Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • 新标点和合本 - 我先前不认识他,只是那差我来用水施洗的、对我说:‘你看见圣灵降下来,住在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我先前不认识他,可是那差我来用水施洗的对我说:‘你看见圣灵降下来,停留在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我先前不认识他,可是那差我来用水施洗的对我说:‘你看见圣灵降下来,停留在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 当代译本 - 我本来不认识祂,但那位差我来用水给人施洗的告诉我,‘你看见圣灵降下,住在谁身上,谁就是用圣灵给人施洗的。’
  • 圣经新译本 - 我本来不认识他,但那差我来用水施洗的对我说:‘你看见圣灵降下来,停留在谁身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 中文标准译本 - 我以前也不认识他,可是那派我用水施洗的对我说:‘如果你看见圣灵降临在谁身上,又停留在谁身上,谁就是用圣灵施洗的那一位。’
  • 现代标点和合本 - 我先前不认识他,只是那差我来用水施洗的对我说:‘你看见圣灵降下来,住在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 和合本(拼音版) - 我先前不认识他,只是那差我来用水施洗的,对我说:‘你看见圣灵降下来,住在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • New International Version - And I myself did not know him, but the one who sent me to baptize with water told me, ‘The man on whom you see the Spirit come down and remain is the one who will baptize with the Holy Spirit.’
  • New International Reader's Version - I myself did not know him. But the one who sent me to baptize with water told me, ‘You will see the Spirit come down and remain on someone. He is the one who will baptize with the Holy Spirit.’
  • English Standard Version - I myself did not know him, but he who sent me to baptize with water said to me, ‘He on whom you see the Spirit descend and remain, this is he who baptizes with the Holy Spirit.’
  • New Living Translation - I didn’t know he was the one, but when God sent me to baptize with water, he told me, ‘The one on whom you see the Spirit descend and rest is the one who will baptize with the Holy Spirit.’
  • Christian Standard Bible - I didn’t know him, but he who sent me to baptize with water told me, ‘The one you see the Spirit descending and resting on — he is the one who baptizes with the Holy Spirit.’
  • New American Standard Bible - And I did not recognize Him, but He who sent me to baptize in water said to me, ‘He upon whom you see the Spirit descending and remaining upon Him, this is the One who baptizes in the Holy Spirit.’
  • New King James Version - I did not know Him, but He who sent me to baptize with water said to me, ‘Upon whom you see the Spirit descending, and remaining on Him, this is He who baptizes with the Holy Spirit.’
  • Amplified Bible - I did not recognize Him [as the Messiah], but He who sent me to baptize in water said to me, ‘He upon whom you see the Spirit descend and remain, this One is He who baptizes with the Holy Spirit.’
  • American Standard Version - And I knew him not: but he that sent me to baptize in water, he said unto me, Upon whomsoever thou shalt see the Spirit descending, and abiding upon him, the same is he that baptizeth in the Holy Spirit.
  • King James Version - And I knew him not: but he that sent me to baptize with water, the same said unto me, Upon whom thou shalt see the Spirit descending, and remaining on him, the same is he which baptizeth with the Holy Ghost.
  • New English Translation - And I did not recognize him, but the one who sent me to baptize with water said to me, ‘The one on whom you see the Spirit descending and remaining – this is the one who baptizes with the Holy Spirit.’
  • World English Bible - I didn’t recognize him, but he who sent me to baptize in water said to me, ‘On whomever you will see the Spirit descending and remaining on him is he who baptizes in the Holy Spirit.’
