Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • 新标点和合本 - “锡安的民(原文是女子)哪,不要惧怕! 你的王骑着驴驹来了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “锡安的儿女 啊,不要惧怕! 看哪,你的王来了; 他骑在驴驹上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “锡安的儿女 啊,不要惧怕! 看哪,你的王来了; 他骑在驴驹上。”
  • 当代译本 - “少女锡安啊,不要害怕! 看啊,你的君王骑着驴驹来了。”
  • 圣经新译本 - “锡安的居民哪,不要惧怕; 看哪,你的王来了, 他骑着小驴来了。”
  • 中文标准译本 - “锡安的女儿啊,不要怕!看哪,你的王骑着驴驹来了!”
  • 现代标点和合本 - “锡安的民 哪,不要惧怕! 你的王骑着驴驹来了。”
  • 和合本(拼音版) - “锡安的民哪 ,不要惧怕, 你的王骑着驴驹来了。”
  • New International Version - “Do not be afraid, Daughter Zion; see, your king is coming, seated on a donkey’s colt.”
  • New International Reader's Version - “City of Zion, do not be afraid. See, your king is coming. He is sitting on a donkey’s colt.” ( Zechariah 9:9 )
  • English Standard Version - “Fear not, daughter of Zion; behold, your king is coming, sitting on a donkey’s colt!”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid, people of Jerusalem. Look, your King is coming, riding on a donkey’s colt.”
  • Christian Standard Bible - Do not be afraid, Daughter Zion. Look, your King is coming, sitting on a donkey’s colt.
  • New American Standard Bible - “Do not fear, daughter of Zion; behold, your King is coming, seated on a donkey’s colt.”
  • New King James Version - “Fear not, daughter of Zion; Behold, your King is coming, Sitting on a donkey’s colt.”
  • Amplified Bible - “Do not fear, Daughter of Zion; Behold, Your King is coming, seated on a donkey’s colt.”
  • American Standard Version - Fear not, daughter of Zion: behold, thy King cometh, sitting on an ass’s colt.
  • King James Version - Fear not, daughter of Sion: behold, thy King cometh, sitting on an ass's colt.
  • New English Translation - “Do not be afraid, people of Zion; look, your king is coming, seated on a donkey’s colt!”
  • World English Bible - “Don’t be afraid, daughter of Zion. Behold, your King comes, sitting on a donkey’s colt.”
  • 新標點和合本 - 錫安的民(原文是女子)哪,不要懼怕! 你的王騎着驢駒來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「錫安的兒女 啊,不要懼怕! 看哪,你的王來了; 他騎在驢駒上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「錫安的兒女 啊,不要懼怕! 看哪,你的王來了; 他騎在驢駒上。」
  • 當代譯本 - 「少女錫安啊,不要害怕! 看啊,你的君王騎著驢駒來了。」
  • 聖經新譯本 - “錫安的居民哪,不要懼怕; 看哪,你的王來了, 他騎著小驢來了。”
  • 呂振中譯本 - 「 錫安 的民眾 啊,別怕了! 看哪,你的王騎着驢駒來了!」 (
  • 中文標準譯本 - 「錫安的女兒啊,不要怕!看哪,你的王騎著驢駒來了!」
  • 現代標點和合本 - 「錫安的民 哪,不要懼怕! 你的王騎著驢駒來了。」
  • 文理和合譯本 - 錫安女勿懼、爾王來、乘驢駒也、
  • 文理委辦譯本 - 如經云、郇之女勿懼、王來兮、乘驢駒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 邑、 邑原文作女 毋懼、爾之王、乘小驢而至、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「 西溫 女、莫驚惶! 伊人來兮、爾之王! 爾王安坐驢駒上!」
  • Nueva Versión Internacional - «No temas, oh hija de Sión; mira, que aquí viene tu rey, montado sobre un burrito».
  • 현대인의 성경 - “시온 사람들아, 두려워하지 말아라. 너희 왕이 나귀 새끼를 타고 오신다” 라고 기록되어 있기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - «Не бойся, дочь Сиона! Вот идет Царь твой, сидя на молодом осле!»
  • Восточный перевод - «Не бойся, дочь Сиона! Вот идёт Царь твой, сидя на ослёнке» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Не бойся, дочь Сиона! Вот идёт Царь твой, сидя на ослёнке» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Не бойся, дочь Сиона! Вот идёт Царь твой, сидя на ослёнке» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Sois sans crainte, communauté de Sion, car ton roi vient, monté sur un ânon .
