逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
- 新标点和合本 - 我到世上来,乃是光,叫凡信我的,不住在黑暗里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就是来到世上的光,使凡信我的不住在黑暗里。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就是来到世上的光,使凡信我的不住在黑暗里。
- 当代译本 - 我来是要作世界的光,好叫信我的人脱离黑暗。
- 圣经新译本 - 我是光,我到世上来,叫所有信我的不住在黑暗里。
- 中文标准译本 - 我就是光。我来到世上,好让所有信我的人不住在黑暗里。
- 现代标点和合本 - 我到世上来,乃是光,叫凡信我的不住在黑暗里。
- 和合本(拼音版) - 我到世上来,乃是光,叫凡信我的,不住在黑暗里。
- New International Version - I have come into the world as a light, so that no one who believes in me should stay in darkness.
- New International Reader's Version - I have come into the world to be its light. So no one who believes in me will stay in darkness.
- English Standard Version - I have come into the world as light, so that whoever believes in me may not remain in darkness.
- New Living Translation - I have come as a light to shine in this dark world, so that all who put their trust in me will no longer remain in the dark.
- Christian Standard Bible - I have come as light into the world, so that everyone who believes in me would not remain in darkness.
- New American Standard Bible - I have come as Light into the world, so that no one who believes in Me will remain in darkness.
- New King James Version - I have come as a light into the world, that whoever believes in Me should not abide in darkness.
- Amplified Bible - I have come as Light into the world, so that everyone who believes and trusts in Me [as Savior—all those who anchor their hope in Me and rely on the truth of My message] will not continue to live in darkness.
- American Standard Version - I am come a light into the world, that whosoever believeth on me may not abide in the darkness.
- King James Version - I am come a light into the world, that whosoever believeth on me should not abide in darkness.
- New English Translation - I have come as a light into the world, so that everyone who believes in me should not remain in darkness.
- World English Bible - I have come as a light into the world, that whoever believes in me may not remain in the darkness.
- 新標點和合本 - 我到世上來,乃是光,叫凡信我的,不住在黑暗裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就是來到世上的光,使凡信我的不住在黑暗裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就是來到世上的光,使凡信我的不住在黑暗裏。
- 當代譯本 - 我來是要作世界的光,好叫信我的人脫離黑暗。
- 聖經新譯本 - 我是光,我到世上來,叫所有信我的不住在黑暗裡。
- 呂振中譯本 - 我作為光、到世界上來,叫凡信我的、不住在黑暗中。
- 中文標準譯本 - 我就是光。我來到世上,好讓所有信我的人不住在黑暗裡。
- 現代標點和合本 - 我到世上來,乃是光,叫凡信我的不住在黑暗裡。
- 文理和合譯本 - 我乃光臨於世、俾信者弗居於暗、
- 文理委辦譯本 - 我乃光臨世、使信我者弗居於暗、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我臨世為光、使信我者、弗居於暗、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之來、所以為世之光、庶幾信予者不復滯留於黑暗之中。
- Nueva Versión Internacional - Yo soy la luz que ha venido al mundo, para que todo el que crea en mí no viva en tinieblas.
- 현대인의 성경 - 나는 빛으로 세상에 왔기 때문에 나를 믿는 사람은 어둠 속에서 살지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я – свет, и Я пришел в мир, чтобы никто из тех, кто верит в Меня, не остался во тьме.
- Восточный перевод - Я – свет, и Я пришёл в мир, чтобы никто из тех, кто верит в Меня, не остался во тьме.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – свет, и Я пришёл в мир, чтобы никто из тех, кто верит в Меня, не остался во тьме.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – свет, и Я пришёл в мир, чтобы никто из тех, кто верит в Меня, не остался во тьме.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pour être la lumière que je suis venu dans le monde, afin que tout homme qui croit en moi ne demeure pas dans les ténèbres.
- リビングバイブル - わたしは、この暗い世に輝く光として来ました。わたしを信じる人がだれも、もはや暗闇の中をさまようことのないためです。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ φῶς εἰς τὸν κόσμον ἐλήλυθα, ἵνα πᾶς ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ ἐν τῇ σκοτίᾳ μὴ μείνῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ φῶς εἰς τὸν κόσμον ἐλήλυθα, ἵνα πᾶς ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ, ἐν τῇ σκοτίᾳ μὴ μείνῃ.
- Nova Versão Internacional - Eu vim ao mundo como luz, para que todo aquele que crê em mim não permaneça nas trevas.
- Hoffnung für alle - Ich bin als das Licht in die Welt gekommen, damit jeder, der an mich glaubt, nicht länger in der Dunkelheit leben muss.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเข้ามาในโลกในฐานะที่เป็นความสว่าง เพื่อทุกคนที่เชื่อในเราจะไม่อยู่ในความมืด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้มายังโลกนี้ในฐานะที่เป็นความสว่าง เพื่อให้ทุกคนที่เชื่อเราจะได้ไม่อยู่ในความมืด
交叉引用
- Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
- 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
- Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
- Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
- Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
- Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
- Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
- Giăng 9:5 - Khi còn ở trần gian, Ta là Nguồn Sáng cho nhân loại.”
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
- Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”