Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说了这话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说了这些话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说了这些话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • 当代译本 - 接着耶稣又说:“我们的朋友拉撒路已经睡了,我去叫醒他。”
  • 圣经新译本 - 耶稣说完了这些话,跟着又对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我要去唤醒他。”
  • 中文标准译本 - 耶稣讲了这些话,然后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我要去叫醒他。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说了这话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说了这话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • New International Version - After he had said this, he went on to tell them, “Our friend Lazarus has fallen asleep; but I am going there to wake him up.”
  • New International Reader's Version - After he said this, Jesus went on speaking to them. “Our friend Lazarus has fallen asleep,” he said. “But I am going there to wake him up.”
  • English Standard Version - After saying these things, he said to them, “Our friend Lazarus has fallen asleep, but I go to awaken him.”
  • New Living Translation - Then he said, “Our friend Lazarus has fallen asleep, but now I will go and wake him up.”
  • The Message - He said these things, and then announced, “Our friend Lazarus has fallen asleep. I’m going to wake him up.”
  • Christian Standard Bible - He said this, and then he told them, “Our friend Lazarus has fallen asleep, but I’m on my way to wake him up.”
  • New American Standard Bible - This He said, and after this He *said to them, “Our friend Lazarus has fallen asleep; but I am going so that I may awaken him from sleep.”
  • New King James Version - These things He said, and after that He said to them, “Our friend Lazarus sleeps, but I go that I may wake him up.”
  • Amplified Bible - He said this, and after that said, “Our friend Lazarus has fallen asleep; but I am going there to wake him.”
  • American Standard Version - These things spake he: and after this he saith unto them, Our friend Lazarus is fallen asleep; but I go, that I may awake him out of sleep.
  • King James Version - These things said he: and after that he saith unto them, Our friend Lazarus sleepeth; but I go, that I may awake him out of sleep.
  • New English Translation - After he said this, he added, “Our friend Lazarus has fallen asleep. But I am going there to awaken him.”
  • World English Bible - He said these things, and after that, he said to them, “Our friend, Lazarus, has fallen asleep, but I am going so that I may awake him out of sleep.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說了這話,隨後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說了這些話,隨後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說了這些話,隨後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。」
  • 當代譯本 - 接著耶穌又說:「我們的朋友拉撒路已經睡了,我去叫醒他。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說完了這些話,跟著又對他們說:“我們的朋友拉撒路睡了,我要去喚醒他。”
  • 呂振中譯本 - 說了這些話以後,就對他們說:『我們的朋友 拉撒路 睡着了;但是我要去叫醒他。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌講了這些話,然後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我要去叫醒他。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說了這話,隨後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。」
  • 文理和合譯本 - 言竟、又曰、我儕之友拉撒路寢矣、我往寤之、
  • 文理委辦譯本 - 言竟、又曰、我友拉撒路寢、我往醒之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既言此、又曰、我儕之友 拉撒路 寢、我往醒之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既又曰:『吾輩之友 賴柴魯 睡矣、吾將醒之。』
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, añadió: —Nuestro amigo Lázaro duerme, pero voy a despertarlo.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 이 말씀을 하신 후 그들에게 “우리 친구 나사로가 잠들었다. 그러나 내가 그를 깨우러 간다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, Иисус добавил: – Наш друг Лазарь заснул, но Я иду разбудить его.
  • Восточный перевод - Сказав это, Иса добавил: – Наш друг Элеазар заснул, но Я иду разбудить его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Иса добавил: – Наш друг Элеазар заснул, но Я иду разбудить его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Исо добавил: – Наш друг Элеазар заснул, но Я иду разбудить его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir dit cela, il ajouta : Notre ami Lazare s’est endormi ; je vais aller le réveiller.
  • リビングバイブル - さらに続けられました。「友のラザロが眠っています。彼を起こしに行かなくては。」
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα εἶπεν, καὶ μετὰ τοῦτο λέγει αὐτοῖς· Λάζαρος ὁ φίλος ἡμῶν κεκοίμηται· ἀλλὰ πορεύομαι ἵνα ἐξυπνίσω αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα εἶπεν, καὶ μετὰ τοῦτο λέγει αὐτοῖς, Λάζαρος ὁ φίλος ἡμῶν κεκοίμηται; ἀλλὰ πορεύομαι ἵνα ἐξυπνίσω αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Depois de dizer isso, prosseguiu dizendo-lhes: “Nosso amigo Lázaro adormeceu, mas vou até lá para acordá-lo”.
  • Hoffnung für alle - Nachdem er das seinen Jüngern gesagt hatte, meinte er: »Unser Freund Lazarus ist eingeschlafen, aber ich will hingehen und ihn aufwecken!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่พระองค์ตรัสดังนั้นแล้ว พระองค์ตรัสบอกพวกเขาต่อไปว่า “ลาซารัสเพื่อนของเราหลับไปแล้วแต่เราจะไปที่นั่นเพื่อปลุกเขาขึ้นมา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​พระ​องค์​ได้​กล่าว​กับ​คน​เหล่า​นั้น​ต่อ​ไป​อีก​ว่า “ลาซารัส​เพื่อน​ของ​พวก​เรา​ได้​นอนหลับ​ไป แต่​เรา​จะ​ไป​เพื่อ​ปลุก​ให้​เขา​ตื่น”
交叉引用
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • Ma-thi-ơ 9:24 - Chúa phán: “Đi chỗ khác! Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu!” Nhưng họ quay lại chế nhạo Ngài.