  • リビングバイブル - 「イスラエルの民よ。 あなたがたの王を恐れるな。 王は柔和で、ろばの子に乗って、 来られるのだから。」(ゼカリヤ9・9)
  • Nestle Aland 28 - μὴ φοβοῦ, θυγάτηρ Σιών· ἰδοὺ ὁ βασιλεύς σου ἔρχεται, καθήμενος ἐπὶ πῶλον ὄνου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ φοβοῦ, θυγάτηρ Σιών; ἰδοὺ, ὁ βασιλεύς σου ἔρχεται, καθήμενος ἐπὶ πῶλον ὄνου.
  • Nova Versão Internacional - “Não tenha medo, ó cidade de Sião; eis que o seu rei vem, montado num jumentinho” .
  • Hoffnung für alle - »Fürchtet euch nicht, ihr Menschen auf dem Berg Zion! Euer König kommt! Er reitet auf einem Eselfohlen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ธิดาแห่งศิโยน เอ๋ย อย่ากลัวเลย ดูเถิด กษัตริย์ของเจ้ากำลังเสด็จมา ประทับนั่งมาบนลูกลา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ธิดา​แห่ง​ศิโยน​เอ๋ย อย่า​กลัว​เลย ดู​เถิด กษัตริย์​ของ​เจ้า​กำลัง​มา นั่ง​บน​หลัง​ลูก​ลา”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Mi-ca 4:8 - Còn ngươi, Giê-ru-sa-lem, là thành lũy của dân Đức Chúa Trời, quyền thống trị và sức mạnh sẽ trở về ngươi. Vương quyền sẽ giao về Giê-ru-sa-lem quý báu.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Thẩm Phán 5:10 - Hãy suy ngẫm việc này, hỡi những người cưỡi lừa trắng, những người ngồi trên yên bọc nhung, và những người đi bộ trên đường cái!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • Thẩm Phán 12:14 - Ông có bốn mươi con trai và ba mươi cháu trai, mỗi người cưỡi một con lừa. Ông làm phán quan Ít-ra-ên được tám năm.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • 2 Sa-mu-ên 16:2 - Vua hỏi: “Ông đem các thức ăn này đi đâu?” Di-ba thưa: “Đem lừa cho người nhà của vua cưỡi, bánh và các trái mùa hè cho các thanh niên ăn, rượu cho người ngất xỉu giữa hoang mạc uống.”
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • 新标点和合本 - “锡安的民(原文是女子)哪,不要惧怕! 你的王骑着驴驹来了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “锡安的儿女 啊,不要惧怕! 看哪,你的王来了; 他骑在驴驹上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “锡安的儿女 啊,不要惧怕! 看哪,你的王来了; 他骑在驴驹上。”
  • 当代译本 - “少女锡安啊,不要害怕! 看啊,你的君王骑着驴驹来了。”
  • 圣经新译本 - “锡安的居民哪,不要惧怕; 看哪,你的王来了, 他骑着小驴来了。”
  • 中文标准译本 - “锡安的女儿啊,不要怕!看哪,你的王骑着驴驹来了!”
  • 现代标点和合本 - “锡安的民 哪,不要惧怕! 你的王骑着驴驹来了。”
  • 和合本(拼音版) - “锡安的民哪 ,不要惧怕, 你的王骑着驴驹来了。”
  • New International Version - “Do not be afraid, Daughter Zion; see, your king is coming, seated on a donkey’s colt.”
  • New International Reader's Version - “City of Zion, do not be afraid. See, your king is coming. He is sitting on a donkey’s colt.” ( Zechariah 9:9 )
  • English Standard Version - “Fear not, daughter of Zion; behold, your king is coming, sitting on a donkey’s colt!”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid, people of Jerusalem. Look, your King is coming, riding on a donkey’s colt.”
  • Christian Standard Bible - Do not be afraid, Daughter Zion. Look, your King is coming, sitting on a donkey’s colt.
  • New American Standard Bible - “Do not fear, daughter of Zion; behold, your King is coming, seated on a donkey’s colt.”
  • New King James Version - “Fear not, daughter of Zion; Behold, your King is coming, Sitting on a donkey’s colt.”
  • Amplified Bible - “Do not fear, Daughter of Zion; Behold, Your King is coming, seated on a donkey’s colt.”
  • American Standard Version - Fear not, daughter of Zion: behold, thy King cometh, sitting on an ass’s colt.
  • King James Version - Fear not, daughter of Sion: behold, thy King cometh, sitting on an ass's colt.
  • New English Translation - “Do not be afraid, people of Zion; look, your king is coming, seated on a donkey’s colt!”
  • World English Bible - “Don’t be afraid, daughter of Zion. Behold, your King comes, sitting on a donkey’s colt.”
