Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • 新标点和合本 - 彼拉多就对他说:“这样,你是王吗?”耶稣回答说:“你说我是王。我为此而生,也为此来到世间,特为给真理作见证。凡属真理的人就听我的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是彼拉多对他说:“那么,你是王了?”耶稣回答:“是你说我是王。我为此而生,也为此来到世界,为了给真理作见证。凡属真理的人都听我的话。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是彼拉多对他说:“那么,你是王了?”耶稣回答:“是你说我是王。我为此而生,也为此来到世界,为了给真理作见证。凡属真理的人都听我的话。”
  • 当代译本 - 于是彼拉多对祂说:“那么,你是王吗?” 耶稣说:“你说我是王,我正是为此而生,也为此来到世上为真理做见证,属于真理的人都听从我的话。”
  • 圣经新译本 - 于是彼拉多问他:“那么,你是王吗?”耶稣说:“我是王,你已经说了(“你已经说了”或译:“这是你说的”)。我要为真理作见证,我为此而生,也为此来到世上。凡是属于真理的人,都听我的声音。”
  • 中文标准译本 - 于是彼拉多问:“那么,你就是王?” 耶稣回答:“是你说的,我就是王。我为此而生,也为此而来到这世界,是要为真理做见证。凡是属于真理的人,都听我的声音。”
  • 现代标点和合本 - 彼拉多就对他说:“这样,你是王吗?”耶稣回答说:“你说我是王。我为此而生,也为此来到世间,特为给真理作见证。凡属真理的人就听我的话。”
  • 和合本(拼音版) - 彼拉多就对他说:“这样,你是王吗?”耶稣回答说:“你说我是王。我为此而生,也为此来到世间,特为给真理作见证;凡属真理的人就听我的话。”
  • New International Version - “You are a king, then!” said Pilate. Jesus answered, “You say that I am a king. In fact, the reason I was born and came into the world is to testify to the truth. Everyone on the side of truth listens to me.”
  • New International Reader's Version - “So you are a king, then!” said Pilate. Jesus answered, “You say that I am a king. In fact, that’s the reason I was born. I was born and came into the world to be a witness to the truth. Everyone who is on the side of truth listens to me.”
  • English Standard Version - Then Pilate said to him, “So you are a king?” Jesus answered, “You say that I am a king. For this purpose I was born and for this purpose I have come into the world—to bear witness to the truth. Everyone who is of the truth listens to my voice.”
  • New Living Translation - Pilate said, “So you are a king?” Jesus responded, “You say I am a king. Actually, I was born and came into the world to testify to the truth. All who love the truth recognize that what I say is true.”
  • The Message - Then Pilate said, “So, are you a king or not?” Jesus answered, “You tell me. Because I am King, I was born and entered the world so that I could witness to the truth. Everyone who cares for truth, who has any feeling for the truth, recognizes my voice.”
  • Christian Standard Bible - “You are a king then?” Pilate asked. “You say that I’m a king,” Jesus replied. “I was born for this, and I have come into the world for this: to testify to the truth. Everyone who is of the truth listens to my voice.”
  • New American Standard Bible - Therefore Pilate said to Him, “So You are a king?” Jesus answered, “You say correctly that I am a king. For this purpose I have been born, and for this I have come into the world: to testify to the truth. Everyone who is of the truth listens to My voice.”
  • New King James Version - Pilate therefore said to Him, “Are You a king then?” Jesus answered, “You say rightly that I am a king. For this cause I was born, and for this cause I have come into the world, that I should bear witness to the truth. Everyone who is of the truth hears My voice.”
  • Amplified Bible - So Pilate said to Him, “Then You are a King?” Jesus answered, “You say [correctly] that I am a King. This is why I was born, and for this I have come into the world, to testify to the truth. Everyone who is of the truth [who is a friend of the truth and belongs to the truth] hears and listens carefully to My voice.”
  • American Standard Version - Pilate therefore said unto him, Art thou a king then? Jesus answered, Thou sayest that I am a king. To this end have I been born, and to this end am I come into the world, that I should bear witness unto the truth. Every one that is of the truth heareth my voice.
