Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • 新标点和合本 - 我与他们同在的时候,因你所赐给我的名保守了他们,我也护卫了他们;其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好叫经上的话得应验。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我与他们同在的时候,我奉你的名,就是你所赐给我的名,保守了他们,我也护卫了他们;其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好使经上的话得以应验。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我与他们同在的时候,我奉你的名,就是你所赐给我的名,保守了他们,我也护卫了他们;其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好使经上的话得以应验。
  • 当代译本 - 我和他们在一起的时候,靠着你赐给我的名保守他们,护卫他们。除了那个注定灭亡的人以外,他们一个也没有灭亡,这是为了应验圣经上的话。
  • 圣经新译本 - 我跟他们在一起的时候,因你赐给我的名,我保守了他们,也护卫了他们;他们中间除了那灭亡的人以外,没有一个是灭亡的,这就应验了经上的话。
  • 中文标准译本 - 我 与他们在一起的时候, 我奉你的名, 就是奉你赐给我的名 保守了他们,也护卫了他们。 他们当中除了那灭亡 之子以外, 没有一个人失落。 这是为要应验经上的话。
  • 现代标点和合本 - 我与他们同在的时候,因你所赐给我的名保守了他们,我也护卫了他们,其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好叫经上的话得应验。
  • 和合本(拼音版) - 我与他们同在的时候,因你所赐给我的名保守了他们,我也护卫了他们;其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好叫经上的话得应验 。
  • New International Version - While I was with them, I protected them and kept them safe by that name you gave me. None has been lost except the one doomed to destruction so that Scripture would be fulfilled.
  • New International Reader's Version - While I was with them, I guarded them. I kept them safe through the name you gave me. None of them has been lost, except the one who was headed for ruin. It happened so that Scripture would come true.
  • English Standard Version - While I was with them, I kept them in your name, which you have given me. I have guarded them, and not one of them has been lost except the son of destruction, that the Scripture might be fulfilled.
  • New Living Translation - During my time here, I protected them by the power of the name you gave me. I guarded them so that not one was lost, except the one headed for destruction, as the Scriptures foretold.
  • Christian Standard Bible - While I was with them, I was protecting them by your name that you have given me. I guarded them and not one of them is lost, except the son of destruction, so that the Scripture may be fulfilled.
  • New American Standard Bible - While I was with them, I was keeping them in Your name, which You have given Me; and I guarded them, and not one of them perished except the son of destruction, so that the Scripture would be fulfilled.
  • New King James Version - While I was with them in the world, I kept them in Your name. Those whom You gave Me I have kept; and none of them is lost except the son of perdition, that the Scripture might be fulfilled.
  • Amplified Bible - While I was with them, I was keeping them in Your name which You have given Me; and I guarded them and protected them, and not one of them was lost except the son of destruction, so that the Scripture would be fulfilled.
  • American Standard Version - While I was with them, I kept them in thy name which thou hast given me: and I guarded them, and not one of them perished, but the son of perdition; that the scripture might be fulfilled.
  • King James Version - While I was with them in the world, I kept them in thy name: those that thou gavest me I have kept, and none of them is lost, but the son of perdition; that the scripture might be fulfilled.
  • New English Translation - When I was with them I kept them safe and watched over them in your name that you have given me. Not one of them was lost except the one destined for destruction, so that the scripture could be fulfilled.
  • World English Bible - While I was with them in the world, I kept them in your name. I have kept those whom you have given me. None of them is lost except the son of destruction, that the Scripture might be fulfilled.
