逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
- 新标点和合本 - 因为你所赐给我的道,我已经赐给他们,他们也领受了,又确实知道,我是从你出来的,并且信你差了我来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你所赐给我的话,我已经赐给他们,他们也领受了,又确实知道,我是从你出来的,并且信你差了我来。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你所赐给我的话,我已经赐给他们,他们也领受了,又确实知道,我是从你出来的,并且信你差了我来。
- 当代译本 - 因为我已经把你赐给我的道赐给他们,他们也接受了,并且确实知道我是从你那里来的,也相信是你差遣了我。
- 圣经新译本 - 因为你赐给我的话,我已经给了他们,他们也领受了,又确实知道我是从你那里来的,并且信你差了我来。
- 中文标准译本 - 因为你所赐给我的话语, 我已经给了他们。 他们领受了, 也确实知道我是从你而来的, 并且相信是你差派了我。
- 现代标点和合本 - 因为你所赐给我的道,我已经赐给他们;他们也领受了,又确实知道我是从你出来的,并且信你差了我来。
- 和合本(拼音版) - 因为你所赐给我的道,我已经赐给他们。他们也领受了,又确实知道,我是从你出来的,并且信你差了我来。
- New International Version - For I gave them the words you gave me and they accepted them. They knew with certainty that I came from you, and they believed that you sent me.
- New International Reader's Version - I gave them the words you gave me. And they accepted them. They knew for certain that I came from you. They believed that you sent me.
- English Standard Version - For I have given them the words that you gave me, and they have received them and have come to know in truth that I came from you; and they have believed that you sent me.
- New Living Translation - for I have passed on to them the message you gave me. They accepted it and know that I came from you, and they believe you sent me.
- Christian Standard Bible - because I have given them the words you gave me. They have received them and have known for certain that I came from you. They have believed that you sent me.
- New American Standard Bible - for the words which You gave Me I have given to them; and they received them and truly understood that I came forth from You, and they believed that You sent Me.
- New King James Version - For I have given to them the words which You have given Me; and they have received them, and have known surely that I came forth from You; and they have believed that You sent Me.
- Amplified Bible - For the words which You gave Me I have given them; and they received and accepted them and truly understood [with confident assurance] that I came from You [from Your presence], and they believed [without any doubt] that You sent Me.
- American Standard Version - for the words which thou gavest me I have given unto them; and they received them, and knew of a truth that I came forth from thee, and they believed that thou didst send me.
- King James Version - For I have given unto them the words which thou gavest me; and they have received them, and have known surely that I came out from thee, and they have believed that thou didst send me.
- New English Translation - because I have given them the words you have given me. They accepted them and really understand that I came from you, and they believed that you sent me.
- World English Bible - for the words which you have given me I have given to them, and they received them, and knew for sure that I came from you. They have believed that you sent me.
- 新標點和合本 - 因為你所賜給我的道,我已經賜給他們,他們也領受了,又確實知道,我是從你出來的,並且信你差了我來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你所賜給我的話,我已經賜給他們,他們也領受了,又確實知道,我是從你出來的,並且信你差了我來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你所賜給我的話,我已經賜給他們,他們也領受了,又確實知道,我是從你出來的,並且信你差了我來。
- 當代譯本 - 因為我已經把你賜給我的道賜給他們,他們也接受了,並且確實知道我是從你那裡來的,也相信是你差遣了我。
- 聖經新譯本 - 因為你賜給我的話,我已經給了他們,他們也領受了,又確實知道我是從你那裡來的,並且信你差了我來。
- 呂振中譯本 - 因為你所給了我的話、我已經給了他們;他們領受了,又真地知道我從你而出,並且相信是你差遣了我。
- 中文標準譯本 - 因為你所賜給我的話語, 我已經給了他們。 他們領受了, 也確實知道我是從你而來的, 並且相信是你差派了我。
- 現代標點和合本 - 因為你所賜給我的道,我已經賜給他們;他們也領受了,又確實知道我是從你出來的,並且信你差了我來。
- 文理和合譯本 - 蓋爾授我之言、我授於彼、而彼受之、知我誠由爾出、且信爾遣我也、
- 文理委辦譯本 - 爾所授我之道、我授於彼、彼受之、誠知我由爾出、且信爾遣我也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所授我之言、我已授彼、彼受之、誠知我由爾出、且信爾遣我也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父所授予之訓、悉已授諸若輩、而若輩亦已領受、且體認予之出於吾父、而恪信父之實曾遣予矣。
- Nueva Versión Internacional - porque les he entregado las palabras que me diste, y ellos las aceptaron; saben con certeza que salí de ti, y han creído que tú me enviaste.
