逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
- 新标点和合本 - 你们奉我的名无论求什么,我必成就,叫父因儿子得荣耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们奉我的名无论求什么,我必成全,为了使父因儿子得荣耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们奉我的名无论求什么,我必成全,为了使父因儿子得荣耀。
- 当代译本 - 你们奉我的名无论求什么,我必应允,好让父在子身上得荣耀。
- 圣经新译本 - 你们奉我的名无论求什么,我必定成全,使父在子的身上得着荣耀。
- 中文标准译本 - 你们奉我的名无论求什么,我将行这事,好使父藉着子得荣耀。
- 现代标点和合本 - 你们奉我的名无论求什么,我必成就,叫父因儿子得荣耀。
- 和合本(拼音版) - 你们奉我的名无论求什么,我必成就,叫父因儿子得荣耀。
- New International Version - And I will do whatever you ask in my name, so that the Father may be glorified in the Son.
- New International Reader's Version - And I will do anything you ask in my name. Then the Father will receive glory from the Son.
- English Standard Version - Whatever you ask in my name, this I will do, that the Father may be glorified in the Son.
- New Living Translation - You can ask for anything in my name, and I will do it, so that the Son can bring glory to the Father.
- Christian Standard Bible - Whatever you ask in my name, I will do it so that the Father may be glorified in the Son.
- New American Standard Bible - And whatever you ask in My name, this I will do, so that the Father may be glorified in the Son.
- New King James Version - And whatever you ask in My name, that I will do, that the Father may be glorified in the Son.
- Amplified Bible - And I will do whatever you ask in My name [ as My representative], this I will do, so that the Father may be glorified and celebrated in the Son.
- American Standard Version - And whatsoever ye shall ask in my name, that will I do, that the Father may be glorified in the Son.
- King James Version - And whatsoever ye shall ask in my name, that will I do, that the Father may be glorified in the Son.
- New English Translation - And I will do whatever you ask in my name, so that the Father may be glorified in the Son.
- World English Bible - Whatever you will ask in my name, I will do it, that the Father may be glorified in the Son.
- 新標點和合本 - 你們奉我的名無論求甚麼,我必成就,叫父因兒子得榮耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們奉我的名無論求甚麼,我必成全,為了使父因兒子得榮耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們奉我的名無論求甚麼,我必成全,為了使父因兒子得榮耀。
- 當代譯本 - 你們奉我的名無論求什麼,我必應允,好讓父在子身上得榮耀。
- 聖經新譯本 - 你們奉我的名無論求甚麼,我必定成全,使父在子的身上得著榮耀。
- 呂振中譯本 - 你們奉我的名無論求甚麼,我必作成,好叫父在兒子身上得榮耀。
- 中文標準譯本 - 你們奉我的名無論求什麼,我將行這事,好使父藉著子得榮耀。
- 現代標點和合本 - 你們奉我的名無論求什麼,我必成就,叫父因兒子得榮耀。
- 文理和合譯本 - 爾以我名求者、我必成之、俾父以子而榮、
- 文理委辦譯本 - 爾托我名而有所求、我必成之、俾父以子榮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹託我名、無論何求、我必成之、使父因子得榮、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡爾因吾名而求者、予必成之、俾父因子見榮。
- Nueva Versión Internacional - Cualquier cosa que ustedes pidan en mi nombre, yo la haré; así será glorificado el Padre en el Hijo.
- 현대인의 성경 - 너희가 내 이름으로 무엇이든지 아버지께 구하면 내가 다 이루어 주겠다. 이것은 아버지께서 아들을 통해 영광을 받으시도록 하기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - Я сделаю все, чего бы вы ни попросили во имя Мое, чтобы Отец был прославлен через Сына.
- Восточный перевод - Я сделаю всё, чего бы вы ни попросили во имя Моё, чтобы Отец был прославлен через Сына.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю всё, чего бы вы ни попросили во имя Моё, чтобы Отец был прославлен через Сына.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю всё, чего бы вы ни попросили во имя Моё, чтобы Отец был прославлен через Сына.
- La Bible du Semeur 2015 - Et quoi que ce soit que vous demandiez en mon nom, je le réaliserai pour que la gloire du Père soit manifestée par le Fils.
- リビングバイブル - わたしの名によって、父に願い求めなさい。どんなことでもかなえてあげましょう。父が子によってほめたたえられるためです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὅ τι ἂν αἰτήσητε ἐν τῷ ὀνόματί μου τοῦτο ποιήσω, ἵνα δοξασθῇ ὁ πατὴρ ἐν τῷ υἱῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅ τι ἂν αἰτήσητε ἐν τῷ ὀνόματί μου, τοῦτο ποιήσω, ἵνα δοξασθῇ ὁ Πατὴρ ἐν τῷ Υἱῷ.
- Nova Versão Internacional - E eu farei o que vocês pedirem em meu nome, para que o Pai seja glorificado no Filho.
- Hoffnung für alle - Worum ihr dann in meinem Namen bitten werdet, das werde ich tun, damit durch den Sohn die Herrlichkeit des Vaters sichtbar wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะทำสิ่งใดๆ ที่พวกท่านขอในนามของเราเพื่อพระบุตรจะได้ถวายพระเกียรติสิริแด่พระบิดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอะไรก็ตามที่เจ้าขอในนามของเรา เราก็จะกระทำให้ เพื่อว่าพระบิดาจะได้รับพระบารมีโดยผ่านพระบุตร
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
- Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
- Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
- Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
- Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
- Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
- Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
- Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
- Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
- Ê-phê-sô 3:12 - Ngày nay, nhờ Chúa Cứu Thế và qua niềm tin nơi Ngài, chúng ta bạo dạn và vững lòng bước đến gần Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
- Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
- 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
- Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
- Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!