逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
- 新标点和合本 - 但要叫世人知道我爱父,并且父怎样吩咐我,我就怎样行。起来,我们走吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我这么做是照着父命令我的,为了让世人知道我爱父。起来,我们走吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 我这么做是照着父命令我的,为了让世人知道我爱父。起来,我们走吧!”
- 当代译本 - 但为了让世人知道我爱父,父怎么吩咐我,我就怎么做。起来,我们走吧!”
- 圣经新译本 - 但这些事是要使世人知道我爱父,并且知道父怎样吩咐了我,我就怎样作。起来,我们走吧!”
- 中文标准译本 - 不过我照着父的吩咐如此去做,是为要世界知道我爱父。 “起来,我们走吧!
- 现代标点和合本 - 但要叫世人知道我爱父,并且父怎样吩咐我,我就怎样行。起来,我们走吧!”
- 和合本(拼音版) - 但要叫世人知道我爱父,并且父怎样吩咐我,我就怎样行。起来,我们走吧!”
- New International Version - but he comes so that the world may learn that I love the Father and do exactly what my Father has commanded me. “Come now; let us leave.
- New International Reader's Version - But he comes so that the world may learn that I love the Father. They must also learn that I do exactly what my Father has commanded me to do. “Come now. Let us leave.
- English Standard Version - but I do as the Father has commanded me, so that the world may know that I love the Father. Rise, let us go from here.
- New Living Translation - but I will do what the Father requires of me, so that the world will know that I love the Father. Come, let’s be going.
- Christian Standard Bible - On the contrary, so that the world may know that I love the Father, I do as the Father commanded me. “Get up; let’s leave this place.
- New American Standard Bible - but so that the world may know that I love the Father, I do exactly as the Father commanded Me. Get up, let’s go from here.
- New King James Version - But that the world may know that I love the Father, and as the Father gave Me commandment, so I do. Arise, let us go from here.
- Amplified Bible - but so that the world may know [without any doubt] that I love the Father, I do exactly as the Father has commanded Me [and act in full agreement with Him]. Get up, let us go from here.
- American Standard Version - but that the world may know that I love the Father, and as the Father gave me commandment, even so I do. Arise, let us go hence.
- King James Version - But that the world may know that I love the Father; and as the Father gave me commandment, even so I do. Arise, let us go hence.
- New English Translation - but I am doing just what the Father commanded me, so that the world may know that I love the Father. Get up, let us go from here.”
- World English Bible - But that the world may know that I love the Father, and as the Father commanded me, even so I do. Arise, let’s go from here.
- 新標點和合本 - 但要叫世人知道我愛父,並且父怎樣吩咐我,我就怎樣行。起來,我們走吧!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我這麼做是照着父命令我的,為了讓世人知道我愛父。起來,我們走吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我這麼做是照着父命令我的,為了讓世人知道我愛父。起來,我們走吧!」
- 當代譯本 - 但為了讓世人知道我愛父,父怎麼吩咐我,我就怎麼做。起來,我們走吧!」
- 聖經新譯本 - 但這些事是要使世人知道我愛父,並且知道父怎樣吩咐了我,我就怎樣作。起來,我們走吧!”
- 呂振中譯本 - 但這是要叫世人知道我愛父,並且父怎樣囑咐我,我就怎樣行。起來,我們就走吧。
- 中文標準譯本 - 不過我照著父的吩咐如此去做,是為要世界知道我愛父。 「起來,我們走吧!
- 現代標點和合本 - 但要叫世人知道我愛父,並且父怎樣吩咐我,我就怎樣行。起來,我們走吧!」
- 文理和合譯本 - 但使世知我愛父、循父命而行焉、起、我儕其去此、
- 文理委辦譯本 - 此事必有、使世知我愛父、循父命而行、起與我偕往、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆為使世知我愛父、遵父命而行、起、我儕離此而去、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第予欲使世人知予愛父、而一切惟父之命是從。起矣!與予偕往!』
- Nueva Versión Internacional - pero el mundo tiene que saber que amo al Padre, y que hago exactamente lo que él me ha ordenado que haga. »¡Levántense, vámonos de aquí!
- 현대인의 성경 - 세상은 내가 아버지를 사랑한다는 것과 아버지께서 명령하신 것을 내가 그대로 수행한다는 것을 알아야 한다. 자, 일어나라. 여기를 떠나자.”
- Новый Русский Перевод - но мир должен узнать, что Я люблю Отца и что Я делаю то, что Отец Мне повелел. Вставайте, пойдем отсюда.
- Восточный перевод - но мир должен узнать, что Я люблю Отца и что Я делаю то, что Отец Мне повелел. Вставайте, пойдём отсюда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но мир должен узнать, что Я люблю Отца и что Я делаю то, что Отец Мне повелел. Вставайте, пойдём отсюда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но мир должен узнать, что Я люблю Отца и что Я делаю то, что Отец Мне повелел. Вставайте, пойдём отсюда.
- La Bible du Semeur 2015 - mais il faut que le monde reconnaisse que j’aime le Père et que j’agis conformément à ce qu’il m’a ordonné. Levez-vous ; partons d’ici.
- リビングバイブル - わたしは、父がしなさいとおっしゃることを進んで実行します。わたしが父を愛していることを、世の人が知るためです。さあ、出かけましょう。
- Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἵνα γνῷ ὁ κόσμος ὅτι ἀγαπῶ τὸν πατέρα, καὶ καθὼς ἐνετείλατό μοι ὁ πατήρ, οὕτως ποιῶ. ἐγείρεσθε, ἄγωμεν ἐντεῦθεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἵνα γνῷ ὁ κόσμος, ὅτι ἀγαπῶ τὸν Πατέρα, καὶ καθὼς ἐνετείλατο μοι ὁ Πατὴρ, οὕτως ποιῶ. ἐγείρεσθε, ἄγωμεν ἐντεῦθεν.
- Nova Versão Internacional - Todavia é preciso que o mundo saiba que eu amo o Pai e que faço o que meu Pai me ordenou. Levantem-se, vamo-nos daqui!
- Hoffnung für alle - aber die Welt soll erfahren, dass ich den Vater liebe. Deswegen werde ich das ausführen, was Gott mir aufgetragen hat. Und nun steht auf, wir wollen gehen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขามาเพื่อโลกนี้จะได้เรียนรู้ว่าเรารักพระบิดาและทำสิ่งที่พระบิดาได้ทรงบัญชาเราไว้อย่างเคร่งครัด” ให้เราลุกขึ้นไปกันเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เพื่อให้โลกรู้ว่าเรารักพระบิดา เราจึงกระทำตามคำสั่งของพระบิดา ลุกขึ้นเถิด เราไปกันได้แล้ว
交叉引用
- Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
- Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
- Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
- Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
- Ma-thi-ơ 26:46 - Đứng dậy, đi với Ta! Này, kẻ phản Ta đã tới!”
- Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
- Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
- Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”