  • 新標點和合本 - 我與他們同在的時候,因你所賜給我的名保守了他們,我也護衛了他們;其中除了那滅亡之子,沒有一個滅亡的,好叫經上的話得應驗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與他們同在的時候,我奉你的名,就是你所賜給我的名,保守了他們,我也護衛了他們;其中除了那滅亡之子,沒有一個滅亡的,好使經上的話得以應驗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我與他們同在的時候,我奉你的名,就是你所賜給我的名,保守了他們,我也護衛了他們;其中除了那滅亡之子,沒有一個滅亡的,好使經上的話得以應驗。
  • 當代譯本 - 我和他們在一起的時候,靠著你賜給我的名保守他們,護衛他們。除了那個注定滅亡的人以外,他們一個也沒有滅亡,這是為了應驗聖經上的話。
  • 聖經新譯本 - 我跟他們在一起的時候,因你賜給我的名,我保守了他們,也護衛了他們;他們中間除了那滅亡的人以外,沒有一個是滅亡的,這就應驗了經上的話。
  • 呂振中譯本 - 我同他們在一起的時候,用你的名保守了你所給了我的人 ,護衛了他們,其中除了那滅亡的人、沒有一個滅亡的,正應驗了經上 所說的 。
  • 中文標準譯本 - 我 與他們在一起的時候, 我奉你的名, 就是奉你賜給我的名 保守了他們,也護衛了他們。 他們當中除了那滅亡 之子以外, 沒有一個人失落。 這是為要應驗經上的話。
  • 現代標點和合本 - 我與他們同在的時候,因你所賜給我的名保守了他們,我也護衛了他們,其中除了那滅亡之子,沒有一個滅亡的,好叫經上的話得應驗。
  • 文理和合譯本 - 我偕之之時、曾於爾所予我之名保之、且守之、中無所亡、惟沉淪之子耳、以應經言也、
  • 文理委辦譯本 - 我尚偕之在世、我保之、俾信爾名、爾所賜我者、我已保之、一人沉淪之外、無沉淪、而經應矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我偕之在世時、我以爾名保之、爾所賜我之人、我皆守之、其中一無所失、惟彼沈淪之子失焉、為應經所載之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當予與若輩俱時、予以父名義守護父所賜予之眾、 一無所失、而所失者、惟淪喪之子;此亦所以應驗經言耳。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras estaba con ellos, los protegía y los preservaba mediante el nombre que me diste, y ninguno se perdió sino aquel que nació para perderse, a fin de que se cumpliera la Escritura.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들과 함께 있는 동안 내게 주신 아버지의 이름으로 나는 그들을 안전하게 보호하고 지켰습니다. 그들 가운데 멸망의 자식 외에는 하나도 잃어버린 사람이 없으니 이것은 성경 말씀이 이루어지기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Пока Я был с ними, Я Сам хранил их во имя Твое, которое Ты дал Мне. Я охранял их, и никто из них не погиб, кроме осужденного на погибель , чтобы исполнилось Писание.
  • Восточный перевод - Пока Я был с ними, Я Сам хранил их во имя Твоё, которое Ты дал Мне. Я охранял их, и никто из них не погиб, кроме осуждённого на погибель , чтобы исполнилось Писание .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока Я был с ними, Я Сам хранил их во имя Твоё, которое Ты дал Мне. Я охранял их, и никто из них не погиб, кроме осуждённого на погибель , чтобы исполнилось Писание .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока Я был с ними, Я Сам хранил их во имя Твоё, которое Ты дал Мне. Я охранял их, и никто из них не погиб, кроме осуждённого на погибель , чтобы исполнилось Писание .
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi longtemps que j’étais parmi eux, je les ai gardés par le pouvoir de ton nom , ce nom que tu m’as donné ; je les ai protégés et aucun d’eux ne s’est perdu (sauf celui qui devait se perdre pour que s’accomplisse l’Ecriture).
  • リビングバイブル - 彼らがわたしといっしょにいた間は、あなたの家族として、一人一人を安全に守りました。滅びないように、いつも見守りました。ただ地獄の子だけが滅びました。聖書に言われていたことが実現するためです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτε ἤμην μετ’ αὐτῶν ἐγὼ ἐτήρουν αὐτοὺς ἐν τῷ ὀνόματί σου ᾧ δέδωκάς μοι, καὶ ἐφύλαξα, καὶ οὐδεὶς ἐξ αὐτῶν ἀπώλετο εἰ μὴ ὁ υἱὸς τῆς ἀπωλείας, ἵνα ἡ γραφὴ πληρωθῇ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε ἤμην μετ’ αὐτῶν, ἐγὼ ἐτήρουν αὐτοὺς ἐν τῷ ὀνόματί σου, ᾧ δέδωκάς μοι; καὶ ἐφύλαξα, καὶ οὐδεὶς ἐξ αὐτῶν ἀπώλετο, εἰ μὴ ὁ υἱὸς τῆς ἀπωλείας, ἵνα ἡ Γραφὴ πληρωθῇ.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto estava com eles, eu os protegi e os guardei no nome que me deste. Nenhum deles se perdeu, a não ser aquele que estava destinado à perdição , para que se cumprisse a Escritura.
