逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
- 新标点和合本 - 我就是门;凡从我进来的,必然得救,并且出入得草吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就是门,凡从我进来的,必得安全 ,并且可进出,找到草吃。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就是门,凡从我进来的,必得安全 ,并且可进出,找到草吃。
- 当代译本 - 我就是门,从我进来的必定得救,并且会安然出入,找到草吃。
- 圣经新译本 - 我就是门,如果有人藉着我进来,就必定得救,并且可以出、可以入,也可以找到草场。
- 中文标准译本 - 我就是门。人如果通过我进来,就将得救,而且进进出出,将找到牧草。
- 现代标点和合本 - 我就是门,凡从我进来的,必然得救,并且出入得草吃。
- 和合本(拼音版) - 我就是门,凡从我进来的,必然得救,并且出入得草吃。
- New International Version - I am the gate; whoever enters through me will be saved. They will come in and go out, and find pasture.
- New International Reader's Version - I’m like a gate. Anyone who enters through me will be saved. They will come in and go out. And they will find plenty of food.
- English Standard Version - I am the door. If anyone enters by me, he will be saved and will go in and out and find pasture.
- New Living Translation - Yes, I am the gate. Those who come in through me will be saved. They will come and go freely and will find good pastures.
- Christian Standard Bible - I am the gate. If anyone enters by me, he will be saved and will come in and go out and find pasture.
- New American Standard Bible - I am the door; if anyone enters through Me, he will be saved, and will go in and out and find pasture.
- New King James Version - I am the door. If anyone enters by Me, he will be saved, and will go in and out and find pasture.
- Amplified Bible - I am the Door; anyone who enters through Me will be saved [and will live forever], and will go in and out [freely], and find pasture (spiritual security).
- American Standard Version - I am the door; by me if any man enter in, he shall be saved, and shall go in and go out, and shall find pasture.
- King James Version - I am the door: by me if any man enter in, he shall be saved, and shall go in and out, and find pasture.
- New English Translation - I am the door. If anyone enters through me, he will be saved, and will come in and go out, and find pasture.
- World English Bible - I am the door. If anyone enters in by me, he will be saved, and will go in and go out, and will find pasture.
- 新標點和合本 - 我就是門;凡從我進來的,必然得救,並且出入得草吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就是門,凡從我進來的,必得安全 ,並且可進出,找到草吃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就是門,凡從我進來的,必得安全 ,並且可進出,找到草吃。
- 當代譯本 - 我就是門,從我進來的必定得救,並且會安然出入,找到草吃。
- 聖經新譯本 - 我就是門,如果有人藉著我進來,就必定得救,並且可以出、可以入,也可以找到草場。
- 呂振中譯本 - 我就是門:人若由我而進,就必得救護,可以出,可以入,也可找着草場。
- 中文標準譯本 - 我就是門。人如果通過我進來,就將得救,而且進進出出,將找到牧草。
- 現代標點和合本 - 我就是門,凡從我進來的,必然得救,並且出入得草吃。
- 文理和合譯本 - 我即門也、由我入者、將得救、且出入而得芻、
- 文理委辦譯本 - 我即門也、由我入者得救、出入得芻、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即門也、凡由我入者、必得救、且出入得芻、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實門也;凡由予而入、必蒙恩澤、且得自由出入、而優遊於牧場矣。
- Nueva Versión Internacional - Yo soy la puerta; el que entre por esta puerta, que soy yo, será salvo. Se moverá con entera libertad, y hallará pastos.
- 현대인의 성경 - 나는 문이다. 누구든지 나를 통해 들어가면 구원을 받고 마음대로 드나들며 꼴을 얻을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я – дверь: кто входит через Меня, тот будет спасен. Он сможет входить и выходить и найдет пастбище.
- Восточный перевод - Я – дверь; кто входит через Меня, тот будет спасён. Он сможет входить и выходить, и найдёт пастбище.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – дверь; кто входит через Меня, тот будет спасён. Он сможет входить и выходить, и найдёт пастбище.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – дверь; кто входит через Меня, тот будет спасён. Он сможет входить и выходить, и найдёт пастбище.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est moi qui suis la porte . Celui qui entre par moi sera sauvé : il pourra aller et venir librement, il trouvera de quoi se nourrir .
- リビングバイブル - わたしは門なのです。この門から入る者は救われます。また、安心して出入りができ、緑の牧草を見つけるのです。
- Nestle Aland 28 - ἐγώ εἰμι ἡ θύρα· δι’ ἐμοῦ ἐάν τις εἰσέλθῃ σωθήσεται καὶ εἰσελεύσεται καὶ ἐξελεύσεται καὶ νομὴν εὑρήσει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ εἰμι ἡ θύρα; δι’ ἐμοῦ ἐάν τις εἰσέλθῃ σωθήσεται, καὶ εἰσελεύσεται, καὶ ἐξελεύσεται, καὶ νομὴν εὑρήσει.
- Nova Versão Internacional - Eu sou a porta; quem entra por mim será salvo. Entrará e sairá, e encontrará pastagem .
- Hoffnung für alle - Ich allein bin die Tür. Wer durch mich zu meiner Herde kommt, der wird gerettet werden. Er kann durch diese Tür ein- und ausgehen, und er wird saftig grüne Weiden finden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเป็นประตูนั้น ผู้ใดเข้ามาทางเราจะรอด เขาจะเข้าออกและพบทุ่งหญ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราคือประตู ถ้าผู้ใดเข้าโดยผ่านเรา ผู้นั้นก็จะรอดพ้น เขาจะเข้าออกได้และจะพบทุ่งหญ้า
交叉引用
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Thi Thiên 80:2 - trước mặt Ép-ra-im, Bên-gia-min, và Ma-na-se. Xin bày tỏ quyền năng Ngài. Xin đến cứu chúng con!
- Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
- Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.
- Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
- Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
- Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
- Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
- Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
- Giăng 10:7 - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
- Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.