  • King James Version - Pilate therefore said unto him, Art thou a king then? Jesus answered, Thou sayest that I am a king. To this end was I born, and for this cause came I into the world, that I should bear witness unto the truth. Every one that is of the truth heareth my voice.
  • New English Translation - Then Pilate said, “So you are a king!” Jesus replied, “You say that I am a king. For this reason I was born, and for this reason I came into the world – to testify to the truth. Everyone who belongs to the truth listens to my voice.”
  • World English Bible - Pilate therefore said to him, “Are you a king then?” Jesus answered, “You say that I am a king. For this reason I have been born, and for this reason I have come into the world, that I should testify to the truth. Everyone who is of the truth listens to my voice.”
  • 新標點和合本 - 彼拉多就對他說:「這樣,你是王嗎?」耶穌回答說:「你說我是王。我為此而生,也為此來到世間,特為給真理作見證。凡屬真理的人就聽我的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是彼拉多對他說:「那麼,你是王了?」耶穌回答:「是你說我是王。我為此而生,也為此來到世界,為了給真理作見證。凡屬真理的人都聽我的話。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是彼拉多對他說:「那麼,你是王了?」耶穌回答:「是你說我是王。我為此而生,也為此來到世界,為了給真理作見證。凡屬真理的人都聽我的話。」
  • 當代譯本 - 於是彼拉多對祂說:「那麼,你是王嗎?」 耶穌說:「你說我是王,我正是為此而生,也為此來到世上為真理作見證,屬於真理的人都聽從我的話。」
  • 聖經新譯本 - 於是彼拉多問他:“那麼,你是王嗎?”耶穌說:“我是王,你已經說了(“你已經說了”或譯:“這是你說的”)。我要為真理作見證,我為此而生,也為此來到世上。凡是屬於真理的人,都聽我的聲音。”
  • 呂振中譯本 - 彼拉多 就對耶穌說:『那麼你是王了!』耶穌回答說:『你說我是王, 你說的是 。我為這事而出生,為這事來到世界,好給真理作見證;凡屬真理的就聽我的聲音。』
  • 中文標準譯本 - 於是彼拉多問:「那麼,你就是王?」 耶穌回答:「是你說的,我就是王。我為此而生,也為此而來到這世界,是要為真理做見證。凡是屬於真理的人,都聽我的聲音。」
  • 現代標點和合本 - 彼拉多就對他說:「這樣,你是王嗎?」耶穌回答說:「你說我是王。我為此而生,也為此來到世間,特為給真理作見證。凡屬真理的人就聽我的話。」
  • 文理和合譯本 - 彼拉多曰、然則爾為王乎、曰、爾言我為王、我為此而生、為此臨世、以證真理、屬真理者、悉聽我言、彼拉多曰、真理何也、○
  • 文理委辦譯本 - 彼拉多曰、然則爾王乎、曰、爾謂我王、我以此生、我以此臨世、欲為真理證、從真理者、聽我言也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 曰、然則爾果為王乎、耶穌答曰、爾謂我為王、我為此而生、我為此臨世、欲為真理作證、凡由真理者、必聽我言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 曰:『然則汝果王乎?』耶穌曰:『爾言之矣、予固王也。我正為此而生、為此而降世、俾為真理作證;凡植根於真理者、必諳吾音。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Así que eres rey! —le dijo Pilato. —Eres tú quien dice que soy rey. Yo para esto nací, y para esto vine al mundo: para dar testimonio de la verdad. Todo el que está de parte de la verdad escucha mi voz.
  • 현대인의 성경 - “그렇다면 네가 왕이란 말이냐?” “그렇다. 네 말대로 나는 왕이다. 사실 나는 진리를 증거하려고 났으며 이것을 위해 세상에 왔다. 누구든지 진리의 편에 선 사람은 내 말을 듣는다.”
  • Новый Русский Перевод - – Так значит, Ты все-таки Царь? – спросил Пилат. – Ты сам говоришь, что Я Царь, – ответил Иисус. – Я родился и пришел в мир, чтобы свидетельствовать об истине. Всякий, кто на стороне истины, слушает Меня.
