Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu quay lại, thấy họ theo mình, liền hỏi: “Các anh tìm chi?” Họ đáp: “Ra-bi (nghĩa là ‘Thầy’), Thầy ở đâu?”
  • 新标点和合本 - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们说:“拉比,在哪里住?”(“拉比”翻出来就是“夫子”。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们对他说:“拉比,你在哪里住?”(“拉比”翻出来就是老师。)
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们对他说:“拉比,你在哪里住?”(“拉比”翻出来就是老师。)
  • 当代译本 - 耶稣转过身来,看见他们跟着,便问:“你们想要什么?” 他们说:“老师 ,你住在哪里?”
  • 圣经新译本 - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问:“你们要什么?”他们说:“拉比,你在哪里住?”(“拉比”的意思就是“老师”。)
  • 中文标准译本 - 耶稣转过身来,看到他们跟着走,就问:“你们寻找什么呢?” 他们对耶稣说:“拉比,你住在哪里呢?”——“拉比”翻译出来意思是“老师”。
  • 现代标点和合本 - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们说:“拉比,在哪里住?”(“拉比”翻出来就是“夫子”。)
  • 和合本(拼音版) - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们说:“拉比(“拉比”翻出来就是“夫子”),在哪里住?”
  • New International Version - Turning around, Jesus saw them following and asked, “What do you want?” They said, “Rabbi” (which means “Teacher”), “where are you staying?”
  • New International Reader's Version - Then Jesus turned around and saw them following. He asked, “What do you want?” They said, “Rabbi, where are you staying?” Rabbi means Teacher.
  • English Standard Version - Jesus turned and saw them following and said to them, “What are you seeking?” And they said to him, “Rabbi” (which means Teacher), “where are you staying?”
  • New Living Translation - Jesus looked around and saw them following. “What do you want?” he asked them. They replied, “Rabbi” (which means “Teacher”), “where are you staying?”
  • Christian Standard Bible - When Jesus turned and noticed them following him, he asked them, “What are you looking for?” They said to him, “Rabbi” (which means “Teacher”), “where are you staying?”
  • New American Standard Bible - And Jesus turned and saw them following, and *said to them, “What are you seeking?” They said to Him, “Rabbi (which translated means Teacher), where are You staying?”
  • New King James Version - Then Jesus turned, and seeing them following, said to them, “What do you seek?” They said to Him, “Rabbi” (which is to say, when translated, Teacher), “where are You staying?”
  • Amplified Bible - And Jesus turned and saw them following Him, and asked them, “What do you want?” They answered Him, “Rabbi (which translated means Teacher), where are You staying?”
  • American Standard Version - And Jesus turned, and beheld them following, and saith unto them, What seek ye? And they said unto him, Rabbi (which is to say, being interpreted, Teacher), where abidest thou?
  • King James Version - Then Jesus turned, and saw them following, and saith unto them, What seek ye? They said unto him, Rabbi, (which is to say, being interpreted, Master,) where dwellest thou?
  • New English Translation - Jesus turned around and saw them following and said to them, “What do you want?” So they said to him, “Rabbi” (which is translated Teacher), “where are you staying?”
  • World English Bible - Jesus turned and saw them following, and said to them, “What are you looking for?” They said to him, “Rabbi” (which is to say, being interpreted, Teacher), “where are you staying?”
