逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- 新标点和合本 - 使他们都合而为一。正如你父在我里面,我在你里面,使他们也在我们里面,叫世人可以信你差了我来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们都合而为一。正如父你在我里面,我在你里面,使他们也在我们里面,好让世人信是你差我来的。
- 和合本2010(神版-简体) - 使他们都合而为一。正如父你在我里面,我在你里面,使他们也在我们里面,好让世人信是你差我来的。
- 当代译本 - 使他们都合而为一,正如父你在我里面,我在你里面一样,使他们也在我们里面,好让世人相信是你差我来的。
- 圣经新译本 - 使他们都合而为一,像父你在我里面,我在你里面一样;使他们也在我们里面,让世人相信你差了我来。
- 中文标准译本 - 愿他们都合而为一。 父啊, 正如你在我里面 ,我也在你里面, 愿他们也在我们里面, 好让世界相信是你差派了我。
- 现代标点和合本 - 使他们都合而为一;正如你父在我里面,我在你里面,使他们也在我们里面,叫世人可以信你差了我来。
- 和合本(拼音版) - 使他们都合而为一。正如你父在我里面,我在你里面,使他们也在我们里面,叫世人可以信你差了我来。
- New International Version - that all of them may be one, Father, just as you are in me and I am in you. May they also be in us so that the world may believe that you have sent me.
- New International Reader's Version - Father, I pray they will be one, just as you are in me and I am in you. I want them also to be in us. Then the world will believe that you have sent me.
- English Standard Version - that they may all be one, just as you, Father, are in me, and I in you, that they also may be in us, so that the world may believe that you have sent me.
- New Living Translation - I pray that they will all be one, just as you and I are one—as you are in me, Father, and I am in you. And may they be in us so that the world will believe you sent me.
- Christian Standard Bible - May they all be one, as you, Father, are in me and I am in you. May they also be in us, so that the world may believe you sent me.
- New American Standard Bible - that they may all be one; just as You, Father, are in Me and I in You, that they also may be in Us, so that the world may believe that You sent Me.
- New King James Version - that they all may be one, as You, Father, are in Me, and I in You; that they also may be one in Us, that the world may believe that You sent Me.
- Amplified Bible - that they all may be one; just as You, Father, are in Me and I in You, that they also may be one in Us, so that the world may believe [without any doubt] that You sent Me.
- American Standard Version - that they may all be one; even as thou, Father, art in me, and I in thee, that they also may be in us: that the world may believe that thou didst send me.
- King James Version - That they all may be one; as thou, Father, art in me, and I in thee, that they also may be one in us: that the world may believe that thou hast sent me.
- New English Translation - that they will all be one, just as you, Father, are in me and I am in you. I pray that they will be in us, so that the world will believe that you sent me.
- World English Bible - that they may all be one; even as you, Father, are in me, and I in you, that they also may be one in us; that the world may believe that you sent me.
- 新標點和合本 - 使他們都合而為一。正如你父在我裏面,我在你裏面,使他們也在我們裏面,叫世人可以信你差了我來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們都合而為一。正如父你在我裏面,我在你裏面,使他們也在我們裏面,好讓世人信是你差我來的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 使他們都合而為一。正如父你在我裏面,我在你裏面,使他們也在我們裏面,好讓世人信是你差我來的。
- 當代譯本 - 使他們都合而為一,正如父你在我裡面,我在你裡面一樣,使他們也在我們裡面,好讓世人相信是你差我來的。
- 聖經新譯本 - 使他們都合而為一,像父你在我裡面,我在你裡面一樣;使他們也在我們裡面,讓世人相信你差了我來。
- 呂振中譯本 - 使他們都合而為一,正如父你在我裏面,我也在你裏面,使他們也在我們裏面,叫世人相信是你差遣了我。
- 中文標準譯本 - 願他們都合而為一。 父啊, 正如你在我裡面 ,我也在你裡面, 願他們也在我們裡面, 好讓世界相信是你差派了我。
- 現代標點和合本 - 使他們都合而為一;正如你父在我裡面,我在你裡面,使他們也在我們裡面,叫世人可以信你差了我來。
- 文理和合譯本 - 使皆為一、如父在我中、我在父中、使彼亦在我儕中、令世信爾遣我也、
- 文理委辦譯本 - 使眾為一、如父在我、我在父、欲眾在父與我為一、則世人信爾遣我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使皆為一、父歟、如爾在我內、我在爾內、致彼在父與我 父與我原文作我儕 內為一、使世信爾遣我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願彼眾能翕然合而為一;正如吾父體予、予體吾父、願彼眾亦能仰體吾儕、而融為一體、 庶幾世人信父實曾遣予。
- Nueva Versión Internacional - para que todos sean uno. Padre, así como tú estás en mí y yo en ti, permite que ellos también estén en nosotros, para que el mundo crea que tú me has enviado.
