逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
- 新标点和合本 - 于是领他去见耶稣。耶稣看着他,说:“你是约翰的儿子西门(“约翰”在马太16章17节称“约拿”),你要称为矶法。”(“矶法”翻出来就是“彼得”。)
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是安得烈领西门去见耶稣。耶稣看着他,说:“你是约翰 的儿子西门,你要称为矶法。”(“矶法”翻出来就是彼得 。)
- 和合本2010(神版-简体) - 于是安得烈领西门去见耶稣。耶稣看着他,说:“你是约翰 的儿子西门,你要称为矶法。”(“矶法”翻出来就是彼得 。)
- 当代译本 - 他带着西门去见耶稣。 耶稣看着西门,对他说:“你是约翰的儿子西门,你要叫矶法。”矶法的意思是彼得 。
- 圣经新译本 - 安得烈就带他到耶稣那里。耶稣定睛看着他,说:“你是约翰的儿子西门,你要称为矶法。”(“矶法”翻译出来就是“彼得”。)
- 中文标准译本 - 他就带西门到耶稣那里。 耶稣注视着他,说:“你是约翰 的儿子西门,你将被称为矶法。”——“矶法”翻译出来就是“彼得 ”。
- 现代标点和合本 - 于是领他去见耶稣。耶稣看着他说:“你是约翰 的儿子西门,你要称为矶法。”(“矶法”翻出来就是“彼得”。)
- 和合本(拼音版) - 于是领他去见耶稣。耶稣看着他说:“你是约翰的儿子西门 ,你要称为矶法(“矶法”翻出来就是“彼得”)。”
- New International Version - And he brought him to Jesus. Jesus looked at him and said, “You are Simon son of John. You will be called Cephas” (which, when translated, is Peter ).
- New International Reader's Version - And he brought Simon to Jesus. Jesus looked at him and said, “You are Simon, son of John. You will be called Cephas.” Cephas means Peter, or Rock.
- English Standard Version - He brought him to Jesus. Jesus looked at him and said, “You are Simon the son of John. You shall be called Cephas” (which means Peter ).
- New Living Translation - Then Andrew brought Simon to meet Jesus. Looking intently at Simon, Jesus said, “Your name is Simon, son of John—but you will be called Cephas” (which means “Peter” ).
- Christian Standard Bible - and he brought Simon to Jesus. When Jesus saw him, he said, “You are Simon, son of John. You will be called Cephas” (which is translated “Peter” ).
- New American Standard Bible - He brought him to Jesus. Jesus looked at him and said, “You are Simon the son of John; you shall be called Cephas” (which is translated Peter).
- New King James Version - And he brought him to Jesus. Now when Jesus looked at him, He said, “You are Simon the son of Jonah. You shall be called Cephas” (which is translated, A Stone).
- Amplified Bible - Andrew brought Simon to Jesus. Jesus looked at him and said, “You are Simon the son of John. You shall be called Cephas (which is translated Peter).”
- American Standard Version - He brought him unto Jesus. Jesus looked upon him, and said, Thou art Simon the son of John: thou shalt be called Cephas (which is by interpretation, Peter).
- King James Version - And he brought him to Jesus. And when Jesus beheld him, he said, Thou art Simon the son of Jona: thou shalt be called Cephas, which is by interpretation, A stone.
- New English Translation - Andrew brought Simon to Jesus. Jesus looked at him and said, “You are Simon, the son of John. You will be called Cephas” (which is translated Peter).
- World English Bible - He brought him to Jesus. Jesus looked at him, and said, “You are Simon the son of Jonah. You shall be called Cephas” (which is by interpretation, Peter).
