逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con biết bây giờ Chúa xin điều gì, Đức Chúa Trời cũng cho cả.”
- 新标点和合本 - 就是现在,我也知道,你无论向 神求什么, 神也必赐给你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我也知道,即使现在,你无论向上帝求什么,上帝也必赐给你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我也知道,即使现在,你无论向 神求什么, 神也必赐给你。”
- 当代译本 - 就是现在我也知道你无论向上帝求什么,上帝必定赐给你。”
- 圣经新译本 - 就是现在,我也知道无论你向 神求什么, 神必赐给你。”
- 中文标准译本 - 不过我知道,即使是现在,你无论向神求什么,神都将赐给你的。”
- 现代标点和合本 - 就是现在,我也知道,你无论向神求什么,神也必赐给你。”
- 和合本(拼音版) - 就是现在,我也知道,你无论向上帝求什么,上帝也必赐给你。”
- New International Version - But I know that even now God will give you whatever you ask.”
- New International Reader's Version - But I know that even now God will give you anything you ask for.”
- English Standard Version - But even now I know that whatever you ask from God, God will give you.”
- New Living Translation - But even now I know that God will give you whatever you ask.”
- Christian Standard Bible - Yet even now I know that whatever you ask from God, God will give you.”
- New American Standard Bible - Even now I know that whatever You ask of God, God will give You.”
- New King James Version - But even now I know that whatever You ask of God, God will give You.”
- Amplified Bible - Even now I know that whatever You ask of God, God will give to You.”
- American Standard Version - And even now I know that, whatsoever thou shalt ask of God, God will give thee.
- King James Version - But I know, that even now, whatsoever thou wilt ask of God, God will give it thee.
- New English Translation - But even now I know that whatever you ask from God, God will grant you.”
- World English Bible - Even now I know that whatever you ask of God, God will give you.”
- 新標點和合本 - 就是現在,我也知道,你無論向神求甚麼,神也必賜給你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也知道,即使現在,你無論向上帝求甚麼,上帝也必賜給你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我也知道,即使現在,你無論向 神求甚麼, 神也必賜給你。」
- 當代譯本 - 就是現在我也知道你無論向上帝求什麼,上帝必定賜給你。」
- 聖經新譯本 - 就是現在,我也知道無論你向 神求甚麼, 神必賜給你。”
- 呂振中譯本 - 就是如今,我也知道,凡你向上帝求的,上帝必給你。』
- 中文標準譯本 - 不過我知道,即使是現在,你無論向神求什麼,神都將賜給你的。」
- 現代標點和合本 - 就是現在,我也知道,你無論向神求什麼,神也必賜給你。」
- 文理和合譯本 - 今我知爾凡求於上帝者、莫不賜爾、
- 文理委辦譯本 - 然我知爾有求於上帝者、上帝必賜爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、我知即於此時、爾凡求於天主者、天主必賜爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以吾知子有所求、天主莫不應也。』
- Nueva Versión Internacional - Pero yo sé que aun ahora Dios te dará todo lo que le pidas.
- 현대인의 성경 - 그러나 저는 지금이라도 주님이 구하시는 것은 무엇이든지 하나님이 주실 것으로 압니다.”
- Новый Русский Перевод - Но я знаю, что Бог и сейчас даст Тебе все, что бы Ты ни попросил.
- Восточный перевод - Но я знаю, что Всевышний и сейчас даст Тебе всё, что бы Ты ни попросил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я знаю, что Аллах и сейчас даст Тебе всё, что бы Ты ни попросил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я знаю, что Всевышний и сейчас даст Тебе всё, что бы Ты ни попросил.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je sais que maintenant encore, tout ce que tu demanderas à Dieu, il te l’accordera.
- リビングバイブル - 今でも、あなたが神様にお求めになるなら、神様はそのとおりにしてくださるでしょう。」
- Nestle Aland 28 - [ἀλλὰ] καὶ νῦν οἶδα ὅτι ὅσα ἂν αἰτήσῃ τὸν θεὸν δώσει σοι ὁ θεός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ καὶ νῦν οἶδα, ὅτι ὅσα ἂν αἰτήσῃ τὸν Θεὸν, δώσει σοι ὁ Θεός.
- Nova Versão Internacional - Mas sei que, mesmo agora, Deus te dará tudo o que pedires”.
- Hoffnung für alle - Aber auch jetzt weiß ich, dass Gott dir alles geben wird, worum du ihn bittest.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์รู้ว่าแม้ขณะนี้สิ่งใดๆ ที่ทรงขอ พระเจ้าก็จะประทานแก่พระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้เวลานี้ข้าพเจ้าทราบว่าสิ่งใดที่พระองค์ขอจากพระเจ้า พระเจ้าก็จะให้แก่พระองค์”
交叉引用
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
- Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
- Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
- Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
- Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
- Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
- Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
- Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
- Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
- Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
- Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.