  • Восточный перевод - – Так значит, Ты всё-таки царь? – спросил Пилат. – Ты сам говоришь, что Я Царь, – ответил Иса. – Я родился и пришёл в мир, чтобы свидетельствовать об истине. Всякий, кто на стороне истины, слушает Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так значит, Ты всё-таки царь? – спросил Пилат. – Ты сам говоришь, что Я Царь, – ответил Иса. – Я родился и пришёл в мир, чтобы свидетельствовать об истине. Всякий, кто на стороне истины, слушает Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так значит, Ты всё-таки царь? – спросил Пилат. – Ты сам говоришь, что Я Царь, – ответил Исо. – Я родился и пришёл в мир, чтобы свидетельствовать об истине. Всякий, кто на стороне истины, слушает Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Es-tu donc roi ? reprit Pilate. – Tu le dis toi-même : je suis roi ! Si je suis né et si je suis venu dans ce monde, c’est pour rendre témoignage à la vérité. Celui qui appartient à la vérité écoute ce que je dis.
  • リビングバイブル - 「なんだと、それじゃあ、やっぱりおまえは王なんだな!」「いかにもそのとおりです。わたしは、この世に真理を伝えるために生まれたのです。真理を愛する者はみな、わたしに従うのです。」
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν αὐτῷ ὁ Πιλᾶτος· οὐκοῦν βασιλεὺς εἶ σύ; ἀπεκρίθη ὁ Ἰησοῦς· σὺ λέγεις ὅτι βασιλεύς εἰμι. ἐγὼ εἰς τοῦτο γεγέννημαι καὶ εἰς τοῦτο ἐλήλυθα εἰς τὸν κόσμον, ἵνα μαρτυρήσω τῇ ἀληθείᾳ· πᾶς ὁ ὢν ἐκ τῆς ἀληθείας ἀκούει μου τῆς φωνῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν αὐτῷ ὁ Πειλᾶτος, οὐκοῦν βασιλεὺς εἶ σύ? ἀπεκρίθη ὁ Ἰησοῦς, σὺ λέγεις ὅτι βασιλεύς εἰμι. ἐγὼ εἰς τοῦτο γεγέννημαι, καὶ εἰς τοῦτο ἐλήλυθα εἰς τὸν κόσμον, ἵνα μαρτυρήσω τῇ ἀληθείᾳ. πᾶς ὁ ὢν ἐκ τῆς ἀληθείας, ἀκούει μου τῆς φωνῆς.
  • Nova Versão Internacional - “Então, você é rei!”, disse Pilatos. Jesus respondeu: “Tu dizes que sou rei. De fato, por esta razão nasci e para isto vim ao mundo: para testemunhar da verdade. Todos os que são da verdade me ouvem”.
  • Hoffnung für alle - Da fragte ihn Pilatus: »Dann bist du also doch ein König?« Jesus antwortete: »Ja, du hast recht. Ich bin ein König. Und dazu bin ich Mensch geworden und in diese Welt gekommen, um ihr die Wahrheit zu bezeugen. Wer sich von der Wahrheit bestimmen lässt, der hört auf mich.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีลาตกล่าวว่า “ถ้าเช่นนั้น ท่านก็เป็นกษัตริย์น่ะสิ!” พระเยซูตรัสตอบว่า “ท่านพูดถูกที่ว่าเราเป็นกษัตริย์ อันที่จริงเพราะเหตุนี้เราจึงเกิดมาและเราเข้ามาในโลกเพื่อเป็นพยานถึงความจริง ทุกคนที่อยู่ฝ่ายความจริงย่อมฟังเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ปีลาต​จึง​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ถ้า​เช่น​นั้น​ท่าน​ก็​คือ​กษัตริย์​น่ะ​สิ” พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “ท่าน​พูด​ถูกต้อง​แล้ว​ว่า​เรา​คือ​กษัตริย์ และ​ด้วย​เหตุ​นี้​เรา​จึง​เกิด​มา และ​เรา​จึง​มา​ใน​โลก​เพื่อ​ยืนยัน​ถึง​ความ​จริง ทุก​คน​ที่​มา​จาก​ความ​จริง​ฟัง​เสียง​ของ​เรา”
交叉引用
  • Lu-ca 22:70 - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
  • Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
  • Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • 新标点和合本 - 彼拉多就对他说:“这样,你是王吗?”耶稣回答说:“你说我是王。我为此而生,也为此来到世间,特为给真理作见证。凡属真理的人就听我的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是彼拉多对他说:“那么,你是王了?”耶稣回答:“是你说我是王。我为此而生,也为此来到世界,为了给真理作见证。凡属真理的人都听我的话。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是彼拉多对他说:“那么,你是王了?”耶稣回答:“是你说我是王。我为此而生,也为此来到世界,为了给真理作见证。凡属真理的人都听我的话。”
