Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán: “Đừng quấy rầy cô ấy. Cô ấy dành chai dầu này cho ngày mai táng Ta.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“由她吧!她是为我安葬之日存留的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“由她吧!她这香膏本是为我的安葬之日留着的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“由她吧!她这香膏本是为我的安葬之日留着的。
  • 当代译本 - 耶稣说:“由她吧!她这是为我安葬作预备。
  • 圣经新译本 - 耶稣就说:“由她吧,这香膏是她留下来为我安葬的日子用的。
  • 中文标准译本 - 耶稣说:“由她吧!她是为我安葬的日子而保存的。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“由她吧!她是为我安葬之日存留的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“由她吧!她是为我安葬之日存留的。
  • New International Version - “Leave her alone,” Jesus replied. “It was intended that she should save this perfume for the day of my burial.
  • New International Reader's Version - “Leave her alone,” Jesus replied. “The perfume was meant for the day I am buried.
  • English Standard Version - Jesus said, “Leave her alone, so that she may keep it for the day of my burial.
  • New Living Translation - Jesus replied, “Leave her alone. She did this in preparation for my burial.
  • The Message - Jesus said, “Let her alone. She’s anticipating and honoring the day of my burial. You always have the poor with you. You don’t always have me.”
  • Christian Standard Bible - Jesus answered, “Leave her alone; she has kept it for the day of my burial.
  • New American Standard Bible - Therefore Jesus said, “Leave her alone, so that she may keep it for the day of My burial.
  • New King James Version - But Jesus said, “Let her alone; she has kept this for the day of My burial.
  • Amplified Bible - So Jesus said, “Let her alone, so that she may keep [the rest of] it for the day of My burial.
  • American Standard Version - Jesus therefore said, Suffer her to keep it against the day of my burying.
  • King James Version - Then said Jesus, Let her alone: against the day of my burying hath she kept this.
  • New English Translation - So Jesus said, “Leave her alone. She has kept it for the day of my burial.
  • World English Bible - But Jesus said, “Leave her alone. She has kept this for the day of my burial.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「由她吧!她是為我安葬之日存留的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「由她吧!她這香膏本是為我的安葬之日留着的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「由她吧!她這香膏本是為我的安葬之日留着的。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「由她吧!她這是為我安葬作預備。
  • 聖經新譯本 - 耶穌就說:“由她吧,這香膏是她留下來為我安葬的日子用的。
  • 呂振中譯本 - 耶穌就說:『由她吧! 難道要 讓她把這東西留着,以備安葬我的日子的用處 麼 ?
  • 中文標準譯本 - 耶穌說:「由她吧!她是為我安葬的日子而保存的。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「由她吧!她是為我安葬之日存留的。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、聽之、俾存之俟我葬日、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、姑聽之、婦藏此膏、備我葬日之用、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、姑聽之、婦藏此膏、為我葬日之用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌乃曰:『聽之、勿阻!蓋此女子之所為、所以備吾殮也!
  • Nueva Versión Internacional - —Déjala en paz —respondió Jesús—. Ella ha estado guardando este perfume para el día de mi sepultura.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님이 말씀하셨다. “내버려 두어라. 그녀가 이 향유를 간직해 둔 것은 내 장례를 위한 것이었다.
  • Новый Русский Перевод - – Оставь ее, – сказал Иисус, – она должна была сохранить этот бальзам на день Моего погребения.
  • Восточный перевод - – Оставь её, – сказал Иса, – она должна была сохранить этот бальзам на день Моего погребения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Оставь её, – сказал Иса, – она должна была сохранить этот бальзам на день Моего погребения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Оставь её, – сказал Исо, – она должна была сохранить этот бальзам на день Моего погребения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus intervint : Laisse-la faire ! C’est pour le jour de mon enterrement qu’elle a réservé ce parfum.
