逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
- 新标点和合本 - 我要求父,父就另外赐给你们一位保惠师(或作“训慰师”。下同),叫他永远与你们同在,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要求父,父就赐给你们另外一位保惠师 ,使他永远与你们同在。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要求父,父就赐给你们另外一位保惠师 ,使他永远与你们同在。
- 当代译本 - 我会求父另外赐一位护慰者给你们,祂要永远和你们同在。
- 圣经新译本 - 我要请求父,他就会赐给你们另一位保惠师,使他跟你们永远在一起。
- 中文标准译本 - 我也要向父祈求,他就将赐给你们另一位慰助者,让他与你们在 一起,直到永远。
- 现代标点和合本 - “我要求父,父就另外赐给你们一位保惠师 ,叫他永远与你们同在,
- 和合本(拼音版) - 我要求父,父就另外赐给你们一位保惠师 ,叫他永远与你们同在,
- New International Version - And I will ask the Father, and he will give you another advocate to help you and be with you forever—
- New International Reader's Version - I will ask the Father. And he will give you another friend to help you and to be with you forever.
- English Standard Version - And I will ask the Father, and he will give you another Helper, to be with you forever,
- New Living Translation - And I will ask the Father, and he will give you another Advocate, who will never leave you.
- Christian Standard Bible - And I will ask the Father, and he will give you another Counselor to be with you forever.
- New American Standard Bible - I will ask the Father, and He will give you another Helper, so that He may be with you forever;
- New King James Version - And I will pray the Father, and He will give you another Helper, that He may abide with you forever—
- Amplified Bible - And I will ask the Father, and He will give you another Helper (Comforter, Advocate, Intercessor—Counselor, Strengthener, Standby), to be with you forever—
- American Standard Version - And I will pray the Father, and he shall give you another Comforter, that he may be with you for ever,
- King James Version - And I will pray the Father, and he shall give you another Comforter, that he may abide with you for ever;
- New English Translation - Then I will ask the Father, and he will give you another Advocate to be with you forever –
- World English Bible - I will pray to the Father, and he will give you another Counselor, that he may be with you forever:
- 新標點和合本 - 我要求父,父就另外賜給你們一位保惠師(或譯:訓慰師;下同),叫他永遠與你們同在,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要求父,父就賜給你們另外一位保惠師 ,使他永遠與你們同在。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要求父,父就賜給你們另外一位保惠師 ,使他永遠與你們同在。
- 當代譯本 - 我會求父另外賜一位護慰者給你們,祂要永遠和你們同在。
- 聖經新譯本 - 我要請求父,他就會賜給你們另一位保惠師,使他跟你們永遠在一起。
- 呂振中譯本 - 我要求父,他就必將另一位幫助者 賜給你們,叫他永遠和你們同在;
- 中文標準譯本 - 我也要向父祈求,他就將賜給你們另一位慰助者,讓他與你們在 一起,直到永遠。
- 現代標點和合本 - 「我要求父,父就另外賜給你們一位保惠師 ,叫他永遠與你們同在,
- 文理和合譯本 - 我將求父、父必別以保惠師予爾、使之永偕爾也、
- 文理委辦譯本 - 我將求父、父必更以保惠師賚爾、終與爾居、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將求父、父必別以保慰者 保慰者原文作巴拉基利土下同 賜爾、偕爾永居、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予當求父另遣保慰恩師、永與爾偕;
- Nueva Versión Internacional - Y yo le pediré al Padre, y él les dará otro Consolador para que los acompañe siempre:
- 현대인의 성경 - 내가 아버지께 구하면 아버지께서 다른 보호자를 너희에게 보내 영원히 너희와 함께 있게 하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я попрошу Отца, и Он даст вам другого Заступника , чтобы Он навеки остался с вами, –
- Восточный перевод - Я попрошу Отца, и Он даст вам другого Заступника , Который будет с вами всегда, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я попрошу Отца, и Он даст вам другого Заступника , Который будет с вами всегда, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я попрошу Отца, и Он даст вам другого Заступника , Который будет с вами всегда, –
- La Bible du Semeur 2015 - Et moi, je demanderai au Père de vous donner un autre défenseur en justice , afin qu’il reste pour toujours avec vous :
- リビングバイブル - わたしは父に、もう一人の助け手を送っていただくようお願いします。その助け手は、いつもあなたがたと共におられます。
- Nestle Aland 28 - κἀγὼ ἐρωτήσω τὸν πατέρα καὶ ἄλλον παράκλητον δώσει ὑμῖν, ἵνα μεθ’ ὑμῶν εἰς τὸν αἰῶνα ᾖ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ ἐρωτήσω τὸν Πατέρα, καὶ ἄλλον Παράκλητον δώσει ὑμῖν, ἵνα μεθ’ ὑμῶν εἰς τὸν αἰῶνα ᾖ
- Nova Versão Internacional - E eu pedirei ao Pai, e ele dará a vocês outro Conselheiro para estar com vocês para sempre,
- Hoffnung für alle - Dann werde ich den Vater bitten, dass er euch an meiner Stelle einen anderen Helfer gibt, der für immer bei euch bleibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะทูลขอต่อพระบิดาและพระองค์จะประทานที่ปรึกษาอีกองค์หนึ่งให้มาอยู่กับพวกท่านตลอดนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราจะขอจากพระบิดา พระองค์จะมอบองค์ผู้ช่วยอีกผู้หนึ่งให้ เพื่ออยู่กับเจ้าไปตลอดกาล
交叉引用
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
- Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
- Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
- Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
- Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
- Giăng 17:20 - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
- Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
- Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
- Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:52 - Còn các tín hữu được đầy dẫy Chúa Thánh Linh và tràn ngập vui mừng.
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
- Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
- Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
- Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
- Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
- Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
- Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
- Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
- Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
- Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
- Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.