  • 当代译本 - 于是彼拉多对祂说:“那么,你是王吗?” 耶稣说:“你说我是王,我正是为此而生,也为此来到世上为真理做见证,属于真理的人都听从我的话。”
  • 圣经新译本 - 于是彼拉多问他:“那么,你是王吗?”耶稣说:“我是王,你已经说了(“你已经说了”或译:“这是你说的”)。我要为真理作见证,我为此而生,也为此来到世上。凡是属于真理的人,都听我的声音。”
  • 中文标准译本 - 于是彼拉多问:“那么,你就是王?” 耶稣回答:“是你说的,我就是王。我为此而生,也为此而来到这世界,是要为真理做见证。凡是属于真理的人,都听我的声音。”
  • 现代标点和合本 - 彼拉多就对他说:“这样,你是王吗?”耶稣回答说:“你说我是王。我为此而生,也为此来到世间,特为给真理作见证。凡属真理的人就听我的话。”
  • 和合本(拼音版) - 彼拉多就对他说:“这样,你是王吗?”耶稣回答说:“你说我是王。我为此而生,也为此来到世间,特为给真理作见证;凡属真理的人就听我的话。”
  • New International Version - “You are a king, then!” said Pilate. Jesus answered, “You say that I am a king. In fact, the reason I was born and came into the world is to testify to the truth. Everyone on the side of truth listens to me.”
  • New International Reader's Version - “So you are a king, then!” said Pilate. Jesus answered, “You say that I am a king. In fact, that’s the reason I was born. I was born and came into the world to be a witness to the truth. Everyone who is on the side of truth listens to me.”
  • English Standard Version - Then Pilate said to him, “So you are a king?” Jesus answered, “You say that I am a king. For this purpose I was born and for this purpose I have come into the world—to bear witness to the truth. Everyone who is of the truth listens to my voice.”
  • New Living Translation - Pilate said, “So you are a king?” Jesus responded, “You say I am a king. Actually, I was born and came into the world to testify to the truth. All who love the truth recognize that what I say is true.”
  • The Message - Then Pilate said, “So, are you a king or not?” Jesus answered, “You tell me. Because I am King, I was born and entered the world so that I could witness to the truth. Everyone who cares for truth, who has any feeling for the truth, recognizes my voice.”
  • Christian Standard Bible - “You are a king then?” Pilate asked. “You say that I’m a king,” Jesus replied. “I was born for this, and I have come into the world for this: to testify to the truth. Everyone who is of the truth listens to my voice.”
  • New American Standard Bible - Therefore Pilate said to Him, “So You are a king?” Jesus answered, “You say correctly that I am a king. For this purpose I have been born, and for this I have come into the world: to testify to the truth. Everyone who is of the truth listens to My voice.”
  • New King James Version - Pilate therefore said to Him, “Are You a king then?” Jesus answered, “You say rightly that I am a king. For this cause I was born, and for this cause I have come into the world, that I should bear witness to the truth. Everyone who is of the truth hears My voice.”
  • Amplified Bible - So Pilate said to Him, “Then You are a King?” Jesus answered, “You say [correctly] that I am a King. This is why I was born, and for this I have come into the world, to testify to the truth. Everyone who is of the truth [who is a friend of the truth and belongs to the truth] hears and listens carefully to My voice.”
  • American Standard Version - Pilate therefore said unto him, Art thou a king then? Jesus answered, Thou sayest that I am a king. To this end have I been born, and to this end am I come into the world, that I should bear witness unto the truth. Every one that is of the truth heareth my voice.