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「そのままにさせておきなさい。マリヤはわたしの葬りの準備をしてくれたのです。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς· ἄφες αὐτήν, ἵνα εἰς τὴν ἡμέραν τοῦ ἐνταφιασμοῦ μου τηρήσῃ αὐτό·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς, ἄφες αὐτήν, ἵνα εἰς τὴν ἡμέραν τοῦ ἐνταφιασμοῦ μου, τηρήσῃ αὐτό;
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Deixe-a em paz; que o guarde para o dia do meu sepultamento.
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte: »Lass sie! Maria hat damit nur die Salbung für mein Begräbnis vorweggenommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ปล่อยนางเถิด {ตั้งใจไว้ว่า}นางควรจะเก็บน้ำมันหอมนี้ไว้สำหรับวันฝังศพของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พระ​เยซู​จึง​กล่าว​ว่า “ปล่อย​นาง​เถิด นาง​เก็บ​น้ำหอม​ไว้​สำหรับ​วัน​ฝัง​ศพ​ของ​เรา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:10 - Biết dụng ý của họ, Chúa Giê-xu can thiệp: “Sao các con quở trách chị ấy? Chị đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
  • Mác 15:42 - Hôm đó, nhằm ngày thứ Sáu, là ngày chuẩn bị, trước ngày Sa-bát. Đến chiều tối,
  • Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Mác 15:44 - Phi-lát không tin Chúa Giê-xu đã chết, nên gọi viên đại đội trưởng đến phối kiểm.
  • Mác 15:45 - Khi viên sĩ quan xác nhận Chúa Giê-xu đã tắt hơi, Phi-lát cho phép Giô-sép được lãnh xác Ngài.
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:6 - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
  • Ma-thi-ơ 27:59 - Giô-sép hạ thi hài Chúa xuống, khâm liệm bằng một cây vải gai sạch,
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Ma-thi-ơ 26:12 - Chị đã xức dầu tẩm liệm thân Ta trước ngày mai táng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán: “Đừng quấy rầy cô ấy. Cô ấy dành chai dầu này cho ngày mai táng Ta.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“由她吧!她是为我安葬之日存留的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“由她吧!她这香膏本是为我的安葬之日留着的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“由她吧!她这香膏本是为我的安葬之日留着的。
  • 当代译本 - 耶稣说:“由她吧!她这是为我安葬作预备。
  • 圣经新译本 - 耶稣就说:“由她吧,这香膏是她留下来为我安葬的日子用的。
  • 中文标准译本 - 耶稣说:“由她吧!她是为我安葬的日子而保存的。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“由她吧!她是为我安葬之日存留的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“由她吧!她是为我安葬之日存留的。
  • New International Version - “Leave her alone,” Jesus replied. “It was intended that she should save this perfume for the day of my burial.
  • New International Reader's Version - “Leave her alone,” Jesus replied. “The perfume was meant for the day I am buried.
  • English Standard Version - Jesus said, “Leave her alone, so that she may keep it for the day of my burial.
  • New Living Translation - Jesus replied, “Leave her alone. She did this in preparation for my burial.
  • The Message - Jesus said, “Let her alone. She’s anticipating and honoring the day of my burial. You always have the poor with you. You don’t always have me.”
  • Christian Standard Bible - Jesus answered, “Leave her alone; she has kept it for the day of my burial.
  • New American Standard Bible - Therefore Jesus said, “Leave her alone, so that she may keep it for the day of My burial.
  • New King James Version - But Jesus said, “Let her alone; she has kept this for the day of My burial.
  • Amplified Bible - So Jesus said, “Let her alone, so that she may keep [the rest of] it for the day of My burial.
  • American Standard Version - Jesus therefore said, Suffer her to keep it against the day of my burying.
  • King James Version - Then said Jesus, Let her alone: against the day of my burying hath she kept this.
  • New English Translation - So Jesus said, “Leave her alone. She has kept it for the day of my burial.
