Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
  • 新标点和合本 - “我不但为这些人祈求,也为那些因他们的话信我的人祈求,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我不但为这些人祈求,也为那些藉着他们的话信我的人祈求,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我不但为这些人祈求,也为那些藉着他们的话信我的人祈求,
  • 当代译本 - “我不但为这些人祈求,也为那些因他们的话而信我的人祈求,
  • 圣经新译本 - “我不但为他们求,也为那些因他们的话而信我的人求,
  • 中文标准译本 - “我不仅为他们祈求, 还为那些因他们的话而信我的人祈求,
  • 现代标点和合本 - “我不但为这些人祈求,也为那些因他们的话信我的人祈求,
  • 和合本(拼音版) - “我不但为这些人祈求,也为那些因他们的话信我的人祈求,
  • New International Version - “My prayer is not for them alone. I pray also for those who will believe in me through their message,
  • New International Reader's Version - “I do not pray only for them. I pray also for everyone who will believe in me because of their message.
  • English Standard Version - “I do not ask for these only, but also for those who will believe in me through their word,
  • New Living Translation - “I am praying not only for these disciples but also for all who will ever believe in me through their message.
  • The Message - I’m praying not only for them But also for those who will believe in me Because of them and their witness about me. The goal is for all of them to become one heart and mind— Just as you, Father, are in me and I in you, So they might be one heart and mind with us. Then the world might believe that you, in fact, sent me. The same glory you gave me, I gave them, So they’ll be as unified and together as we are— I in them and you in me. Then they’ll be mature in this oneness, And give the godless world evidence That you’ve sent me and loved them In the same way you’ve loved me. * * *
  • Christian Standard Bible - “I pray not only for these, but also for those who believe in me through their word.
  • New American Standard Bible - “I am not asking on behalf of these alone, but also for those who believe in Me through their word,
  • New King James Version - “I do not pray for these alone, but also for those who will believe in Me through their word;
  • Amplified Bible - “I do not pray for these alone [it is not for their sake only that I make this request], but also for [all] those who [will ever] believe and trust in Me through their message,
  • American Standard Version - Neither for these only do I pray, but for them also that believe on me through their word;
  • King James Version - Neither pray I for these alone, but for them also which shall believe on me through their word;
  • New English Translation - “I am not praying only on their behalf, but also on behalf of those who believe in me through their testimony,
  • World English Bible - Not for these only do I pray, but for those also who will believe in me through their word,
  • 新標點和合本 - 「我不但為這些人祈求,也為那些因他們的話信我的人祈求,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我不但為這些人祈求,也為那些藉着他們的話信我的人祈求,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我不但為這些人祈求,也為那些藉着他們的話信我的人祈求,
  • 當代譯本 - 「我不但為這些人祈求,也為那些因他們的話而信我的人祈求,
  • 聖經新譯本 - “我不但為他們求,也為那些因他們的話而信我的人求,
  • 呂振中譯本 - 『我不單為這些人求,也為那些因他們的話而信我的人 求 ;
  • 中文標準譯本 - 「我不僅為他們祈求, 還為那些因他們的話而信我的人祈求,
  • 現代標點和合本 - 「我不但為這些人祈求,也為那些因他們的話信我的人祈求,
  • 文理和合譯本 - 我不僅為彼祈、亦為因其言而信我者祈、
  • 文理委辦譯本 - 我不第為此人祈、乃為聽其言而信我者祈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不獨為此人祈、兼為聽其言而信我者祈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予不第為彼等求、亦為耹彼等之言、而置信於予者求焉。
  • Nueva Versión Internacional - »No ruego solo por estos. Ruego también por los que han de creer en mí por el mensaje de ellos,
  • 현대인의 성경 - “나는 그들뿐만 아니라 그들의 말을 듣고 나를 믿는 사람들을 위해서도 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - – Я молюсь не только о них, но и о тех, кто поверит в Меня по их слову,
  • Восточный перевод - – Я молюсь не только о них, но и о тех, кто поверит в Меня по их слову,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я молюсь не только о них, но и о тех, кто поверит в Меня по их слову,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я молюсь не только о них, но и о тех, кто поверит в Меня по их слову,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas seulement pour eux que je te prie ; c’est aussi pour ceux qui croiront en moi grâce à leur parole.