  • 新標點和合本 - 耶穌轉過身來,看見他們跟着,就問他們說:「你們要甚麼?」他們說:「拉比,在哪裏住?」(拉比翻出來就是夫子。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌轉過身來,看見他們跟着,就問他們說:「你們要甚麼?」他們對他說:「拉比,你在哪裏住?」(「拉比」翻出來就是老師。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌轉過身來,看見他們跟着,就問他們說:「你們要甚麼?」他們對他說:「拉比,你在哪裏住?」(「拉比」翻出來就是老師。)
  • 當代譯本 - 耶穌轉過身來,看見他們跟著,便問:「你們想要什麼?」 他們說:「老師 ,你住在哪裡?」
  • 聖經新譯本 - 耶穌轉過身來,看見他們跟著,就問:“你們要甚麼?”他們說:“拉比,你在哪裡住?”(“拉比”的意思就是“老師”。)
  • 呂振中譯本 - 耶穌轉過身來,見他們跟着,就對他們說:『你們尋求甚麼?』他們對耶穌說:『拉比,你住哪裏?』(『拉比』翻譯出來是說「老師」。)
  • 中文標準譯本 - 耶穌轉過身來,看到他們跟著走,就問:「你們尋找什麼呢?」 他們對耶穌說:「拉比,你住在哪裡呢?」——「拉比」翻譯出來意思是「老師」。
  • 現代標點和合本 - 耶穌轉過身來,看見他們跟著,就問他們說:「你們要什麼?」他們說:「拉比,在哪裡住?」(「拉比」翻出來就是「夫子」。)
  • 文理和合譯本 - 耶穌回顧、見其從己、曰、爾何求、對曰、拉比何居、拉比、譯即夫子也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌顧之、曰、爾何求耶、曰啦吡何居、啦吡、譯即夫子也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌回顧、見彼從於後、問之曰、爾何求、對曰、拉比何居、拉比、譯即我師也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌回顧、見其來從、問曰:『何求?』曰:『辣卞何居?』「辣卞」即夫子之謂也。
  • Nueva Versión Internacional - Jesús se volvió y, al ver que lo seguían, les preguntó: —¿Qué buscan? —Rabí, ¿dónde te hospedas? (Rabí significa: Maestro).
  • 현대인의 성경 - 예수님이 돌아서서 그들이 따라오는 것을 보시고 “무엇을 원하느냐?” 하고 물으시자 그들이 “선생님, 어디에 머물고 계십니까?” 하고 되물었다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус обернулся и увидел, что они идут за Ним. – Что вы хотите? – спросил Он. – Рабби (что значит «учитель»), скажи, где Ты живешь? – спросили они.
  • Восточный перевод - Иса обернулся и увидел, что они идут за Ним. – Что вы хотите? – спросил Он. – Рабби (что значит «учитель»), скажи, где Ты живёшь? – спросили они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса обернулся и увидел, что они идут за Ним. – Что вы хотите? – спросил Он. – Рабби (что значит «учитель»), скажи, где Ты живёшь? – спросили они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо обернулся и увидел, что они идут за Ним. – Что вы хотите? – спросил Он. – Рабби (что значит «учитель»), скажи, где Ты живёшь? – спросили они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci se retourna, vit qu’ils le suivaient et leur demanda : Que désirez-vous ? – Rabbi – c’est-à-dire Maître – , lui dirent-ils, où habites-tu ?
  • リビングバイブル - その足音にイエスはふり向き、二人を見てお尋ねになりました。「何かご用ですか。」「先生。今、どちらにお泊まりですか。」
  • Nestle Aland 28 - στραφεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς καὶ θεασάμενος αὐτοὺς ἀκολουθοῦντας λέγει αὐτοῖς· τί ζητεῖτε; οἱ δὲ εἶπαν αὐτῷ· ῥαββί, ὃ λέγεται μεθερμηνευόμενον διδάσκαλε, ποῦ μένεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - στραφεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς, καὶ θεασάμενος αὐτοὺς ἀκολουθοῦντας, λέγει αὐτοῖς, τί ζητεῖτε? οἱ δὲ εἶπαν αὐτῷ, Ῥαββεί (ὃ λέγεται μεθερμηνευόμενον, Διδάσκαλε), ποῦ μένεις?
  • Nova Versão Internacional - Voltando-se e vendo Jesus que os dois o seguiam, perguntou-lhes: “O que vocês querem?” Eles disseram: “Rabi” (que significa “Mestre”), “onde estás hospedado?”