  • Mác 5:39 - Vừa bước vào, Chúa hỏi mọi người: “Tại sao khóc lóc ồn ào thế? Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说了这话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说了这些话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说了这些话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • 当代译本 - 接着耶稣又说:“我们的朋友拉撒路已经睡了,我去叫醒他。”
  • 圣经新译本 - 耶稣说完了这些话,跟着又对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我要去唤醒他。”
  • 中文标准译本 - 耶稣讲了这些话,然后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我要去叫醒他。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说了这话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说了这话,随后对他们说:“我们的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。”
  • New International Version - After he had said this, he went on to tell them, “Our friend Lazarus has fallen asleep; but I am going there to wake him up.”
  • New International Reader's Version - After he said this, Jesus went on speaking to them. “Our friend Lazarus has fallen asleep,” he said. “But I am going there to wake him up.”
  • English Standard Version - After saying these things, he said to them, “Our friend Lazarus has fallen asleep, but I go to awaken him.”
  • New Living Translation - Then he said, “Our friend Lazarus has fallen asleep, but now I will go and wake him up.”
  • The Message - He said these things, and then announced, “Our friend Lazarus has fallen asleep. I’m going to wake him up.”
  • Christian Standard Bible - He said this, and then he told them, “Our friend Lazarus has fallen asleep, but I’m on my way to wake him up.”
  • New American Standard Bible - This He said, and after this He *said to them, “Our friend Lazarus has fallen asleep; but I am going so that I may awaken him from sleep.”
  • New King James Version - These things He said, and after that He said to them, “Our friend Lazarus sleeps, but I go that I may wake him up.”
  • Amplified Bible - He said this, and after that said, “Our friend Lazarus has fallen asleep; but I am going there to wake him.”
  • American Standard Version - These things spake he: and after this he saith unto them, Our friend Lazarus is fallen asleep; but I go, that I may awake him out of sleep.
  • King James Version - These things said he: and after that he saith unto them, Our friend Lazarus sleepeth; but I go, that I may awake him out of sleep.
  • New English Translation - After he said this, he added, “Our friend Lazarus has fallen asleep. But I am going there to awaken him.”
  • World English Bible - He said these things, and after that, he said to them, “Our friend, Lazarus, has fallen asleep, but I am going so that I may awake him out of sleep.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說了這話,隨後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說了這些話,隨後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說了這些話,隨後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。」
  • 當代譯本 - 接著耶穌又說:「我們的朋友拉撒路已經睡了,我去叫醒他。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說完了這些話,跟著又對他們說:“我們的朋友拉撒路睡了,我要去喚醒他。”
  • 呂振中譯本 - 說了這些話以後,就對他們說:『我們的朋友 拉撒路 睡着了;但是我要去叫醒他。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌講了這些話,然後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我要去叫醒他。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說了這話,隨後對他們說:「我們的朋友拉撒路睡了,我去叫醒他。」
  • 文理和合譯本 - 言竟、又曰、我儕之友拉撒路寢矣、我往寤之、
  • 文理委辦譯本 - 言竟、又曰、我友拉撒路寢、我往醒之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既言此、又曰、我儕之友 拉撒路 寢、我往醒之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既又曰:『吾輩之友 賴柴魯 睡矣、吾將醒之。』
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, añadió: —Nuestro amigo Lázaro duerme, pero voy a despertarlo.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 이 말씀을 하신 후 그들에게 “우리 친구 나사로가 잠들었다. 그러나 내가 그를 깨우러 간다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, Иисус добавил: – Наш друг Лазарь заснул, но Я иду разбудить его.
  • Восточный перевод - Сказав это, Иса добавил: – Наш друг Элеазар заснул, но Я иду разбудить его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Иса добавил: – Наш друг Элеазар заснул, но Я иду разбудить его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Исо добавил: – Наш друг Элеазар заснул, но Я иду разбудить его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir dit cela, il ajouta : Notre ami Lazare s’est endormi ; je vais aller le réveiller.
  • リビングバイブル - さらに続けられました。「友のラザロが眠っています。彼を起こしに行かなくては。」
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα εἶπεν, καὶ μετὰ τοῦτο λέγει αὐτοῖς· Λάζαρος ὁ φίλος ἡμῶν κεκοίμηται· ἀλλὰ πορεύομαι ἵνα ἐξυπνίσω αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα εἶπεν, καὶ μετὰ τοῦτο λέγει αὐτοῖς, Λάζαρος ὁ φίλος ἡμῶν κεκοίμηται; ἀλλὰ πορεύομαι ἵνα ἐξυπνίσω αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Depois de dizer isso, prosseguiu dizendo-lhes: “Nosso amigo Lázaro adormeceu, mas vou até lá para acordá-lo”.
  • Hoffnung für alle - Nachdem er das seinen Jüngern gesagt hatte, meinte er: »Unser Freund Lazarus ist eingeschlafen, aber ich will hingehen und ihn aufwecken!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่พระองค์ตรัสดังนั้นแล้ว พระองค์ตรัสบอกพวกเขาต่อไปว่า “ลาซารัสเพื่อนของเราหลับไปแล้วแต่เราจะไปที่นั่นเพื่อปลุกเขาขึ้นมา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​พระ​องค์​ได้​กล่าว​กับ​คน​เหล่า​นั้น​ต่อ​ไป​อีก​ว่า “ลาซารัส​เพื่อน​ของ​พวก​เรา​ได้​นอนหลับ​ไป แต่​เรา​จะ​ไป​เพื่อ​ปลุก​ให้​เขา​ตื่น”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • Ma-thi-ơ 9:24 - Chúa phán: “Đi chỗ khác! Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu!” Nhưng họ quay lại chế nhạo Ngài.
  • Mác 5:39 - Vừa bước vào, Chúa hỏi mọi người: “Tại sao khóc lóc ồn ào thế? Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
圣经
资源
计划
奉献