- 현대인의 성경 - 아버지, 아버지께서 내 안에 계시고 내가 아버지 안에 있는 것같이 그들도 하나가 되어 우리 안에 있게 하소서. 그래서 아버지께서 나를 보내신 것을 세상이 믿게 하소서.
- Новый Русский Перевод - чтобы все они были одно. Как Ты, Отец, во Мне и Я в Тебе, пусть и они будут в Нас, чтобы мир поверил, что Ты послал Меня.
- Восточный перевод - чтобы все они были одно. Как Ты, Отец, во Мне, и Я – в Тебе, пусть и они будут в Нас, чтобы мир поверил, что Ты послал Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы все они были одно. Как Ты, Отец, во Мне, и Я – в Тебе, пусть и они будут в Нас, чтобы мир поверил, что Ты послал Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы все они были одно. Как Ты, Отец, во Мне, и Я – в Тебе, пусть и они будут в Нас, чтобы мир поверил, что Ты послал Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Je te demande qu’ils soient tous un. Comme toi, Père, tu es en moi et comme moi je suis en toi, qu’ils soient un en nous pour que le monde croie que c’est toi qui m’as envoyé.
- リビングバイブル - 父よ。お願いです。あなたとわたしが一つであるように、彼らも一つの心、一つの思いとなりますように。あなたがわたしのうちにおられ、わたしがあなたのうちにいるのと同じように、彼らもわたしたちのうちにいさせてください。それを見て、あなたがわたしをお遣わしになったことを、世の人々が信じますように。
- Nestle Aland 28 - ἵνα πάντες ἓν ὦσιν, καθὼς σύ, πάτερ, ἐν ἐμοὶ κἀγὼ ἐν σοί, ἵνα καὶ αὐτοὶ ἐν ἡμῖν ὦσιν, ἵνα ὁ κόσμος πιστεύῃ ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα πάντες ἓν ὦσιν, καθὼς σύ, Πάτερ, ἐν ἐμοὶ, κἀγὼ ἐν σοί, ἵνα καὶ αὐτοὶ ἐν ἡμῖν ὦσιν, ἵνα ὁ κόσμος πιστεύῃ ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
- Nova Versão Internacional - para que todos sejam um, Pai, como tu estás em mim e eu em ti. Que eles também estejam em nós, para que o mundo creia que tu me enviaste.
- Hoffnung für alle - Sie alle sollen eins sein, genauso wie du, Vater, mit mir eins bist. So wie du in mir bist und ich in dir bin, sollen auch sie in uns fest miteinander verbunden sein. Dann wird die Welt glauben, dass du mich gesandt hast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อพวกเขาทั้งหมดจะเป็นหนึ่งเดียวกัน พระบิดาเจ้าพระองค์ทรงอยู่ในข้าพระองค์และข้าพระองค์อยู่ในพระองค์อย่างไร ก็ขอให้พวกเขาอยู่ในพระองค์และอยู่ในข้าพระองค์อย่างนั้นด้วย เพื่อโลกจะได้เชื่อว่าพระองค์ทรงส่งข้าพระองค์มา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระบิดา เพื่อเขาทุกคนจะได้เป็นหนึ่งเดียวกันดังที่พระองค์อยู่ในข้าพเจ้า และข้าพเจ้าอยู่ในพระองค์ เพื่อพวกเขาจะได้อยู่ในพระองค์และอยู่ในข้าพเจ้าด้วย และเพื่อโลกจะได้เชื่อว่าพระองค์ได้ส่งข้าพเจ้ามา
交叉引用
- Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
- Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
- Ê-xê-chi-ên 37:17 - Bây giờ hãy ráp hai cây gậy với nhau và cầm trong tay như thể chúng là một gậy.
- Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
- Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
- Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
- Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
- Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
- Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
- Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
- Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
- 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- 1 Cô-rinh-tô 12:25 - để tất cả các chi thể đều hòa hợp, hỗ trợ nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
- 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
- Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
- Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
- 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
- Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.