逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
- 新标点和合本 - 你怎样差我到世上,我也照样差他们到世上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你怎样差我到世上,我也照样差他们到世上。
- 和合本2010(神版-简体) - 你怎样差我到世上,我也照样差他们到世上。
- 当代译本 - 你怎样差我到世上来,我也照样差他们到世人中间。
- 圣经新译本 - 你怎样差我到世上来,我也怎样差他们到世上去。
- 中文标准译本 - 正如你差派我到世界上来, 我也差派他们到世界上去。
- 现代标点和合本 - 你怎样差我到世上,我也照样差他们到世上。
- 和合本(拼音版) - 你怎样差我到世上,我也照样差他们到世上。
- New International Version - As you sent me into the world, I have sent them into the world.
- New International Reader's Version - You sent me into the world. In the same way, I have sent them into the world.
- English Standard Version - As you sent me into the world, so I have sent them into the world.
- New Living Translation - Just as you sent me into the world, I am sending them into the world.
- Christian Standard Bible - As you sent me into the world, I also have sent them into the world.
- New American Standard Bible - Just as You sent Me into the world, I also sent them into the world.
- New King James Version - As You sent Me into the world, I also have sent them into the world.
- Amplified Bible - Just as You commissioned and sent Me into the world, I also have commissioned and sent them (believers) into the world.
- American Standard Version - As thou didst send me into the world, even so sent I them into the world.
- King James Version - As thou hast sent me into the world, even so have I also sent them into the world.
- New English Translation - Just as you sent me into the world, so I sent them into the world.
- World English Bible - As you sent me into the world, even so I have sent them into the world.
- 新標點和合本 - 你怎樣差我到世上,我也照樣差他們到世上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你怎樣差我到世上,我也照樣差他們到世上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你怎樣差我到世上,我也照樣差他們到世上。
- 當代譯本 - 你怎樣差我到世上來,我也照樣差他們到世人中間。
- 聖經新譯本 - 你怎樣差我到世上來,我也怎樣差他們到世上去。
- 呂振中譯本 - 你怎樣差遣了我到世界上來,我也怎樣差遣了他們到世界上去。
- 中文標準譯本 - 正如你差派我到世界上來, 我也差派他們到世界上去。
- 現代標點和合本 - 你怎樣差我到世上,我也照樣差他們到世上。
- 文理和合譯本 - 如爾遣我入世、我亦遣彼入世、
- 文理委辦譯本 - 爾遣我入世、我遣彼入世、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾遣我於世、我亦遣彼於世、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正如父之遣予入世、予茲亦遣之入世。
- Nueva Versión Internacional - Como tú me enviaste al mundo, yo los envío también al mundo.
- 현대인의 성경 - 아버지께서 나를 세상에 보내신 것처럼 나도 그들을 세상에 보냈습니다.
- Новый Русский Перевод - Как Ты послал Меня в мир, так и Я посылаю их в мир.
- Восточный перевод - Как Ты послал Меня в мир, так и Я посылаю их в мир.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Ты послал Меня в мир, так и Я посылаю их в мир.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Ты послал Меня в мир, так и Я посылаю их в мир.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme tu m’as envoyé dans le monde, moi aussi je les y envoie.
- リビングバイブル - あなたがわたしを世にお遣わしになったように、わたしも彼らを世に遣わします。
- Nestle Aland 28 - καθὼς ἐμὲ ἀπέστειλας εἰς τὸν κόσμον, κἀγὼ ἀπέστειλα αὐτοὺς εἰς τὸν κόσμον·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς ἐμὲ ἀπέστειλας εἰς τὸν κόσμον, κἀγὼ ἀπέστειλα αὐτοὺς εἰς τὸν κόσμον;
- Nova Versão Internacional - Assim como me enviaste ao mundo, eu os enviei ao mundo.
- Hoffnung für alle - Wie du mich in die Welt gesandt hast, so sende ich sie in die Welt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ส่งพวกเขาเข้าไปในโลกเหมือนที่พระองค์ทรงส่งข้าพระองค์เข้ามาในโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้ส่งเขาไปในโลก ดังที่พระองค์ส่งข้าพเจ้ามาในโลก
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Giăng 4:38 - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
- Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”