逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đã dạy các con những điều ấy để khi gặp khó khăn, các con sẽ không vấp ngã.
- 新标点和合本 - “我已将这些事告诉你们,使你们不至于跌倒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我对你们说了这些事,是要使你们不至于跌倒。
- 和合本2010(神版-简体) - “我对你们说了这些事,是要使你们不至于跌倒。
- 当代译本 - “我把这些事告诉你们,以免你们背弃信仰。
- 圣经新译本 - “我把这些事告诉了你们,使你们不致后退。
- 中文标准译本 - “我把这些事告诉了你们,免得你们被绊倒 。
- 现代标点和合本 - “我已将这些事告诉你们,使你们不至于跌倒。
- 和合本(拼音版) - “我已将这些事告诉你们,使你们不至于跌倒。
- New International Version - “All this I have told you so that you will not fall away.
- New International Reader's Version - “I have told you all this so that you will not turn away from the truth.
- English Standard Version - “I have said all these things to you to keep you from falling away.
- New Living Translation - “I have told you these things so that you won’t abandon your faith.
- The Message - “I’ve told you these things to prepare you for rough times ahead. They are going to throw you out of the meeting places. There will even come a time when anyone who kills you will think he’s doing God a favor. They will do these things because they never really understood the Father. I’ve told you these things so that when the time comes and they start in on you, you’ll be well-warned and ready for them.
- Christian Standard Bible - “I have told you these things to keep you from stumbling.
- New American Standard Bible - “These things I have spoken to you so that you will not be led into sin.
- New King James Version - “These things I have spoken to you, that you should not be made to stumble.
- Amplified Bible - “I have told you these things so that you will not stumble or be caught off guard and fall away.
- American Standard Version - These things have I spoken unto you, that ye should not be caused to stumble.
- King James Version - These things have I spoken unto you, that ye should not be offended.
- New English Translation - “I have told you all these things so that you will not fall away.
- World English Bible - “I have said these things to you so that you wouldn’t be caused to stumble.
- 新標點和合本 - 「我已將這些事告訴你們,使你們不至於跌倒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我對你們說了這些事,是要使你們不至於跌倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我對你們說了這些事,是要使你們不至於跌倒。
- 當代譯本 - 「我把這些事告訴你們,以免你們背棄信仰。
- 聖經新譯本 - “我把這些事告訴了你們,使你們不致後退。
- 呂振中譯本 - 『這些事我對你們說了,是要使你們不絆跌。
- 中文標準譯本 - 「我把這些事告訴了你們,免得你們被絆倒 。
- 現代標點和合本 - 「我已將這些事告訴你們,使你們不至於跌倒。
- 文理和合譯本 - 我以此語爾、免爾傾覆、
- 文理委辦譯本 - 我以此告爾、免爾厭棄我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以此告爾、免爾 因我 躓蹶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予以此預告、庶幾來日爾等意志不致搖動。
- Nueva Versión Internacional - »Todo esto les he dicho para que no flaquee su fe.
- 현대인의 성경 - “너희가 믿음에서 넘어지지 않게 하려고 내가 이 말을 너희에게 하였다.
- Новый Русский Перевод - – Я говорю вам все это, чтобы вам не оказаться обманутыми.
- Восточный перевод - Я говорю вам всё это, чтобы вам не оказаться обманутыми.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю вам всё это, чтобы вам не оказаться обманутыми.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю вам всё это, чтобы вам не оказаться обманутыми.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai dit tout cela pour que vous soyez préservés de toute chute.
- リビングバイブル - これらのことを話したのは、これからどんなことが起こっても、あなたがたがくじけないためです。
- Nestle Aland 28 - Ταῦτα λελάληκα ὑμῖν ἵνα μὴ σκανδαλισθῆτε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα λελάληκα ὑμῖν ἵνα μὴ σκανδαλισθῆτε.
- Nova Versão Internacional - “Eu tenho dito tudo isso para que vocês não venham a tropeçar.
- Hoffnung für alle - »Ich sage euch das alles, damit ihr nicht an mir zu zweifeln beginnt und aufgebt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทั้งหมดนี้เราบอกพวกท่านไว้เพื่อพวกท่านจะไม่หลงทางไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราบอกถึงสิ่งเหล่านี้กับเจ้าเพื่อเจ้าจะได้ไม่หลงผิด
交叉引用
- Ma-thi-ơ 13:57 - Vì đó họ khước từ Ngài. Nhưng Chúa Giê-xu phán với họ: “Các tiên tri chẳng bao giờ được gia đình tôn kính, hay quê hương ca ngợi.”
- Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
- Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
- Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
- Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
- Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
- Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
- Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
- Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
- Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
- Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”
- Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
- Ma-thi-ơ 26:31 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
- Ma-thi-ơ 26:32 - Nhưng sau khi sống lại, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê gặp các con.”
- Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
- Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
- Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.