逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- 新标点和合本 - 凡活着信我的人必永远不死。你信这话吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡活着信我的人必永远不死。你信这话吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 凡活着信我的人必永远不死。你信这话吗?”
- 当代译本 - 凡活着信我的人必永远不死。你相信吗?”
- 圣经新译本 - 所有活着又信我的人,必定永远不死,你信这话吗?”
- 中文标准译本 - 所有活着而信我的人绝不会死,直到永远。你信这话吗?”
- 现代标点和合本 - 凡活着信我的人必永远不死。你信这话吗?”
- 和合本(拼音版) - 凡活着信我的人必永远不死。你信这话吗?”
- New International Version - and whoever lives by believing in me will never die. Do you believe this?”
- New International Reader's Version - And whoever lives by believing in me will never die. Do you believe this?”
- English Standard Version - and everyone who lives and believes in me shall never die. Do you believe this?”
- New Living Translation - Everyone who lives in me and believes in me will never ever die. Do you believe this, Martha?”
- Christian Standard Bible - Everyone who lives and believes in me will never die. Do you believe this?”
- New American Standard Bible - and everyone who lives and believes in Me will never die. Do you believe this?”
- New King James Version - And whoever lives and believes in Me shall never die. Do you believe this?”
- Amplified Bible - and everyone who lives and believes in Me [as Savior] will never die. Do you believe this?”
- American Standard Version - and whosoever liveth and believeth on me shall never die. Believest thou this?
- King James Version - And whosoever liveth and believeth in me shall never die. Believest thou this?
- New English Translation - and the one who lives and believes in me will never die. Do you believe this?”
- World English Bible - Whoever lives and believes in me will never die. Do you believe this?”
- 新標點和合本 - 凡活着信我的人必永遠不死。你信這話嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡活着信我的人必永遠不死。你信這話嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡活着信我的人必永遠不死。你信這話嗎?」
- 當代譯本 - 凡活著信我的人必永遠不死。你相信嗎?」
- 聖經新譯本 - 所有活著又信我的人,必定永遠不死,你信這話嗎?”
- 呂振中譯本 - 凡活着而信我的人、必定永遠不死:你信這個麼?』
- 中文標準譯本 - 所有活著而信我的人絕不會死,直到永遠。你信這話嗎?」
- 現代標點和合本 - 凡活著信我的人必永遠不死。你信這話嗎?」
- 文理和合譯本 - 生而信我者永不死、爾信斯乎、
- 文理委辦譯本 - 生而信我者、永不死、爾信否、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡生而信我者、永不死、爾信此否、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 生而置信於予者、永不死。汝信之否?』
- Nueva Versión Internacional - y todo el que vive y cree en mí no morirá jamás. ¿Crees esto?
- 현대인의 성경 - 누구든지 살아서 나를 믿는 사람은 영원히 죽지 않을 것이다. 네가 이것을 믿느냐?”
- Новый Русский Перевод - а кто живет и верит в Меня, тот никогда не умрет. Ты этому веришь?
- Восточный перевод - а кто живёт и верит в Меня, тот никогда не умрёт. Ты этому веришь?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а кто живёт и верит в Меня, тот никогда не умрёт. Ты этому веришь?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а кто живёт и верит в Меня, тот никогда не умрёт. Ты этому веришь?
- La Bible du Semeur 2015 - Et quiconque vit et croit en moi ne mourra jamais. Crois-tu cela ?
- リビングバイブル - わたしを信じて永遠のいのちを持っている者は、決して滅びることがありません。このことを信じますか、マルタ。」
- Nestle Aland 28 - καὶ πᾶς ὁ ζῶν καὶ πιστεύων εἰς ἐμὲ οὐ μὴ ἀποθάνῃ εἰς τὸν αἰῶνα. πιστεύεις τοῦτο;
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πᾶς ὁ ζῶν καὶ πιστεύων εἰς ἐμὲ, οὐ μὴ ἀποθάνῃ εἰς τὸν αἰῶνα. πιστεύεις τοῦτο?
- Nova Versão Internacional - e quem vive e crê em mim, não morrerá eternamente. Você crê nisso?”
- Hoffnung für alle - Und wer lebt und an mich glaubt, wird niemals sterben. Glaubst du das?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่ว่าใครที่มีชีวิตอยู่และเชื่อในเราจะไม่ตายเลย เจ้าเชื่ออย่างนี้หรือไม่?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่มีชีวิตและเชื่อในเราจะไม่ตายเลย เจ้าเชื่ออย่างนี้ไหม”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
- Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
- Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Giăng 9:35 - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
- Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
- Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
- Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
- Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
- Giăng 8:52 - Người Do Thái bực tức: “Rõ ràng Thầy bị quỷ ám. Ngay đến Áp-ra-ham và các nhà tiên tri cũng chết, thế mà Thầy dám nói: ‘Ai vâng lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!’
- Giăng 8:53 - Liệu Thầy lớn hơn Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi là người đã chết sao? Thầy tài giỏi hơn các nhà tiên tri đã qua đời sao? Thầy nghĩ mình là ai?”
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
- Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.