  • Hoffnung für alle - Solange ich bei ihnen war, habe ich sie in der Gemeinschaft mit dir erhalten, alle, die du mir anvertraut hast. Ich habe sie bewahrt, und keiner von ihnen ist verloren gegangen – außer dem einen, der verloren gehen musste, damit sich die Voraussage der Heiligen Schrift erfüllte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะข้าพระองค์อยู่กับพวกเขาข้าพระองค์ได้ปกป้องและรักษาพวกเขาไว้ให้ปลอดภัยโดยนามซึ่งพระองค์ได้ประทานแก่ข้าพระองค์ ไม่มีสักคนที่สูญเสียไป ยกเว้นผู้เดียวนั้นที่จะต้องพินาศเพื่อจะเป็นจริงตามพระคัมภีร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​ยัง​อยู่​กับ​พวก​เขา ข้าพเจ้า​ได้​คุ้มครอง​พวก​เขา​ด้วย​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ พระ​นาม​ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​แก่​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ได้​พิทักษ์​รักษา​เขา​ไว้ ไม่​มี​ผู้​หนึ่ง​ผู้​ใด​สูญหาย​ไป นอกจาก​บุตร​แห่ง​ความ​พินาศ เพื่อ​จะ​ได้​เป็น​ไป​ตาม​ที่​พระ​คัมภีร์​ระบุ​ไว้
交叉引用
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Lu-ca 4:26 - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
  • Lu-ca 4:27 - Cũng vậy, vào đời Tiên tri Ê-li-sê, nhiều người Ít-ra-ên mắc bệnh phong hủi, nhưng chỉ có Na-a-man, người Sy-ri được chữa lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • 新标点和合本 - 我与他们同在的时候,因你所赐给我的名保守了他们,我也护卫了他们;其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好叫经上的话得应验。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我与他们同在的时候,我奉你的名,就是你所赐给我的名,保守了他们,我也护卫了他们;其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好使经上的话得以应验。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我与他们同在的时候,我奉你的名,就是你所赐给我的名,保守了他们,我也护卫了他们;其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好使经上的话得以应验。
  • 当代译本 - 我和他们在一起的时候,靠着你赐给我的名保守他们,护卫他们。除了那个注定灭亡的人以外,他们一个也没有灭亡,这是为了应验圣经上的话。
  • 圣经新译本 - 我跟他们在一起的时候,因你赐给我的名,我保守了他们,也护卫了他们;他们中间除了那灭亡的人以外,没有一个是灭亡的,这就应验了经上的话。
  • 中文标准译本 - 我 与他们在一起的时候, 我奉你的名, 就是奉你赐给我的名 保守了他们,也护卫了他们。 他们当中除了那灭亡 之子以外, 没有一个人失落。 这是为要应验经上的话。
  • 现代标点和合本 - 我与他们同在的时候,因你所赐给我的名保守了他们,我也护卫了他们,其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好叫经上的话得应验。
  • 和合本(拼音版) - 我与他们同在的时候,因你所赐给我的名保守了他们,我也护卫了他们;其中除了那灭亡之子,没有一个灭亡的,好叫经上的话得应验 。
  • New International Version - While I was with them, I protected them and kept them safe by that name you gave me. None has been lost except the one doomed to destruction so that Scripture would be fulfilled.
  • New International Reader's Version - While I was with them, I guarded them. I kept them safe through the name you gave me. None of them has been lost, except the one who was headed for ruin. It happened so that Scripture would come true.
  • English Standard Version - While I was with them, I kept them in your name, which you have given me. I have guarded them, and not one of them has been lost except the son of destruction, that the Scripture might be fulfilled.
  • New Living Translation - During my time here, I protected them by the power of the name you gave me. I guarded them so that not one was lost, except the one headed for destruction, as the Scriptures foretold.
