Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • 新标点和合本 - 这些事门徒起先不明白,等到耶稣得了荣耀以后才想起这话是指着他写的,并且众人果然向他这样行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒当初不明白这些事,等到耶稣得了荣耀后才想起这些话是指他写的,并且人们果然对他做了这些事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒当初不明白这些事,等到耶稣得了荣耀后才想起这些话是指他写的,并且人们果然对他做了这些事。
  • 当代译本 - 起初门徒不明白这些事,耶稣得了荣耀之后,他们才想起圣经上这些有关耶稣的记载果然在祂身上应验了。
  • 圣经新译本 - 门徒起初不明白这些事,可是到耶稣得了荣耀以后,他们才想起这些话是指着他说的,并且人们果然向他这样行了。
  • 中文标准译本 - 耶稣的门徒们当初不明白这些事,等到耶稣得了荣耀以后,才想起这些话是指着他写的,人们果然向他做了这些事。
  • 现代标点和合本 - 这些事门徒起先不明白,等到耶稣得了荣耀以后,才想起这话是指着他写的,并且众人果然向他这样行了。
  • 和合本(拼音版) - 这些事门徒起先不明白,等到耶稣得了荣耀以后,才想起这话是指着他写的,并且众人果然向他这样行了。
  • New International Version - At first his disciples did not understand all this. Only after Jesus was glorified did they realize that these things had been written about him and that these things had been done to him.
  • New International Reader's Version - At first, Jesus’ disciples did not understand all this. They realized it only after he had received glory. Then they realized that these things had been written about him. They realized that these things had been done to him.
  • English Standard Version - His disciples did not understand these things at first, but when Jesus was glorified, then they remembered that these things had been written about him and had been done to him.
  • New Living Translation - His disciples didn’t understand at the time that this was a fulfillment of prophecy. But after Jesus entered into his glory, they remembered what had happened and realized that these things had been written about him.
  • The Message - The disciples didn’t notice the fulfillment of many Scriptures at the time, but after Jesus was glorified, they remembered that what was written about him matched what was done to him.
  • Christian Standard Bible - His disciples did not understand these things at first. However, when Jesus was glorified, then they remembered that these things had been written about him and that they had done these things to him.
  • New American Standard Bible - These things His disciples did not understand at the first; but when Jesus was glorified, then they remembered that these things were written of Him, and that they had done these things for Him.
  • New King James Version - His disciples did not understand these things at first; but when Jesus was glorified, then they remembered that these things were written about Him and that they had done these things to Him.
  • Amplified Bible - His disciples did not understand [the meaning of] these things at first; but when Jesus was glorified and exalted, they remembered that these things had been written about Him and had been done to Him.
  • American Standard Version - These things understood not his disciples at the first: but when Jesus was glorified, then remembered they that these things were written of him, and that they had done these things unto him.
  • King James Version - These things understood not his disciples at the first: but when Jesus was glorified, then remembered they that these things were written of him, and that they had done these things unto him.
  • New English Translation - (His disciples did not understand these things when they first happened, but when Jesus was glorified, then they remembered that these things were written about him and that these things had happened to him.)
  • World English Bible - His disciples didn’t understand these things at first, but when Jesus was glorified, then they remembered that these things were written about him, and that they had done these things to him.
  • 新標點和合本 - 這些事門徒起先不明白,等到耶穌得了榮耀以後才想起這話是指着他寫的,並且眾人果然向他這樣行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒當初不明白這些事,等到耶穌得了榮耀後才想起這些話是指他寫的,並且人們果然對他做了這些事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒當初不明白這些事,等到耶穌得了榮耀後才想起這些話是指他寫的,並且人們果然對他做了這些事。
  • 當代譯本 - 起初門徒不明白這些事,耶穌得了榮耀之後,他們才想起聖經上這些有關耶穌的記載果然在祂身上應驗了。
  • 聖經新譯本 - 門徒起初不明白這些事,可是到耶穌得了榮耀以後,他們才想起這些話是指著他說的,並且人們果然向他這樣行了。
  • 呂振中譯本 - 這些事、門徒起先不明白;但耶穌得了榮耀以後,他們才想起這些話是指着他而寫的:人們果然向他這樣行了。)
  • 中文標準譯本 - 耶穌的門徒們當初不明白這些事,等到耶穌得了榮耀以後,才想起這些話是指著他寫的,人們果然向他做了這些事。
  • 現代標點和合本 - 這些事門徒起先不明白,等到耶穌得了榮耀以後,才想起這話是指著他寫的,並且眾人果然向他這樣行了。
  • 文理和合譯本 - 門徒初不明此、至耶穌榮時、方憶斯事經已載之、而眾果行之也、
  • 文理委辦譯本 - 門徒初不明此語、耶穌榮後、方憶此事、記已載之、而人果如是行也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒初不明此、迨耶穌得榮後、方憶經指耶穌載有此事、且憶眾為耶穌如是而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒初猶未識此事之意義、迨耶穌膺榮、始悟經之所載、眾之所行、莫非為彼之故耳。
  • Nueva Versión Internacional - Al principio, sus discípulos no entendieron lo que sucedía. Solo después de que Jesús fue glorificado se dieron cuenta de que se había cumplido en él lo que de él ya estaba escrito.