  • 新標點和合本 - 錫安的民(原文是女子)哪,不要懼怕! 你的王騎着驢駒來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「錫安的兒女 啊,不要懼怕! 看哪,你的王來了; 他騎在驢駒上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「錫安的兒女 啊,不要懼怕! 看哪,你的王來了; 他騎在驢駒上。」
  • 當代譯本 - 「少女錫安啊,不要害怕! 看啊,你的君王騎著驢駒來了。」
  • 聖經新譯本 - “錫安的居民哪,不要懼怕; 看哪,你的王來了, 他騎著小驢來了。”
  • 呂振中譯本 - 「 錫安 的民眾 啊,別怕了! 看哪,你的王騎着驢駒來了!」 (
  • 中文標準譯本 - 「錫安的女兒啊,不要怕!看哪,你的王騎著驢駒來了!」
  • 現代標點和合本 - 「錫安的民 哪,不要懼怕! 你的王騎著驢駒來了。」
  • 文理和合譯本 - 錫安女勿懼、爾王來、乘驢駒也、
  • 文理委辦譯本 - 如經云、郇之女勿懼、王來兮、乘驢駒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 邑、 邑原文作女 毋懼、爾之王、乘小驢而至、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「 西溫 女、莫驚惶! 伊人來兮、爾之王! 爾王安坐驢駒上!」
  • Nueva Versión Internacional - «No temas, oh hija de Sión; mira, que aquí viene tu rey, montado sobre un burrito».
  • 현대인의 성경 - “시온 사람들아, 두려워하지 말아라. 너희 왕이 나귀 새끼를 타고 오신다” 라고 기록되어 있기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - «Не бойся, дочь Сиона! Вот идет Царь твой, сидя на молодом осле!»
  • Восточный перевод - «Не бойся, дочь Сиона! Вот идёт Царь твой, сидя на ослёнке» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Не бойся, дочь Сиона! Вот идёт Царь твой, сидя на ослёнке» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Не бойся, дочь Сиона! Вот идёт Царь твой, сидя на ослёнке» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Sois sans crainte, communauté de Sion, car ton roi vient, monté sur un ânon .
  • リビングバイブル - 「イスラエルの民よ。 あなたがたの王を恐れるな。 王は柔和で、ろばの子に乗って、 来られるのだから。」(ゼカリヤ9・9)
  • Nestle Aland 28 - μὴ φοβοῦ, θυγάτηρ Σιών· ἰδοὺ ὁ βασιλεύς σου ἔρχεται, καθήμενος ἐπὶ πῶλον ὄνου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ φοβοῦ, θυγάτηρ Σιών; ἰδοὺ, ὁ βασιλεύς σου ἔρχεται, καθήμενος ἐπὶ πῶλον ὄνου.
  • Nova Versão Internacional - “Não tenha medo, ó cidade de Sião; eis que o seu rei vem, montado num jumentinho” .
  • Hoffnung für alle - »Fürchtet euch nicht, ihr Menschen auf dem Berg Zion! Euer König kommt! Er reitet auf einem Eselfohlen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ธิดาแห่งศิโยน เอ๋ย อย่ากลัวเลย ดูเถิด กษัตริย์ของเจ้ากำลังเสด็จมา ประทับนั่งมาบนลูกลา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ธิดา​แห่ง​ศิโยน​เอ๋ย อย่า​กลัว​เลย ดู​เถิด กษัตริย์​ของ​เจ้า​กำลัง​มา นั่ง​บน​หลัง​ลูก​ลา”
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Mi-ca 4:8 - Còn ngươi, Giê-ru-sa-lem, là thành lũy của dân Đức Chúa Trời, quyền thống trị và sức mạnh sẽ trở về ngươi. Vương quyền sẽ giao về Giê-ru-sa-lem quý báu.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Thẩm Phán 5:10 - Hãy suy ngẫm việc này, hỡi những người cưỡi lừa trắng, những người ngồi trên yên bọc nhung, và những người đi bộ trên đường cái!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • Thẩm Phán 12:14 - Ông có bốn mươi con trai và ba mươi cháu trai, mỗi người cưỡi một con lừa. Ông làm phán quan Ít-ra-ên được tám năm.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • 2 Sa-mu-ên 16:2 - Vua hỏi: “Ông đem các thức ăn này đi đâu?” Di-ba thưa: “Đem lừa cho người nhà của vua cưỡi, bánh và các trái mùa hè cho các thanh niên ăn, rượu cho người ngất xỉu giữa hoang mạc uống.”
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
圣经
资源
计划
奉献