  • Hoffnung für alle - Jesus drehte sich zu ihnen um, sah sie kommen und fragte: »Was sucht ihr?« Sie antworteten: »Rabbi , wo wohnst du?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงหันมาเห็นพวกเขาตามมา จึงตรัสถามว่า “ท่านต้องการอะไร?” พวกเขาทูลว่า “รับบี (ซึ่งแปลว่าอาจารย์) ท่านพักอยู่ที่ไหน?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​หัน​มา​พบ​ว่า พวก​เขา​เดิน​ตาม​มา จึง​ถาม​ว่า “เจ้า​แสวงหา​อะไร” เขา​ตอบ​ว่า “รับบี” (ซึ่ง​แปล​ว่า อาจารย์) “ท่าน​พัก​อยู่​ที่​ไหน”
交叉引用
  • 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:29 - Vì thế tôi không ngần ngại đến ngay khi quý ông mời. Vậy xin hỏi quý ông gọi tôi đến có việc gì?”
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:21 - Phi-e-rơ xuống bảo người nhà Cọt-nây: “Tôi chính là người các ông đang tìm. Các ông đến đây có việc gì?”
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
  • Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
  • Lu-ca 18:40 - Chúa Giê-xu nghe anh, Ngài dừng lại và ra lệnh đem anh ấy đến với Ngài. Khi anh đến gần, Chúa Giê-xu hỏi:
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 7:24 - Sau khi môn đệ Giăng ra về, Chúa Giê-xu nói về Giăng với dân chúng: “Khi vào tìm Giăng trong hoang mạc, anh chị em mong sẽ gặp một người như thế nào? Người yếu ớt như lau sậy ngả theo chiều gió?
  • Lu-ca 7:25 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, những người sống xa hoa, ăn mặc sang trọng chỉ ở trong cung điện.
  • Lu-ca 7:26 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
  • Lu-ca 7:27 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này, Ta sai sứ giả đi trước Con, và người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Lu-ca 19:5 - Khi Chúa Giê-xu đến nơi ấy, Ngài nhìn lên Xa-chê và gọi đích danh ông: “Xa-chê! Xuống mau! Hôm nay Ta sẽ làm khách tại nhà ông.”
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
  • Ma-thi-ơ 23:8 - Các con đừng chịu người ta gọi mình là ‘Thầy,’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Thầy, còn các con đều là anh chị em.
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Giăng 6:25 - Gặp Chúa bên bờ biển, họ hỏi: “Thầy đến đây bao giờ?”
  • Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu quay lại, thấy họ theo mình, liền hỏi: “Các anh tìm chi?” Họ đáp: “Ra-bi (nghĩa là ‘Thầy’), Thầy ở đâu?”
  • 新标点和合本 - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们说:“拉比,在哪里住?”(“拉比”翻出来就是“夫子”。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们对他说:“拉比,你在哪里住?”(“拉比”翻出来就是老师。)
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们对他说:“拉比,你在哪里住?”(“拉比”翻出来就是老师。)
  • 当代译本 - 耶稣转过身来,看见他们跟着,便问:“你们想要什么?” 他们说:“老师 ,你住在哪里?”
  • 圣经新译本 - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问:“你们要什么?”他们说:“拉比,你在哪里住?”(“拉比”的意思就是“老师”。)
  • 中文标准译本 - 耶稣转过身来,看到他们跟着走,就问:“你们寻找什么呢?” 他们对耶稣说:“拉比,你住在哪里呢?”——“拉比”翻译出来意思是“老师”。
  • 现代标点和合本 - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们说:“拉比,在哪里住?”(“拉比”翻出来就是“夫子”。)
  • 和合本(拼音版) - 耶稣转过身来,看见他们跟着,就问他们说:“你们要什么?”他们说:“拉比(“拉比”翻出来就是“夫子”),在哪里住?”
  • New International Version - Turning around, Jesus saw them following and asked, “What do you want?” They said, “Rabbi” (which means “Teacher”), “where are you staying?”
  • New International Reader's Version - Then Jesus turned around and saw them following. He asked, “What do you want?” They said, “Rabbi, where are you staying?” Rabbi means Teacher.
  • English Standard Version - Jesus turned and saw them following and said to them, “What are you seeking?” And they said to him, “Rabbi” (which means Teacher), “where are you staying?”
  • New Living Translation - Jesus looked around and saw them following. “What do you want?” he asked them. They replied, “Rabbi” (which means “Teacher”), “where are you staying?”
  • Christian Standard Bible - When Jesus turned and noticed them following him, he asked them, “What are you looking for?” They said to him, “Rabbi” (which means “Teacher”), “where are you staying?”
