逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta phán với các con những điều này khi Ta còn ở với các con.
- 新标点和合本 - “我还与你们同住的时候,已将这些话对你们说了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我还与你们在一起的时候,已对你们说了这些事。
- 和合本2010(神版-简体) - “我还与你们在一起的时候,已对你们说了这些事。
- 当代译本 - 我趁着与你们在一起,将这些事情都告诉了你们。
- 圣经新译本 - “我还跟你们在一起的时候,就对你们讲了这些事。
- 中文标准译本 - “我还与你们在一起的时候,已经把这些事告诉了你们。
- 现代标点和合本 - “我还与你们同住的时候,已将这些话对你们说了。
- 和合本(拼音版) - “我还与你们同住的时候,已将这些话对你们说了。
- New International Version - “All this I have spoken while still with you.
- New International Reader's Version - “I have spoken all these things while I am still with you.
- English Standard Version - “These things I have spoken to you while I am still with you.
- New Living Translation - I am telling you these things now while I am still with you.
- The Message - “I’m telling you these things while I’m still living with you. The Friend, the Holy Spirit whom the Father will send at my request, will make everything plain to you. He will remind you of all the things I have told you. I’m leaving you well and whole. That’s my parting gift to you. Peace. I don’t leave you the way you’re used to being left—feeling abandoned, bereft. So don’t be upset. Don’t be distraught.
- Christian Standard Bible - “I have spoken these things to you while I remain with you.
- New American Standard Bible - “These things I have spoken to you while remaining with you.
- New King James Version - “These things I have spoken to you while being present with you.
- Amplified Bible - “I have told you these things while I am still with you.
- American Standard Version - These things have I spoken unto you, while yet abiding with you.
- King James Version - These things have I spoken unto you, being yet present with you.
- New English Translation - “I have spoken these things while staying with you.
- World English Bible - I have said these things to you while still living with you.
- 新標點和合本 - 「我還與你們同住的時候,已將這些話對你們說了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我還與你們在一起的時候,已對你們說了這些事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我還與你們在一起的時候,已對你們說了這些事。
- 當代譯本 - 我趁著與你們在一起,將這些事情都告訴了你們。
- 聖經新譯本 - “我還跟你們在一起的時候,就對你們講了這些事。
- 呂振中譯本 - 『我還和你們同住的時候、就將這些事對你們說了;
- 中文標準譯本 - 「我還與你們在一起的時候,已經把這些事告訴了你們。
- 現代標點和合本 - 「我還與你們同住的時候,已將這些話對你們說了。
- 文理和合譯本 - 我偕爾居時、言此於爾、
- 文理委辦譯本 - 我與爾居而言此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我尚偕爾曹時、以此告爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 值茲與爾聚首之時、以此相告、
- Nueva Versión Internacional - »Todo esto lo digo ahora que estoy con ustedes.
- 현대인의 성경 - “내가 아직 너희와 함께 있는 동안에 이 말을 너희에게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Все это Я сказал вам, пока еще нахожусь с вами.
- Восточный перевод - Всё это Я сказал вам, пока ещё нахожусь с вами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это Я сказал вам, пока ещё нахожусь с вами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это Я сказал вам, пока ещё нахожусь с вами.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous dis tout cela pendant que je suis encore avec vous.
- リビングバイブル - 今、まだあなたがたといっしょにいる間に、このことをみな話しておきます。
- Nestle Aland 28 - Ταῦτα λελάληκα ὑμῖν παρ’ ὑμῖν μένων·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα λελάληκα ὑμῖν παρ’ ὑμῖν μένων;
- Nova Versão Internacional - “Tudo isso tenho dito enquanto ainda estou com vocês.
- Hoffnung für alle - Ich sage euch dies alles, solange ich noch bei euch bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทั้งหมดนี้เราได้กล่าวไว้ขณะที่เรายังอยู่กับพวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราพูดถึงสิ่งเหล่านี้กับพวกเจ้าขณะที่อยู่กับเจ้า
交叉引用
- Giăng 14:29 - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
- Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
- Giăng 16:1 - “Ta đã dạy các con những điều ấy để khi gặp khó khăn, các con sẽ không vấp ngã.
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
- Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
- Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
- Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
- Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.