  • リビングバイブル - この人たちのことだけでなく、この人たちの証言を聞いて、わたしを信じるすべての人のためにも祈ります。
  • Nestle Aland 28 - Οὐ περὶ τούτων δὲ ἐρωτῶ μόνον, ἀλλὰ καὶ περὶ τῶν πιστευόντων διὰ τοῦ λόγου αὐτῶν εἰς ἐμέ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ περὶ τούτων δὲ ἐρωτῶ μόνον, ἀλλὰ καὶ περὶ τῶν πιστευόντων διὰ τοῦ λόγου αὐτῶν εἰς ἐμὲ,
  • Nova Versão Internacional - “Minha oração não é apenas por eles. Rogo também por aqueles que crerão em mim, por meio da mensagem deles,
  • Hoffnung für alle - »Ich bitte aber nicht nur für sie, sondern für alle, die durch ihre Worte von mir hören werden und an mich glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพระองค์ไม่ได้อธิษฐานเพื่อพวกเขาเท่านั้น แต่ข้าพระองค์อธิษฐานเพื่อบรรดาผู้ที่จะเชื่อในข้าพระองค์ผ่านทางถ้อยคำของพวกเขาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มิ​ได้​อ้อนวอน​ขอ​เพื่อ​เฉพาะ​คน​เหล่า​นี้​เท่า​นั้น แต่​เพื่อ​บรรดา​คน​ที่​เชื่อ​ใน​ข้าพเจ้า จาก​การ​ได้ยิน​คำ​สั่งสอน​ของ​พวก​เขา​ด้วย
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
  • 新标点和合本 - “我不但为这些人祈求,也为那些因他们的话信我的人祈求,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我不但为这些人祈求,也为那些藉着他们的话信我的人祈求,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我不但为这些人祈求,也为那些藉着他们的话信我的人祈求,
  • 当代译本 - “我不但为这些人祈求,也为那些因他们的话而信我的人祈求,
  • 圣经新译本 - “我不但为他们求,也为那些因他们的话而信我的人求,
  • 中文标准译本 - “我不仅为他们祈求, 还为那些因他们的话而信我的人祈求,
  • 现代标点和合本 - “我不但为这些人祈求,也为那些因他们的话信我的人祈求,
  • 和合本(拼音版) - “我不但为这些人祈求,也为那些因他们的话信我的人祈求,
  • New International Version - “My prayer is not for them alone. I pray also for those who will believe in me through their message,
  • New International Reader's Version - “I do not pray only for them. I pray also for everyone who will believe in me because of their message.
  • English Standard Version - “I do not ask for these only, but also for those who will believe in me through their word,
  • New Living Translation - “I am praying not only for these disciples but also for all who will ever believe in me through their message.
  • The Message - I’m praying not only for them But also for those who will believe in me Because of them and their witness about me. The goal is for all of them to become one heart and mind— Just as you, Father, are in me and I in you, So they might be one heart and mind with us. Then the world might believe that you, in fact, sent me. The same glory you gave me, I gave them, So they’ll be as unified and together as we are— I in them and you in me. Then they’ll be mature in this oneness, And give the godless world evidence That you’ve sent me and loved them In the same way you’ve loved me. * * *
  • Christian Standard Bible - “I pray not only for these, but also for those who believe in me through their word.