  • New American Standard Bible - And Jesus turned and saw them following, and *said to them, “What are you seeking?” They said to Him, “Rabbi (which translated means Teacher), where are You staying?”
  • New King James Version - Then Jesus turned, and seeing them following, said to them, “What do you seek?” They said to Him, “Rabbi” (which is to say, when translated, Teacher), “where are You staying?”
  • Amplified Bible - And Jesus turned and saw them following Him, and asked them, “What do you want?” They answered Him, “Rabbi (which translated means Teacher), where are You staying?”
  • American Standard Version - And Jesus turned, and beheld them following, and saith unto them, What seek ye? And they said unto him, Rabbi (which is to say, being interpreted, Teacher), where abidest thou?
  • King James Version - Then Jesus turned, and saw them following, and saith unto them, What seek ye? They said unto him, Rabbi, (which is to say, being interpreted, Master,) where dwellest thou?
  • New English Translation - Jesus turned around and saw them following and said to them, “What do you want?” So they said to him, “Rabbi” (which is translated Teacher), “where are you staying?”
  • World English Bible - Jesus turned and saw them following, and said to them, “What are you looking for?” They said to him, “Rabbi” (which is to say, being interpreted, Teacher), “where are you staying?”
  • 新標點和合本 - 耶穌轉過身來,看見他們跟着,就問他們說:「你們要甚麼?」他們說:「拉比,在哪裏住?」(拉比翻出來就是夫子。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌轉過身來,看見他們跟着,就問他們說:「你們要甚麼?」他們對他說:「拉比,你在哪裏住?」(「拉比」翻出來就是老師。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌轉過身來,看見他們跟着,就問他們說:「你們要甚麼?」他們對他說:「拉比,你在哪裏住?」(「拉比」翻出來就是老師。)
  • 當代譯本 - 耶穌轉過身來,看見他們跟著,便問:「你們想要什麼?」 他們說:「老師 ,你住在哪裡?」
  • 聖經新譯本 - 耶穌轉過身來,看見他們跟著,就問:“你們要甚麼?”他們說:“拉比,你在哪裡住?”(“拉比”的意思就是“老師”。)
  • 呂振中譯本 - 耶穌轉過身來,見他們跟着,就對他們說:『你們尋求甚麼?』他們對耶穌說:『拉比,你住哪裏?』(『拉比』翻譯出來是說「老師」。)
  • 中文標準譯本 - 耶穌轉過身來,看到他們跟著走,就問:「你們尋找什麼呢?」 他們對耶穌說:「拉比,你住在哪裡呢?」——「拉比」翻譯出來意思是「老師」。
  • 現代標點和合本 - 耶穌轉過身來,看見他們跟著,就問他們說:「你們要什麼?」他們說:「拉比,在哪裡住?」(「拉比」翻出來就是「夫子」。)
  • 文理和合譯本 - 耶穌回顧、見其從己、曰、爾何求、對曰、拉比何居、拉比、譯即夫子也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌顧之、曰、爾何求耶、曰啦吡何居、啦吡、譯即夫子也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌回顧、見彼從於後、問之曰、爾何求、對曰、拉比何居、拉比、譯即我師也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌回顧、見其來從、問曰:『何求?』曰:『辣卞何居?』「辣卞」即夫子之謂也。
  • Nueva Versión Internacional - Jesús se volvió y, al ver que lo seguían, les preguntó: —¿Qué buscan? —Rabí, ¿dónde te hospedas? (Rabí significa: Maestro).
  • 현대인의 성경 - 예수님이 돌아서서 그들이 따라오는 것을 보시고 “무엇을 원하느냐?” 하고 물으시자 그들이 “선생님, 어디에 머물고 계십니까?” 하고 되물었다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус обернулся и увидел, что они идут за Ним. – Что вы хотите? – спросил Он. – Рабби (что значит «учитель»), скажи, где Ты живешь? – спросили они.