  • King James Version - Pilate therefore said unto him, Art thou a king then? Jesus answered, Thou sayest that I am a king. To this end was I born, and for this cause came I into the world, that I should bear witness unto the truth. Every one that is of the truth heareth my voice.
  • New English Translation - Then Pilate said, “So you are a king!” Jesus replied, “You say that I am a king. For this reason I was born, and for this reason I came into the world – to testify to the truth. Everyone who belongs to the truth listens to my voice.”
  • World English Bible - Pilate therefore said to him, “Are you a king then?” Jesus answered, “You say that I am a king. For this reason I have been born, and for this reason I have come into the world, that I should testify to the truth. Everyone who is of the truth listens to my voice.”
  • 新標點和合本 - 彼拉多就對他說:「這樣,你是王嗎?」耶穌回答說:「你說我是王。我為此而生,也為此來到世間,特為給真理作見證。凡屬真理的人就聽我的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是彼拉多對他說:「那麼,你是王了?」耶穌回答:「是你說我是王。我為此而生,也為此來到世界,為了給真理作見證。凡屬真理的人都聽我的話。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是彼拉多對他說:「那麼,你是王了?」耶穌回答:「是你說我是王。我為此而生,也為此來到世界,為了給真理作見證。凡屬真理的人都聽我的話。」
  • 當代譯本 - 於是彼拉多對祂說:「那麼,你是王嗎?」 耶穌說:「你說我是王,我正是為此而生,也為此來到世上為真理作見證,屬於真理的人都聽從我的話。」
  • 聖經新譯本 - 於是彼拉多問他:“那麼,你是王嗎?”耶穌說:“我是王,你已經說了(“你已經說了”或譯:“這是你說的”)。我要為真理作見證,我為此而生,也為此來到世上。凡是屬於真理的人,都聽我的聲音。”
  • 呂振中譯本 - 彼拉多 就對耶穌說:『那麼你是王了!』耶穌回答說:『你說我是王, 你說的是 。我為這事而出生,為這事來到世界,好給真理作見證;凡屬真理的就聽我的聲音。』
  • 中文標準譯本 - 於是彼拉多問:「那麼,你就是王?」 耶穌回答:「是你說的,我就是王。我為此而生,也為此而來到這世界,是要為真理做見證。凡是屬於真理的人,都聽我的聲音。」
  • 現代標點和合本 - 彼拉多就對他說:「這樣,你是王嗎?」耶穌回答說:「你說我是王。我為此而生,也為此來到世間,特為給真理作見證。凡屬真理的人就聽我的話。」
  • 文理和合譯本 - 彼拉多曰、然則爾為王乎、曰、爾言我為王、我為此而生、為此臨世、以證真理、屬真理者、悉聽我言、彼拉多曰、真理何也、○
  • 文理委辦譯本 - 彼拉多曰、然則爾王乎、曰、爾謂我王、我以此生、我以此臨世、欲為真理證、從真理者、聽我言也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 曰、然則爾果為王乎、耶穌答曰、爾謂我為王、我為此而生、我為此臨世、欲為真理作證、凡由真理者、必聽我言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 曰:『然則汝果王乎?』耶穌曰:『爾言之矣、予固王也。我正為此而生、為此而降世、俾為真理作證;凡植根於真理者、必諳吾音。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Así que eres rey! —le dijo Pilato. —Eres tú quien dice que soy rey. Yo para esto nací, y para esto vine al mundo: para dar testimonio de la verdad. Todo el que está de parte de la verdad escucha mi voz.
  • 현대인의 성경 - “그렇다면 네가 왕이란 말이냐?” “그렇다. 네 말대로 나는 왕이다. 사실 나는 진리를 증거하려고 났으며 이것을 위해 세상에 왔다. 누구든지 진리의 편에 선 사람은 내 말을 듣는다.”
  • Новый Русский Перевод - – Так значит, Ты все-таки Царь? – спросил Пилат. – Ты сам говоришь, что Я Царь, – ответил Иисус. – Я родился и пришел в мир, чтобы свидетельствовать об истине. Всякий, кто на стороне истины, слушает Меня.
