Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • 新标点和合本 - 这是因他们爱人的荣耀过于爱 神的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是因他们爱人给的尊荣过于爱上帝给的尊荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是因他们爱人给的尊荣过于爱 神给的尊荣。
  • 当代译本 - 因为他们爱从世人而来的荣耀,胜过爱从上帝而来的荣耀。
  • 圣经新译本 - 因为他们爱来自人的荣耀,过于爱来自 神的荣耀。
  • 中文标准译本 - 这是因为他们喜爱人的荣耀,胜过喜爱神的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 这是因他们爱人的荣耀过于爱神的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 这是因他们爱人的荣耀过于爱上帝的荣耀。
  • New International Version - for they loved human praise more than praise from God.
  • New International Reader's Version - They loved praise from people more than praise from God.
  • English Standard Version - for they loved the glory that comes from man more than the glory that comes from God.
  • New Living Translation - For they loved human praise more than the praise of God.
  • Christian Standard Bible - For they loved human praise more than praise from God.
  • New American Standard Bible - for they loved the approval of people rather than the approval of God.
  • New King James Version - for they loved the praise of men more than the praise of God.
  • Amplified Bible - for they loved the approval of men more than the approval of God.
  • American Standard Version - for they loved the glory that is of men more than the glory that is of God.
  • King James Version - For they loved the praise of men more than the praise of God.
  • New English Translation - For they loved praise from men more than praise from God.
  • World English Bible - for they loved men’s praise more than God’s praise.
  • 新標點和合本 - 這是因他們愛人的榮耀過於愛神的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是因他們愛人給的尊榮過於愛上帝給的尊榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是因他們愛人給的尊榮過於愛 神給的尊榮。
  • 當代譯本 - 因為他們愛從世人而來的榮耀,勝過愛從上帝而來的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 因為他們愛來自人的榮耀,過於愛來自 神的榮耀。
  • 呂振中譯本 - 因為他們愛由人來的榮耀,不愛由上帝來的榮耀。
  • 中文標準譯本 - 這是因為他們喜愛人的榮耀,勝過喜愛神的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 這是因他們愛人的榮耀過於愛神的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 蓋好人之榮、過於上帝之榮也、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋其喜人之榮己、過於上帝之榮己也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋喜人之榮、過於天主之榮也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋若輩之愛慕人爵、有甚乎天爵者焉。
  • Nueva Versión Internacional - Preferían recibir honores de los hombres más que de parte de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그들은 하나님이 주시는 영광보다 세상의 영광을 더 사랑했던 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Похвала людей была для них дороже одобрения Бога.
  • Восточный перевод - Похвала людей была для них дороже одобрения Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Похвала людей была для них дороже одобрения Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Похвала людей была для них дороже одобрения Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ils tenaient davantage à la gloire qui vient des hommes qu’à celle qui vient de Dieu.
  • リビングバイブル - 彼らは、神にほめていただくことよりも、人の間での名誉を重んじたからです。
  • Nestle Aland 28 - ἠγάπησαν γὰρ τὴν δόξαν τῶν ἀνθρώπων μᾶλλον ἤπερ τὴν δόξαν τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠγάπησαν γὰρ τὴν δόξαν τῶν ἀνθρώπων μᾶλλον ἤπερ τὴν δόξαν τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois preferiam a aprovação dos homens do que a aprovação de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ihnen bedeutete die Anerkennung der Menschen mehr als das Ansehen bei Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพวกเขารักการสรรเสริญจากมนุษย์มากกว่าการสรรเสริญจากพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​เหล่า​นั้น​ยัง​ปรารถนา​ที่​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​จาก​คน​มาก​กว่า​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Ma-thi-ơ 23:6 - Họ ưa ngồi ghế danh dự trong phòng tiệc và hội đường.
  • Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • 新标点和合本 - 这是因他们爱人的荣耀过于爱 神的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是因他们爱人给的尊荣过于爱上帝给的尊荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是因他们爱人给的尊荣过于爱 神给的尊荣。
  • 当代译本 - 因为他们爱从世人而来的荣耀,胜过爱从上帝而来的荣耀。
  • 圣经新译本 - 因为他们爱来自人的荣耀,过于爱来自 神的荣耀。
  • 中文标准译本 - 这是因为他们喜爱人的荣耀,胜过喜爱神的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 这是因他们爱人的荣耀过于爱神的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 这是因他们爱人的荣耀过于爱上帝的荣耀。
  • New International Version - for they loved human praise more than praise from God.
  • New International Reader's Version - They loved praise from people more than praise from God.
  • English Standard Version - for they loved the glory that comes from man more than the glory that comes from God.
  • New Living Translation - For they loved human praise more than the praise of God.
  • Christian Standard Bible - For they loved human praise more than praise from God.
  • New American Standard Bible - for they loved the approval of people rather than the approval of God.
  • New King James Version - for they loved the praise of men more than the praise of God.
  • Amplified Bible - for they loved the approval of men more than the approval of God.
  • American Standard Version - for they loved the glory that is of men more than the glory that is of God.
  • King James Version - For they loved the praise of men more than the praise of God.
  • New English Translation - For they loved praise from men more than praise from God.
  • World English Bible - for they loved men’s praise more than God’s praise.
  • 新標點和合本 - 這是因他們愛人的榮耀過於愛神的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是因他們愛人給的尊榮過於愛上帝給的尊榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是因他們愛人給的尊榮過於愛 神給的尊榮。
  • 當代譯本 - 因為他們愛從世人而來的榮耀,勝過愛從上帝而來的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 因為他們愛來自人的榮耀,過於愛來自 神的榮耀。
  • 呂振中譯本 - 因為他們愛由人來的榮耀,不愛由上帝來的榮耀。
  • 中文標準譯本 - 這是因為他們喜愛人的榮耀,勝過喜愛神的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 這是因他們愛人的榮耀過於愛神的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 蓋好人之榮、過於上帝之榮也、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋其喜人之榮己、過於上帝之榮己也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋喜人之榮、過於天主之榮也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋若輩之愛慕人爵、有甚乎天爵者焉。
  • Nueva Versión Internacional - Preferían recibir honores de los hombres más que de parte de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그들은 하나님이 주시는 영광보다 세상의 영광을 더 사랑했던 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Похвала людей была для них дороже одобрения Бога.
  • Восточный перевод - Похвала людей была для них дороже одобрения Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Похвала людей была для них дороже одобрения Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Похвала людей была для них дороже одобрения Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ils tenaient davantage à la gloire qui vient des hommes qu’à celle qui vient de Dieu.
  • リビングバイブル - 彼らは、神にほめていただくことよりも、人の間での名誉を重んじたからです。
  • Nestle Aland 28 - ἠγάπησαν γὰρ τὴν δόξαν τῶν ἀνθρώπων μᾶλλον ἤπερ τὴν δόξαν τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠγάπησαν γὰρ τὴν δόξαν τῶν ἀνθρώπων μᾶλλον ἤπερ τὴν δόξαν τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois preferiam a aprovação dos homens do que a aprovação de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ihnen bedeutete die Anerkennung der Menschen mehr als das Ansehen bei Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพวกเขารักการสรรเสริญจากมนุษย์มากกว่าการสรรเสริญจากพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​เหล่า​นั้น​ยัง​ปรารถนา​ที่​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​จาก​คน​มาก​กว่า​พระ​เจ้า
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Ma-thi-ơ 23:6 - Họ ưa ngồi ghế danh dự trong phòng tiệc và hội đường.
  • Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献