  • Восточный перевод - Иса обернулся и увидел, что они идут за Ним. – Что вы хотите? – спросил Он. – Рабби (что значит «учитель»), скажи, где Ты живёшь? – спросили они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса обернулся и увидел, что они идут за Ним. – Что вы хотите? – спросил Он. – Рабби (что значит «учитель»), скажи, где Ты живёшь? – спросили они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо обернулся и увидел, что они идут за Ним. – Что вы хотите? – спросил Он. – Рабби (что значит «учитель»), скажи, где Ты живёшь? – спросили они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci se retourna, vit qu’ils le suivaient et leur demanda : Que désirez-vous ? – Rabbi – c’est-à-dire Maître – , lui dirent-ils, où habites-tu ?
  • リビングバイブル - その足音にイエスはふり向き、二人を見てお尋ねになりました。「何かご用ですか。」「先生。今、どちらにお泊まりですか。」
  • Nestle Aland 28 - στραφεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς καὶ θεασάμενος αὐτοὺς ἀκολουθοῦντας λέγει αὐτοῖς· τί ζητεῖτε; οἱ δὲ εἶπαν αὐτῷ· ῥαββί, ὃ λέγεται μεθερμηνευόμενον διδάσκαλε, ποῦ μένεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - στραφεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς, καὶ θεασάμενος αὐτοὺς ἀκολουθοῦντας, λέγει αὐτοῖς, τί ζητεῖτε? οἱ δὲ εἶπαν αὐτῷ, Ῥαββεί (ὃ λέγεται μεθερμηνευόμενον, Διδάσκαλε), ποῦ μένεις?
  • Nova Versão Internacional - Voltando-se e vendo Jesus que os dois o seguiam, perguntou-lhes: “O que vocês querem?” Eles disseram: “Rabi” (que significa “Mestre”), “onde estás hospedado?”
  • Hoffnung für alle - Jesus drehte sich zu ihnen um, sah sie kommen und fragte: »Was sucht ihr?« Sie antworteten: »Rabbi , wo wohnst du?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงหันมาเห็นพวกเขาตามมา จึงตรัสถามว่า “ท่านต้องการอะไร?” พวกเขาทูลว่า “รับบี (ซึ่งแปลว่าอาจารย์) ท่านพักอยู่ที่ไหน?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​หัน​มา​พบ​ว่า พวก​เขา​เดิน​ตาม​มา จึง​ถาม​ว่า “เจ้า​แสวงหา​อะไร” เขา​ตอบ​ว่า “รับบี” (ซึ่ง​แปล​ว่า อาจารย์) “ท่าน​พัก​อยู่​ที่​ไหน”
  • 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:29 - Vì thế tôi không ngần ngại đến ngay khi quý ông mời. Vậy xin hỏi quý ông gọi tôi đến có việc gì?”
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:21 - Phi-e-rơ xuống bảo người nhà Cọt-nây: “Tôi chính là người các ông đang tìm. Các ông đến đây có việc gì?”
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
  • Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
  • Lu-ca 18:40 - Chúa Giê-xu nghe anh, Ngài dừng lại và ra lệnh đem anh ấy đến với Ngài. Khi anh đến gần, Chúa Giê-xu hỏi:
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 7:24 - Sau khi môn đệ Giăng ra về, Chúa Giê-xu nói về Giăng với dân chúng: “Khi vào tìm Giăng trong hoang mạc, anh chị em mong sẽ gặp một người như thế nào? Người yếu ớt như lau sậy ngả theo chiều gió?
  • Lu-ca 7:25 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, những người sống xa hoa, ăn mặc sang trọng chỉ ở trong cung điện.
  • Lu-ca 7:26 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
  • Lu-ca 7:27 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này, Ta sai sứ giả đi trước Con, và người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Lu-ca 19:5 - Khi Chúa Giê-xu đến nơi ấy, Ngài nhìn lên Xa-chê và gọi đích danh ông: “Xa-chê! Xuống mau! Hôm nay Ta sẽ làm khách tại nhà ông.”
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
  • Ma-thi-ơ 23:8 - Các con đừng chịu người ta gọi mình là ‘Thầy,’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Thầy, còn các con đều là anh chị em.
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Giăng 6:25 - Gặp Chúa bên bờ biển, họ hỏi: “Thầy đến đây bao giờ?”
  • Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
圣经
资源
计划
奉献