  • New American Standard Bible - “I am not asking on behalf of these alone, but also for those who believe in Me through their word,
  • New King James Version - “I do not pray for these alone, but also for those who will believe in Me through their word;
  • Amplified Bible - “I do not pray for these alone [it is not for their sake only that I make this request], but also for [all] those who [will ever] believe and trust in Me through their message,
  • American Standard Version - Neither for these only do I pray, but for them also that believe on me through their word;
  • King James Version - Neither pray I for these alone, but for them also which shall believe on me through their word;
  • New English Translation - “I am not praying only on their behalf, but also on behalf of those who believe in me through their testimony,
  • World English Bible - Not for these only do I pray, but for those also who will believe in me through their word,
  • 新標點和合本 - 「我不但為這些人祈求,也為那些因他們的話信我的人祈求,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我不但為這些人祈求,也為那些藉着他們的話信我的人祈求,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我不但為這些人祈求,也為那些藉着他們的話信我的人祈求,
  • 當代譯本 - 「我不但為這些人祈求,也為那些因他們的話而信我的人祈求,
  • 聖經新譯本 - “我不但為他們求,也為那些因他們的話而信我的人求,
  • 呂振中譯本 - 『我不單為這些人求,也為那些因他們的話而信我的人 求 ;
  • 中文標準譯本 - 「我不僅為他們祈求, 還為那些因他們的話而信我的人祈求,
  • 現代標點和合本 - 「我不但為這些人祈求,也為那些因他們的話信我的人祈求,
  • 文理和合譯本 - 我不僅為彼祈、亦為因其言而信我者祈、
  • 文理委辦譯本 - 我不第為此人祈、乃為聽其言而信我者祈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不獨為此人祈、兼為聽其言而信我者祈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予不第為彼等求、亦為耹彼等之言、而置信於予者求焉。
  • Nueva Versión Internacional - »No ruego solo por estos. Ruego también por los que han de creer en mí por el mensaje de ellos,
  • 현대인의 성경 - “나는 그들뿐만 아니라 그들의 말을 듣고 나를 믿는 사람들을 위해서도 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - – Я молюсь не только о них, но и о тех, кто поверит в Меня по их слову,
  • Восточный перевод - – Я молюсь не только о них, но и о тех, кто поверит в Меня по их слову,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я молюсь не только о них, но и о тех, кто поверит в Меня по их слову,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я молюсь не только о них, но и о тех, кто поверит в Меня по их слову,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas seulement pour eux que je te prie ; c’est aussi pour ceux qui croiront en moi grâce à leur parole.
  • リビングバイブル - この人たちのことだけでなく、この人たちの証言を聞いて、わたしを信じるすべての人のためにも祈ります。
  • Nestle Aland 28 - Οὐ περὶ τούτων δὲ ἐρωτῶ μόνον, ἀλλὰ καὶ περὶ τῶν πιστευόντων διὰ τοῦ λόγου αὐτῶν εἰς ἐμέ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ περὶ τούτων δὲ ἐρωτῶ μόνον, ἀλλὰ καὶ περὶ τῶν πιστευόντων διὰ τοῦ λόγου αὐτῶν εἰς ἐμὲ,
  • Nova Versão Internacional - “Minha oração não é apenas por eles. Rogo também por aqueles que crerão em mim, por meio da mensagem deles,
  • Hoffnung für alle - »Ich bitte aber nicht nur für sie, sondern für alle, die durch ihre Worte von mir hören werden und an mich glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพระองค์ไม่ได้อธิษฐานเพื่อพวกเขาเท่านั้น แต่ข้าพระองค์อธิษฐานเพื่อบรรดาผู้ที่จะเชื่อในข้าพระองค์ผ่านทางถ้อยคำของพวกเขาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มิ​ได้​อ้อนวอน​ขอ​เพื่อ​เฉพาะ​คน​เหล่า​นี้​เท่า​นั้น แต่​เพื่อ​บรรดา​คน​ที่​เชื่อ​ใน​ข้าพเจ้า จาก​การ​ได้ยิน​คำ​สั่งสอน​ของ​พวก​เขา​ด้วย
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
圣经
资源
计划
奉献