- 현대인의 성경 - 나는 아버지께서 내게 주신 말씀을 그들에게 주었으며 그들은 이 말씀을 받아들였습니다. 그래서 그들은 내가 아버지에게서 나온 것을 확실히 알고 또 아버지께서 나를 보내신 것을 믿었습니다.
- Новый Русский Перевод - потому что слова, которые Ты дал Мне, Я передал им. Они приняли их и действительно поняли, что Я от Тебя пришел, и поверили, что Ты послал Меня.
- Восточный перевод - потому что слова, которые Ты дал Мне, Я передал им. Они приняли их и действительно поняли, что Я от Тебя пришёл, и поверили, что Ты послал Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что слова, которые Ты дал Мне, Я передал им. Они приняли их и действительно поняли, что Я от Тебя пришёл, и поверили, что Ты послал Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что слова, которые Ты дал Мне, Я передал им. Они приняли их и действительно поняли, что Я от Тебя пришёл, и поверили, что Ты послал Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - car je leur ai transmis fidèlement le message que tu m’avais confié ; ils l’ont reçu. Aussi ont-ils reconnu avec certitude que je suis venu d’auprès de toi ; et ils ont cru que c’est toi qui m’as envoyé.
- リビングバイブル - わたしがあなたのおことばを伝えたからです。彼らはそれを受け入れ、確かにわたしがあなたのもとからこの地上に遣わされて来たのだと信じています。
- Nestle Aland 28 - ὅτι τὰ ῥήματα ἃ ἔδωκάς μοι δέδωκα αὐτοῖς, καὶ αὐτοὶ ἔλαβον καὶ ἔγνωσαν ἀληθῶς ὅτι παρὰ σοῦ ἐξῆλθον, καὶ ἐπίστευσαν ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι τὰ ῥήματα ἃ ἔδωκάς μοι, δέδωκα αὐτοῖς, καὶ αὐτοὶ ἔλαβον, καὶ ἔγνωσαν ἀληθῶς ὅτι παρὰ σοῦ ἐξῆλθον; καὶ ἐπίστευσαν ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
- Nova Versão Internacional - Pois eu lhes transmiti as palavras que me deste, e eles as aceitaram. Eles reconheceram de fato que vim de ti e creram que me enviaste.
- Hoffnung für alle - Denn was du mir gesagt hast, habe ich ihnen weitergegeben. Sie haben deine Botschaft angenommen und wirklich erkannt, dass ich von dir hergekommen bin; sie glauben daran, dass du mich gesandt hast.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพระองค์ได้ให้พระดำรัสที่พระองค์ประทานแก่ข้าพระองค์นั้นแก่พวกเขาและพวกเขารับไว้ เขาทั้งหลายรู้แน่ว่าข้าพระองค์มาจากพระองค์และเชื่อว่าพระองค์ทรงส่งข้าพระองค์มา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าคำสั่งสอนที่พระองค์ให้แก่ข้าพเจ้า ข้าพเจ้าได้ให้แก่พวกเขา และพวกเขาก็ได้รับแล้ว และเข้าใจอย่างแท้จริงแล้วว่า ข้าพเจ้ามาจากพระองค์ และเชื่อว่าพระองค์ส่งข้าพเจ้ามา
交叉引用
- Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
- 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
- Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
- Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
- Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
- Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
- Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
- 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
- Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
- Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
- Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
- Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
- Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
- Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
- Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
- 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
- Châm Ngôn 1:3 - Để đạt đến một đời sống kỷ luật và cẩn trọng, hành động phải lẽ, công bằng, và ngay thẳng.
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
- Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
- Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.