- 新標點和合本 - 於是領他去見耶穌。耶穌看着他,說:「你是約翰的兒子西門(約翰在馬太十六章十七節稱約拿),你要稱為磯法。」(磯法翻出來就是彼得。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是安得烈領西門去見耶穌。耶穌看着他,說:「你是約翰 的兒子西門,你要稱為磯法。」(「磯法」翻出來就是彼得 。)
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是安得烈領西門去見耶穌。耶穌看着他,說:「你是約翰 的兒子西門,你要稱為磯法。」(「磯法」翻出來就是彼得 。)
- 當代譯本 - 他帶著西門去見耶穌。 耶穌看著西門,對他說:「你是約翰的兒子西門,你要叫磯法。」磯法的意思是彼得 。
- 聖經新譯本 - 安得烈就帶他到耶穌那裡。耶穌定睛看著他,說:“你是約翰的兒子西門,你要稱為磯法。”(“磯法”翻譯出來就是“彼得”。)
- 呂振中譯本 - 就帶他到耶穌跟前。耶穌定睛看着他、就說:『你是 約翰 的兒子 西門 ;你要稱為 磯法』 ;「 磯法 」翻出來就是「 彼得 」、即係石頭。
- 中文標準譯本 - 他就帶西門到耶穌那裡。 耶穌注視著他,說:「你是約翰 的兒子西門,你將被稱為磯法。」——「磯法」翻譯出來就是「彼得 」。
- 現代標點和合本 - 於是領他去見耶穌。耶穌看著他說:「你是約翰 的兒子西門,你要稱為磯法。」(「磯法」翻出來就是「彼得」。)
- 文理和合譯本 - 遂引之就耶穌、耶穌顧之曰、爾乃約翰子西門、將稱磯法、譯即彼得、
- 文理委辦譯本 - 遂引見耶穌、耶穌視之曰、爾乃約拿子西門、將稱磯法、譯即彼得 、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂引之見耶穌、耶穌視之曰、爾乃 約拿 子 西門 、將稱磯法、譯即 彼得 、 磯法敘利亞言彼得希拉言皆磐之謂
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂引 西門 謁耶穌、耶穌注目視之曰:『汝非 若納 之子 西門 乎?此後當稱爾為 基法 。』「 基法 」者 伯鐸祿 也。
- Nueva Versión Internacional - Luego lo llevó a Jesús, quien, mirándolo fijamente, le dijo: —Tú eres Simón, hijo de Juan. Serás llamado Cefas (es decir, Pedro).
- 현대인의 성경 - 그를 데리고 예수님께 갔다. 예수님은 시몬을 보시고 “너는 요한의 아들 시몬이다. 그러나 앞으로는 ‘게바’ (번역하면 베드로) 라고 부르겠다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - И привел его к Иисусу. Иисус посмотрел на Симона и сказал: – Симон, сын Иоанна , тебя будут звать Кифа (что значит «камень», а по-гречески «Петр»).
- Восточный перевод - И привёл его к Исе. Иса посмотрел на Шимона и сказал: – Шимон, сын Ионы , тебя будут звать Кифа (что значит «камень», то есть Петир) .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И привёл его к Исе. Иса посмотрел на Шимона и сказал: – Шимон, сын Ионы , тебя будут звать Кифа (что значит «камень», то есть Петир) .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И привёл его к Исо. Исо посмотрел на Шимона и сказал: – Шимон, сын Ионы , тебя будут звать Кифа (что значит «камень», то есть Петрус) .
- La Bible du Semeur 2015 - Et il le conduisit auprès de Jésus. Jésus le regarda attentivement et lui dit : Tu es Simon, fils de Jonas. Eh bien, on t’appellera Céphas – ce qui veut dire Pierre.
- リビングバイブル - そして、彼をイエスのところへ連れて行きました。イエスはシモンをじっと見つめ、「あなたはヨハネの子シモンですね。これからは、ペテロ(岩)と呼びましょう」と言われました。
- Nestle Aland 28 - ἤγαγεν αὐτὸν πρὸς τὸν Ἰησοῦν. ἐμβλέψας αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν· σὺ εἶ Σίμων ὁ υἱὸς Ἰωάννου, σὺ κληθήσῃ Κηφᾶς, ὃ ἑρμηνεύεται Πέτρος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἤγαγεν αὐτὸν πρὸς τὸν Ἰησοῦν. ἐμβλέψας αὐτῷ, ὁ Ἰησοῦς εἶπεν, σὺ εἶ Σίμων ὁ υἱὸς Ἰωάννου; σὺ κληθήσῃ Κηφᾶς, (ὃ ἑρμηνεύεται, Πέτρος).
- Nova Versão Internacional - E o levou a Jesus. Jesus olhou para ele e disse: “Você é Simão, filho de João. Será chamado Cefas” (que traduzido é “Pedro ”).
- Hoffnung für alle - Dann nahm Andreas seinen Bruder mit zu Jesus. Der sah ihn an und sagte: »Du bist Simon, der Sohn von Johannes. Von jetzt an sollst du Petrus heißen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพาเขามาเข้าเฝ้าพระเยซู พระเยซูทอดพระเนตรเขาและตรัสว่า “ท่านคือซีโมนบุตรยอห์น ท่านจะได้ชื่อว่า เคฟาส” (ซึ่งแปลว่า เปโตร )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้ว ก็พาซีโมนมาหาพระเยซู พระเยซูมองเขาและกล่าวว่า “เจ้าคือซีโมนบุตรของยอห์น เจ้าจะได้รับชื่อว่า เคฟาส” (ซึ่งแปลว่า เปโตร)
交叉引用
- Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
- Mác 3:16 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ)
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
- Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
- Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
- Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
- Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
- Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
- Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
- 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
- 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!