  • Восточный перевод - – Так значит, Ты всё-таки царь? – спросил Пилат. – Ты сам говоришь, что Я Царь, – ответил Иса. – Я родился и пришёл в мир, чтобы свидетельствовать об истине. Всякий, кто на стороне истины, слушает Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так значит, Ты всё-таки царь? – спросил Пилат. – Ты сам говоришь, что Я Царь, – ответил Иса. – Я родился и пришёл в мир, чтобы свидетельствовать об истине. Всякий, кто на стороне истины, слушает Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так значит, Ты всё-таки царь? – спросил Пилат. – Ты сам говоришь, что Я Царь, – ответил Исо. – Я родился и пришёл в мир, чтобы свидетельствовать об истине. Всякий, кто на стороне истины, слушает Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Es-tu donc roi ? reprit Pilate. – Tu le dis toi-même : je suis roi ! Si je suis né et si je suis venu dans ce monde, c’est pour rendre témoignage à la vérité. Celui qui appartient à la vérité écoute ce que je dis.
  • リビングバイブル - 「なんだと、それじゃあ、やっぱりおまえは王なんだな!」「いかにもそのとおりです。わたしは、この世に真理を伝えるために生まれたのです。真理を愛する者はみな、わたしに従うのです。」
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν αὐτῷ ὁ Πιλᾶτος· οὐκοῦν βασιλεὺς εἶ σύ; ἀπεκρίθη ὁ Ἰησοῦς· σὺ λέγεις ὅτι βασιλεύς εἰμι. ἐγὼ εἰς τοῦτο γεγέννημαι καὶ εἰς τοῦτο ἐλήλυθα εἰς τὸν κόσμον, ἵνα μαρτυρήσω τῇ ἀληθείᾳ· πᾶς ὁ ὢν ἐκ τῆς ἀληθείας ἀκούει μου τῆς φωνῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν αὐτῷ ὁ Πειλᾶτος, οὐκοῦν βασιλεὺς εἶ σύ? ἀπεκρίθη ὁ Ἰησοῦς, σὺ λέγεις ὅτι βασιλεύς εἰμι. ἐγὼ εἰς τοῦτο γεγέννημαι, καὶ εἰς τοῦτο ἐλήλυθα εἰς τὸν κόσμον, ἵνα μαρτυρήσω τῇ ἀληθείᾳ. πᾶς ὁ ὢν ἐκ τῆς ἀληθείας, ἀκούει μου τῆς φωνῆς.
  • Nova Versão Internacional - “Então, você é rei!”, disse Pilatos. Jesus respondeu: “Tu dizes que sou rei. De fato, por esta razão nasci e para isto vim ao mundo: para testemunhar da verdade. Todos os que são da verdade me ouvem”.
  • Hoffnung für alle - Da fragte ihn Pilatus: »Dann bist du also doch ein König?« Jesus antwortete: »Ja, du hast recht. Ich bin ein König. Und dazu bin ich Mensch geworden und in diese Welt gekommen, um ihr die Wahrheit zu bezeugen. Wer sich von der Wahrheit bestimmen lässt, der hört auf mich.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีลาตกล่าวว่า “ถ้าเช่นนั้น ท่านก็เป็นกษัตริย์น่ะสิ!” พระเยซูตรัสตอบว่า “ท่านพูดถูกที่ว่าเราเป็นกษัตริย์ อันที่จริงเพราะเหตุนี้เราจึงเกิดมาและเราเข้ามาในโลกเพื่อเป็นพยานถึงความจริง ทุกคนที่อยู่ฝ่ายความจริงย่อมฟังเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ปีลาต​จึง​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ถ้า​เช่น​นั้น​ท่าน​ก็​คือ​กษัตริย์​น่ะ​สิ” พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “ท่าน​พูด​ถูกต้อง​แล้ว​ว่า​เรา​คือ​กษัตริย์ และ​ด้วย​เหตุ​นี้​เรา​จึง​เกิด​มา และ​เรา​จึง​มา​ใน​โลก​เพื่อ​ยืนยัน​ถึง​ความ​จริง ทุก​คน​ที่​มา​จาก​ความ​จริง​ฟัง​เสียง​ของ​เรา”
  • Lu-ca 22:70 - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
  • Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
  • Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献