  • Christian Standard Bible - While I was with them, I was protecting them by your name that you have given me. I guarded them and not one of them is lost, except the son of destruction, so that the Scripture may be fulfilled.
  • New American Standard Bible - While I was with them, I was keeping them in Your name, which You have given Me; and I guarded them, and not one of them perished except the son of destruction, so that the Scripture would be fulfilled.
  • New King James Version - While I was with them in the world, I kept them in Your name. Those whom You gave Me I have kept; and none of them is lost except the son of perdition, that the Scripture might be fulfilled.
  • Amplified Bible - While I was with them, I was keeping them in Your name which You have given Me; and I guarded them and protected them, and not one of them was lost except the son of destruction, so that the Scripture would be fulfilled.
  • American Standard Version - While I was with them, I kept them in thy name which thou hast given me: and I guarded them, and not one of them perished, but the son of perdition; that the scripture might be fulfilled.
  • King James Version - While I was with them in the world, I kept them in thy name: those that thou gavest me I have kept, and none of them is lost, but the son of perdition; that the scripture might be fulfilled.
  • New English Translation - When I was with them I kept them safe and watched over them in your name that you have given me. Not one of them was lost except the one destined for destruction, so that the scripture could be fulfilled.
  • World English Bible - While I was with them in the world, I kept them in your name. I have kept those whom you have given me. None of them is lost except the son of destruction, that the Scripture might be fulfilled.
  • 新標點和合本 - 我與他們同在的時候,因你所賜給我的名保守了他們,我也護衛了他們;其中除了那滅亡之子,沒有一個滅亡的,好叫經上的話得應驗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與他們同在的時候,我奉你的名,就是你所賜給我的名,保守了他們,我也護衛了他們;其中除了那滅亡之子,沒有一個滅亡的,好使經上的話得以應驗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我與他們同在的時候,我奉你的名,就是你所賜給我的名,保守了他們,我也護衛了他們;其中除了那滅亡之子,沒有一個滅亡的,好使經上的話得以應驗。
  • 當代譯本 - 我和他們在一起的時候,靠著你賜給我的名保守他們,護衛他們。除了那個注定滅亡的人以外,他們一個也沒有滅亡,這是為了應驗聖經上的話。
  • 聖經新譯本 - 我跟他們在一起的時候,因你賜給我的名,我保守了他們,也護衛了他們;他們中間除了那滅亡的人以外,沒有一個是滅亡的,這就應驗了經上的話。
  • 呂振中譯本 - 我同他們在一起的時候,用你的名保守了你所給了我的人 ,護衛了他們,其中除了那滅亡的人、沒有一個滅亡的,正應驗了經上 所說的 。
  • 中文標準譯本 - 我 與他們在一起的時候, 我奉你的名, 就是奉你賜給我的名 保守了他們,也護衛了他們。 他們當中除了那滅亡 之子以外, 沒有一個人失落。 這是為要應驗經上的話。
  • 現代標點和合本 - 我與他們同在的時候,因你所賜給我的名保守了他們,我也護衛了他們,其中除了那滅亡之子,沒有一個滅亡的,好叫經上的話得應驗。
  • 文理和合譯本 - 我偕之之時、曾於爾所予我之名保之、且守之、中無所亡、惟沉淪之子耳、以應經言也、
  • 文理委辦譯本 - 我尚偕之在世、我保之、俾信爾名、爾所賜我者、我已保之、一人沉淪之外、無沉淪、而經應矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我偕之在世時、我以爾名保之、爾所賜我之人、我皆守之、其中一無所失、惟彼沈淪之子失焉、為應經所載之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當予與若輩俱時、予以父名義守護父所賜予之眾、 一無所失、而所失者、惟淪喪之子;此亦所以應驗經言耳。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras estaba con ellos, los protegía y los preservaba mediante el nombre que me diste, y ninguno se perdió sino aquel que nació para perderse, a fin de que se cumpliera la Escritura.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들과 함께 있는 동안 내게 주신 아버지의 이름으로 나는 그들을 안전하게 보호하고 지켰습니다. 그들 가운데 멸망의 자식 외에는 하나도 잃어버린 사람이 없으니 이것은 성경 말씀이 이루어지기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Пока Я был с ними, Я Сам хранил их во имя Твое, которое Ты дал Мне. Я охранял их, и никто из них не погиб, кроме осужденного на погибель , чтобы исполнилось Писание.
