There they nailed Jesus to the cross. Two other men were crucified with him. One was on each side of him. Jesus was in the middle.
  • English Standard Version - There they crucified him, and with him two others, one on either side, and Jesus between them.
  • New Living Translation - There they nailed him to the cross. Two others were crucified with him, one on either side, with Jesus between them.
  • Christian Standard Bible - There they crucified him and two others with him, one on either side, with Jesus in the middle.
  • New American Standard Bible - There they crucified Him, and with Him two other men, one on either side, and Jesus in between.
  • New King James Version - where they crucified Him, and two others with Him, one on either side, and Jesus in the center.
  • Amplified Bible - There they crucified Him, and with Him two others, one on either side, and Jesus between them.
  • American Standard Version - where they crucified him, and with him two others, on either side one, and Jesus in the midst.
  • King James Version - Where they crucified him, and two other with him, on either side one, and Jesus in the midst.
  • New English Translation - There they crucified him along with two others, one on each side, with Jesus in the middle.
  • World English Bible - where they crucified him, and with him two others, on either side one, and Jesus in the middle.
  • 新標點和合本 - 他們就在那裏釘他在十字架上,還有兩個人和他一同釘着,一邊一個,耶穌在中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就在那裏把他釘在十字架上,還有兩個人和他一同被釘,一邊一個,耶穌在中間。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就在那裏把他釘在十字架上,還有兩個人和他一同被釘,一邊一個,耶穌在中間。
  • 當代譯本 - 他們在那裡把耶穌釘在十字架上。同時還釘了兩個人,一邊一個,耶穌在當中。
  • 聖經新譯本 - 他們就在那裡把耶穌釘在十字架上;和他一同釘十字架的,還有兩個人,一邊一個,耶穌在中間。
  • 呂振中譯本 - 在那裏、他們把他釘十字架了。同他在一起的、另有兩個人:這邊一個,那邊一個,耶穌在中間。
  • 中文標準譯本 - 在那裡,他們把耶穌釘上十字架,還把另外兩個人與耶穌一起釘上十字架,這邊一個,那邊一個,耶穌在中間。
  • 現代標點和合本 - 他們就在那裡釘他在十字架上,還有兩個人和他一同釘著,一邊一個,耶穌在中間。
  • 文理和合譯本 - 在彼釘之十架、同釘二人、一左一右、耶穌在中、
  • 文理委辦譯本 - 在彼釘之十字架、又釘二人、一左一右、耶穌 在中、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼釘之十字架、又同釘二人、一左一右、耶穌在中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 釘焉;與之同釘者二人、一左一右、耶穌居中。
  • Nueva Versión Internacional - Allí lo crucificaron, y con él a otros dos, uno a cada lado y Jesús en medio.
  • 현대인의 성경 - 거기서 그들은 예수님을 십자가에 못박고 다른 두 사람도 예수님의 양쪽에 각각 하나씩 못박았다.
  • Новый Русский Перевод - Там Иисуса распяли, а с Ним, по обе стороны, еще двоих; Иисус был посередине.
  • Восточный перевод - Там Ису распяли, а с Ним, по обе стороны, ещё двоих; Иса был посередине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Ису распяли, а с Ним, по обе стороны, ещё двоих; Иса был посередине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Исо распяли, а с Ним, по обе стороны, ещё двоих; Исо был посередине.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là qu’ils le crucifièrent, lui et deux autres. On plaça une croix de chaque côté de la sienne. Celle de Jésus était au milieu.
  • リビングバイブル - 人々はそこで、ほかの二人といっしょにイエスを十字架につけました。イエスは真ん中、二人はそれぞれその両側に。
  • Nestle Aland 28 - ὅπου αὐτὸν ἐσταύρωσαν, καὶ μετ’ αὐτοῦ ἄλλους δύο ἐντεῦθεν καὶ ἐντεῦθεν, μέσον δὲ τὸν Ἰησοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπου αὐτὸν ἐσταύρωσαν, καὶ μετ’ αὐτοῦ ἄλλους δύο, ἐντεῦθεν καὶ ἐντεῦθεν, μέσον δὲ τὸν Ἰησοῦν.
  • Nova Versão Internacional - Ali o crucificaram, e com ele dois outros, um de cada lado de Jesus.
  • Hoffnung für alle - Dort nagelten sie ihn ans Kreuz. Mit ihm wurden noch zwei andere Männer gekreuzigt, der eine rechts und der andere links von ihm. Jesus hing in der Mitte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นเขาตรึงพระองค์บนไม้กางเขนกับอีกสองคนขนาบข้างและพระเยซูทรงอยู่ตรงกลาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​นั้น​เอง​ที่​พวก​เขา​ตรึง​พระ​องค์​พร้อม​กับ​ชาย​อื่น​อีก 2 คน​โดย​ให้​พระ​เยซู​อยู่​กลาง
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Giăng 18:32 - (Điều này ứng nghiệm lời Chúa Giê-xu báo trước Ngài phải chết cách nào.)
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Mác 15:24 - Bọn lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Chúng gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài, mỗi người lãnh một phần.
  • Mác 15:25 - Chúa bị đóng đinh vào khoảng chín giờ sáng.
  • Mác 15:26 - Tấm bảng tội trạng ghi mấy chữ: “Vua người Do Thái.”
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Lu-ca 23:32 - Hai tử tội cũng bị giải ra pháp trường với Chúa.
  • Lu-ca 23:33 - Đến ngọn đồi Sọ, họ đóng đinh Chúa và hai tử tội trên cây thập tự, một tên bên phải và một tên bên trái Ngài.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
  • Ma-thi-ơ 27:36 - rồi ngồi canh gác chung quanh cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 27:37 - Họ treo trên đầu Ngài tấm bảng ghi tội trạng: “Đây là Giê-xu, Vua người Do Thái.”
  • Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
圣经
资源
计划
奉献