  • World English Bible - But Jesus said, “Leave her alone. She has kept this for the day of my burial.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「由她吧!她是為我安葬之日存留的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「由她吧!她這香膏本是為我的安葬之日留着的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「由她吧!她這香膏本是為我的安葬之日留着的。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「由她吧!她這是為我安葬作預備。
  • 聖經新譯本 - 耶穌就說:“由她吧,這香膏是她留下來為我安葬的日子用的。
  • 呂振中譯本 - 耶穌就說:『由她吧! 難道要 讓她把這東西留着,以備安葬我的日子的用處 麼 ?
  • 中文標準譯本 - 耶穌說:「由她吧!她是為我安葬的日子而保存的。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「由她吧!她是為我安葬之日存留的。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、聽之、俾存之俟我葬日、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、姑聽之、婦藏此膏、備我葬日之用、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、姑聽之、婦藏此膏、為我葬日之用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌乃曰:『聽之、勿阻!蓋此女子之所為、所以備吾殮也!
  • Nueva Versión Internacional - —Déjala en paz —respondió Jesús—. Ella ha estado guardando este perfume para el día de mi sepultura.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님이 말씀하셨다. “내버려 두어라. 그녀가 이 향유를 간직해 둔 것은 내 장례를 위한 것이었다.
  • Новый Русский Перевод - – Оставь ее, – сказал Иисус, – она должна была сохранить этот бальзам на день Моего погребения.
  • Восточный перевод - – Оставь её, – сказал Иса, – она должна была сохранить этот бальзам на день Моего погребения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Оставь её, – сказал Иса, – она должна была сохранить этот бальзам на день Моего погребения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Оставь её, – сказал Исо, – она должна была сохранить этот бальзам на день Моего погребения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus intervint : Laisse-la faire ! C’est pour le jour de mon enterrement qu’elle a réservé ce parfum.
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「そのままにさせておきなさい。マリヤはわたしの葬りの準備をしてくれたのです。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς· ἄφες αὐτήν, ἵνα εἰς τὴν ἡμέραν τοῦ ἐνταφιασμοῦ μου τηρήσῃ αὐτό·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς, ἄφες αὐτήν, ἵνα εἰς τὴν ἡμέραν τοῦ ἐνταφιασμοῦ μου, τηρήσῃ αὐτό;
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Deixe-a em paz; que o guarde para o dia do meu sepultamento.
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte: »Lass sie! Maria hat damit nur die Salbung für mein Begräbnis vorweggenommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ปล่อยนางเถิด {ตั้งใจไว้ว่า}นางควรจะเก็บน้ำมันหอมนี้ไว้สำหรับวันฝังศพของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​พระ​เยซู​จึง​กล่าว​ว่า “ปล่อย​นาง​เถิด นาง​เก็บ​น้ำหอม​ไว้​สำหรับ​วัน​ฝัง​ศพ​ของ​เรา
  • Ma-thi-ơ 26:10 - Biết dụng ý của họ, Chúa Giê-xu can thiệp: “Sao các con quở trách chị ấy? Chị đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
  • Mác 15:42 - Hôm đó, nhằm ngày thứ Sáu, là ngày chuẩn bị, trước ngày Sa-bát. Đến chiều tối,
  • Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Mác 15:44 - Phi-lát không tin Chúa Giê-xu đã chết, nên gọi viên đại đội trưởng đến phối kiểm.
  • Mác 15:45 - Khi viên sĩ quan xác nhận Chúa Giê-xu đã tắt hơi, Phi-lát cho phép Giô-sép được lãnh xác Ngài.
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:6 - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
  • Ma-thi-ơ 27:59 - Giô-sép hạ thi hài Chúa xuống, khâm liệm bằng một cây vải gai sạch,
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Ma-thi-ơ 26:12 - Chị đã xức dầu tẩm liệm thân Ta trước ngày mai táng.
圣经
资源
计划
奉献