  • 현대인의 성경 - 제자들은 처음에는 이 일을 이해하지 못했다. 그러나 그들은 예수님이 영광을 받으신 후에야 이 말씀이 예수님에 대한 것이며 또 사람들이 예수님께 그 말씀대로 했다는 것을 깨닫게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Вначале ученики Иисуса ничего не могли понять. Только после того, как Он был прославлен, они поняли, что сбылось написанное о Нем.
  • Восточный перевод - Вначале ученики Исы ничего не могли понять. Только после того, как Он был прославлен, они поняли, что сбылось написанное о Нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вначале ученики Исы ничего не могли понять. Только после того, как Он был прославлен, они поняли, что сбылось написанное о Нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вначале ученики Исо ничего не могли понять. Только после того, как Он был прославлен, они поняли, что сбылось написанное о Нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur le moment, ses disciples ne comprirent pas ce qui se passait, mais quand Jésus fut entré dans sa gloire, ils se souvinrent que ces choses avaient été écrites à son sujet et qu’elles lui étaient arrivées.
  • リビングバイブル - 〔この時、弟子たちには、この出来事が預言どおりに起こったこととは思えませんでした。しかし、イエスが天にある栄光の座に帰られたあと、「そういえば、あのことも聖書にあるとおりだった。このことも預言どおりだった」と思い出したのです。〕
  • Nestle Aland 28 - ταῦτα οὐκ ἔγνωσαν αὐτοῦ οἱ μαθηταὶ τὸ πρῶτον, ἀλλ’ ὅτε ἐδοξάσθη Ἰησοῦς τότε ἐμνήσθησαν ὅτι ταῦτα ἦν ἐπ’ αὐτῷ γεγραμμένα καὶ ταῦτα ἐποίησαν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα οὐκ ἔγνωσαν αὐτοῦ οἱ μαθηταὶ τὸ πρῶτον, ἀλλ’ ὅτε ἐδοξάσθη Ἰησοῦς, τότε ἐμνήσθησαν ὅτι ταῦτα ἦν ἐπ’ αὐτῷ γεγραμμένα, καὶ ταῦτα ἐποίησαν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - A princípio seus discípulos não entenderam isso. Só depois que Jesus foi glorificado, eles se lembraram de que essas coisas estavam escritas a respeito dele e lhe foram feitas.
  • Hoffnung für alle - Doch das verstanden seine Jünger damals noch nicht. Erst nachdem Jesus in Gottes Herrlichkeit zurückgekehrt war, begriffen sie, dass sich mit dem, was hier geschah, die Voraussage der Heiligen Schrift erfüllt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตอนแรกเหล่าสาวกไม่เข้าใจเหตุการณ์ทั้งหมดนี้ แต่เมื่อพระเยซูทรงได้รับพระเกียรติสิริแล้วพวกเขาจึงตระหนักว่าสิ่งเหล่านี้มีเขียนไว้เกี่ยวกับพระองค์และเขาทั้งหลายได้กระทำเช่นนั้นถวายพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตอน​แรก บรรดา​สาวก​ของ​พระ​องค์​ไม่​เข้าใจ​ใน​เหตุการณ์​ที่​เกิด​ขึ้น แต่​เมื่อ​พระ​เยซู​ได้​รับ​พระ​บารมี​แล้ว พวก​เขา​จึง​จำ​ได้​ว่า​สิ่ง​ที่​เขียน​ไว้​นั้น ระบุ​ถึง​พระ​องค์​และ​สิ่ง​ที่​ประชาชน​ได้​กระทำ​ต่อ​พระ​องค์
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Lu-ca 9:45 - Nhưng các môn đệ không hiểu lời Ngài dạy, vì trí óc họ như bị đóng kín. Họ lại sợ, không dám hỏi Ngài.
  • Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
  • Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • 新标点和合本 - 这些事门徒起先不明白,等到耶稣得了荣耀以后才想起这话是指着他写的,并且众人果然向他这样行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒当初不明白这些事,等到耶稣得了荣耀后才想起这些话是指他写的,并且人们果然对他做了这些事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒当初不明白这些事,等到耶稣得了荣耀后才想起这些话是指他写的,并且人们果然对他做了这些事。
  • 当代译本 - 起初门徒不明白这些事,耶稣得了荣耀之后,他们才想起圣经上这些有关耶稣的记载果然在祂身上应验了。
  • 圣经新译本 - 门徒起初不明白这些事,可是到耶稣得了荣耀以后,他们才想起这些话是指着他说的,并且人们果然向他这样行了。
  • 中文标准译本 - 耶稣的门徒们当初不明白这些事,等到耶稣得了荣耀以后,才想起这些话是指着他写的,人们果然向他做了这些事。
  • 现代标点和合本 - 这些事门徒起先不明白,等到耶稣得了荣耀以后,才想起这话是指着他写的,并且众人果然向他这样行了。
  • 和合本(拼音版) - 这些事门徒起先不明白,等到耶稣得了荣耀以后,才想起这话是指着他写的,并且众人果然向他这样行了。
  • New International Version - At first his disciples did not understand all this. Only after Jesus was glorified did they realize that these things had been written about him and that these things had been done to him.
  • New International Reader's Version - At first, Jesus’ disciples did not understand all this. They realized it only after he had received glory. Then they realized that these things had been written about him. They realized that these things had been done to him.
  • English Standard Version - His disciples did not understand these things at first, but when Jesus was glorified, then they remembered that these things had been written about him and had been done to him.
  • New Living Translation - His disciples didn’t understand at the time that this was a fulfillment of prophecy. But after Jesus entered into his glory, they remembered what had happened and realized that these things had been written about him.
  • The Message - The disciples didn’t notice the fulfillment of many Scriptures at the time, but after Jesus was glorified, they remembered that what was written about him matched what was done to him.
  • Christian Standard Bible - His disciples did not understand these things at first. However, when Jesus was glorified, then they remembered that these things had been written about him and that they had done these things to him.
  • New American Standard Bible - These things His disciples did not understand at the first; but when Jesus was glorified, then they remembered that these things were written of Him, and that they had done these things for Him.
  • New King James Version - His disciples did not understand these things at first; but when Jesus was glorified, then they remembered that these things were written about Him and that they had done these things to Him.
  • Amplified Bible - His disciples did not understand [the meaning of] these things at first; but when Jesus was glorified and exalted, they remembered that these things had been written about Him and had been done to Him.
  • American Standard Version - These things understood not his disciples at the first: but when Jesus was glorified, then remembered they that these things were written of him, and that they had done these things unto him.
  • King James Version - These things understood not his disciples at the first: but when Jesus was glorified, then remembered they that these things were written of him, and that they had done these things unto him.
  • New English Translation - (His disciples did not understand these things when they first happened, but when Jesus was glorified, then they remembered that these things were written about him and that these things had happened to him.)
  • World English Bible - His disciples didn’t understand these things at first, but when Jesus was glorified, then they remembered that these things were written about him, and that they had done these things to him.
  • 新標點和合本 - 這些事門徒起先不明白,等到耶穌得了榮耀以後才想起這話是指着他寫的,並且眾人果然向他這樣行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒當初不明白這些事,等到耶穌得了榮耀後才想起這些話是指他寫的,並且人們果然對他做了這些事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒當初不明白這些事,等到耶穌得了榮耀後才想起這些話是指他寫的,並且人們果然對他做了這些事。
  • 當代譯本 - 起初門徒不明白這些事,耶穌得了榮耀之後,他們才想起聖經上這些有關耶穌的記載果然在祂身上應驗了。
  • 聖經新譯本 - 門徒起初不明白這些事,可是到耶穌得了榮耀以後,他們才想起這些話是指著他說的,並且人們果然向他這樣行了。
  • 呂振中譯本 - 這些事、門徒起先不明白;但耶穌得了榮耀以後,他們才想起這些話是指着他而寫的:人們果然向他這樣行了。)
  • 中文標準譯本 - 耶穌的門徒們當初不明白這些事,等到耶穌得了榮耀以後,才想起這些話是指著他寫的,人們果然向他做了這些事。
  • 現代標點和合本 - 這些事門徒起先不明白,等到耶穌得了榮耀以後,才想起這話是指著他寫的,並且眾人果然向他這樣行了。
  • 文理和合譯本 - 門徒初不明此、至耶穌榮時、方憶斯事經已載之、而眾果行之也、
  • 文理委辦譯本 - 門徒初不明此語、耶穌榮後、方憶此事、記已載之、而人果如是行也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒初不明此、迨耶穌得榮後、方憶經指耶穌載有此事、且憶眾為耶穌如是而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒初猶未識此事之意義、迨耶穌膺榮、始悟經之所載、眾之所行、莫非為彼之故耳。
  • Nueva Versión Internacional - Al principio, sus discípulos no entendieron lo que sucedía. Solo después de que Jesús fue glorificado se dieron cuenta de que se había cumplido en él lo que de él ya estaba escrito.