  • Восточный перевод - Пока Я был с ними, Я Сам хранил их во имя Твоё, которое Ты дал Мне. Я охранял их, и никто из них не погиб, кроме осуждённого на погибель , чтобы исполнилось Писание .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока Я был с ними, Я Сам хранил их во имя Твоё, которое Ты дал Мне. Я охранял их, и никто из них не погиб, кроме осуждённого на погибель , чтобы исполнилось Писание .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока Я был с ними, Я Сам хранил их во имя Твоё, которое Ты дал Мне. Я охранял их, и никто из них не погиб, кроме осуждённого на погибель , чтобы исполнилось Писание .
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi longtemps que j’étais parmi eux, je les ai gardés par le pouvoir de ton nom , ce nom que tu m’as donné ; je les ai protégés et aucun d’eux ne s’est perdu (sauf celui qui devait se perdre pour que s’accomplisse l’Ecriture).
  • リビングバイブル - 彼らがわたしといっしょにいた間は、あなたの家族として、一人一人を安全に守りました。滅びないように、いつも見守りました。ただ地獄の子だけが滅びました。聖書に言われていたことが実現するためです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτε ἤμην μετ’ αὐτῶν ἐγὼ ἐτήρουν αὐτοὺς ἐν τῷ ὀνόματί σου ᾧ δέδωκάς μοι, καὶ ἐφύλαξα, καὶ οὐδεὶς ἐξ αὐτῶν ἀπώλετο εἰ μὴ ὁ υἱὸς τῆς ἀπωλείας, ἵνα ἡ γραφὴ πληρωθῇ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε ἤμην μετ’ αὐτῶν, ἐγὼ ἐτήρουν αὐτοὺς ἐν τῷ ὀνόματί σου, ᾧ δέδωκάς μοι; καὶ ἐφύλαξα, καὶ οὐδεὶς ἐξ αὐτῶν ἀπώλετο, εἰ μὴ ὁ υἱὸς τῆς ἀπωλείας, ἵνα ἡ Γραφὴ πληρωθῇ.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto estava com eles, eu os protegi e os guardei no nome que me deste. Nenhum deles se perdeu, a não ser aquele que estava destinado à perdição , para que se cumprisse a Escritura.
  • Hoffnung für alle - Solange ich bei ihnen war, habe ich sie in der Gemeinschaft mit dir erhalten, alle, die du mir anvertraut hast. Ich habe sie bewahrt, und keiner von ihnen ist verloren gegangen – außer dem einen, der verloren gehen musste, damit sich die Voraussage der Heiligen Schrift erfüllte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะข้าพระองค์อยู่กับพวกเขาข้าพระองค์ได้ปกป้องและรักษาพวกเขาไว้ให้ปลอดภัยโดยนามซึ่งพระองค์ได้ประทานแก่ข้าพระองค์ ไม่มีสักคนที่สูญเสียไป ยกเว้นผู้เดียวนั้นที่จะต้องพินาศเพื่อจะเป็นจริงตามพระคัมภีร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​ยัง​อยู่​กับ​พวก​เขา ข้าพเจ้า​ได้​คุ้มครอง​พวก​เขา​ด้วย​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ พระ​นาม​ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​แก่​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ได้​พิทักษ์​รักษา​เขา​ไว้ ไม่​มี​ผู้​หนึ่ง​ผู้​ใด​สูญหาย​ไป นอกจาก​บุตร​แห่ง​ความ​พินาศ เพื่อ​จะ​ได้​เป็น​ไป​ตาม​ที่​พระ​คัมภีร์​ระบุ​ไว้
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Lu-ca 4:26 - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
  • Lu-ca 4:27 - Cũng vậy, vào đời Tiên tri Ê-li-sê, nhiều người Ít-ra-ên mắc bệnh phong hủi, nhưng chỉ có Na-a-man, người Sy-ri được chữa lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
圣经
资源
计划
奉献