  • 현대인의 성경 - 제자들은 처음에는 이 일을 이해하지 못했다. 그러나 그들은 예수님이 영광을 받으신 후에야 이 말씀이 예수님에 대한 것이며 또 사람들이 예수님께 그 말씀대로 했다는 것을 깨닫게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Вначале ученики Иисуса ничего не могли понять. Только после того, как Он был прославлен, они поняли, что сбылось написанное о Нем.
  • Восточный перевод - Вначале ученики Исы ничего не могли понять. Только после того, как Он был прославлен, они поняли, что сбылось написанное о Нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вначале ученики Исы ничего не могли понять. Только после того, как Он был прославлен, они поняли, что сбылось написанное о Нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вначале ученики Исо ничего не могли понять. Только после того, как Он был прославлен, они поняли, что сбылось написанное о Нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur le moment, ses disciples ne comprirent pas ce qui se passait, mais quand Jésus fut entré dans sa gloire, ils se souvinrent que ces choses avaient été écrites à son sujet et qu’elles lui étaient arrivées.
  • リビングバイブル - 〔この時、弟子たちには、この出来事が預言どおりに起こったこととは思えませんでした。しかし、イエスが天にある栄光の座に帰られたあと、「そういえば、あのことも聖書にあるとおりだった。このことも預言どおりだった」と思い出したのです。〕
  • Nestle Aland 28 - ταῦτα οὐκ ἔγνωσαν αὐτοῦ οἱ μαθηταὶ τὸ πρῶτον, ἀλλ’ ὅτε ἐδοξάσθη Ἰησοῦς τότε ἐμνήσθησαν ὅτι ταῦτα ἦν ἐπ’ αὐτῷ γεγραμμένα καὶ ταῦτα ἐποίησαν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα οὐκ ἔγνωσαν αὐτοῦ οἱ μαθηταὶ τὸ πρῶτον, ἀλλ’ ὅτε ἐδοξάσθη Ἰησοῦς, τότε ἐμνήσθησαν ὅτι ταῦτα ἦν ἐπ’ αὐτῷ γεγραμμένα, καὶ ταῦτα ἐποίησαν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - A princípio seus discípulos não entenderam isso. Só depois que Jesus foi glorificado, eles se lembraram de que essas coisas estavam escritas a respeito dele e lhe foram feitas.
  • Hoffnung für alle - Doch das verstanden seine Jünger damals noch nicht. Erst nachdem Jesus in Gottes Herrlichkeit zurückgekehrt war, begriffen sie, dass sich mit dem, was hier geschah, die Voraussage der Heiligen Schrift erfüllt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตอนแรกเหล่าสาวกไม่เข้าใจเหตุการณ์ทั้งหมดนี้ แต่เมื่อพระเยซูทรงได้รับพระเกียรติสิริแล้วพวกเขาจึงตระหนักว่าสิ่งเหล่านี้มีเขียนไว้เกี่ยวกับพระองค์และเขาทั้งหลายได้กระทำเช่นนั้นถวายพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตอน​แรก บรรดา​สาวก​ของ​พระ​องค์​ไม่​เข้าใจ​ใน​เหตุการณ์​ที่​เกิด​ขึ้น แต่​เมื่อ​พระ​เยซู​ได้​รับ​พระ​บารมี​แล้ว พวก​เขา​จึง​จำ​ได้​ว่า​สิ่ง​ที่​เขียน​ไว้​นั้น ระบุ​ถึง​พระ​องค์​และ​สิ่ง​ที่​ประชาชน​ได้​กระทำ​ต่อ​พระ​องค์
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Lu-ca 9:45 - Nhưng các môn đệ không hiểu lời Ngài dạy, vì trí óc họ như bị đóng kín. Họ lại sợ, không dám hỏi Ngài.
  • Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
  • Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
圣经
资源
计划
奉献