  • 新標點和合本 - 我先前不認識他,只是那差我來用水施洗的、對我說:『你看見聖靈降下來,住在誰的身上,誰就是用聖靈施洗的。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我先前不認識他,可是那差我來用水施洗的對我說:『你看見聖靈降下來,停留在誰的身上,誰就是用聖靈施洗的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我先前不認識他,可是那差我來用水施洗的對我說:『你看見聖靈降下來,停留在誰的身上,誰就是用聖靈施洗的。』
  • 當代譯本 - 我本來不認識祂,但那位差我來用水給人施洗的告訴我,『你看見聖靈降下,住在誰身上,誰就是用聖靈給人施洗的。』
  • 聖經新譯本 - 我本來不認識他,但那差我來用水施洗的對我說:‘你看見聖靈降下來,停留在誰身上,誰就是用聖靈施洗的。’
  • 呂振中譯本 - 我從前也不認識他;但那差我用水施洗的對我說:「你看見靈降下、停在誰上頭,誰就是那用聖靈施洗的。」
  • 中文標準譯本 - 我以前也不認識他,可是那派我用水施洗的對我說:『如果你看見聖靈降臨在誰身上,又停留在誰身上,誰就是用聖靈施洗的那一位。』
  • 現代標點和合本 - 我先前不認識他,只是那差我來用水施洗的對我說:『你看見聖靈降下來,住在誰的身上,誰就是用聖靈施洗的。』
  • 文理和合譯本 - 我素弗識之、惟遣我以水施洗者、語我曰、爾見聖神降而止其上者、即以聖神施洗者也、
  • 文理委辦譯本 - 我不識之、惟遣我以水施洗者、語我曰、爾觀聖神降而止其上、即以聖神施洗者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素不識之、惟遣我以水施洗者、曾告我曰、爾見聖神降而止其上、即以聖神施洗者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予雖未之素識、惟遣予授洗者曾誥予曰:「汝見聖神降臨、止於其身者、是即將以聖神授洗者也。」
  • Nueva Versión Internacional - Yo mismo no lo conocía, pero el que me envió a bautizar con agua me dijo: “Aquel sobre quien veas que el Espíritu desciende y permanece es el que bautiza con el Espíritu Santo”.
  • 현대인의 성경 - 나도 전에는 이분을 몰랐다. 그러나 물로 세례를 주라고 나를 보내신 분이 나에게 ‘성령이 내려와서 어떤 사람 위에 머무는 것을 보거든 그가 곧 성령으로 세례를 주실 분인 줄 알아라’ 하고 일러 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Я бы не узнал Его, если бы Пославший меня крестить водой не сказал мне: «На Кого опустится и на Ком останется Дух, Тот и будет крестить людей Святым Духом».
  • Восточный перевод - Я бы не узнал Его, если бы Пославший меня совершать обряд погружения в воду не сказал мне: «На Кого опустится и на Ком останется Дух, Тот и будет погружать людей в Святого Духа» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я бы не узнал Его, если бы Пославший меня совершать обряд погружения в воду не сказал мне: «На Кого опустится и на Ком останется Дух, Тот и будет погружать людей в Святого Духа» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я бы не узнал Его, если бы Пославший меня совершать обряд погружения в воду не сказал мне: «На Кого опустится и на Ком останется Дух, Тот и будет погружать людей в Святого Духа» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne savais pas que c’était lui, mais Dieu, qui m’a envoyé baptiser dans l’eau, m’avait dit : Tu verras l’Esprit descendre et se poser sur un homme ; c’est lui qui baptisera dans le Saint-Esprit.
  • リビングバイブル - それまでは私も、この方がキリストだとはわかりませんでした。しかし、バプテスマを授けさせるために私を遣わす時、神がこう言われたのです。『もし、聖霊がだれかに下り、その上にとどまるのを見たら、その方こそ、あなたの捜し求めている方、聖霊のバプテスマをお授けになる方である。』
  • Nestle Aland 28 - κἀγὼ οὐκ ᾔδειν αὐτόν, ἀλλ’ ὁ πέμψας με βαπτίζειν ἐν ὕδατι ἐκεῖνός μοι εἶπεν· ἐφ’ ὃν ἂν ἴδῃς τὸ πνεῦμα καταβαῖνον καὶ μένον ἐπ’ αὐτόν, οὗτός ἐστιν ὁ βαπτίζων ἐν πνεύματι ἁγίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ οὐκ ᾔδειν αὐτόν, ἀλλ’ ὁ πέμψας με βαπτίζειν ἐν ὕδατι, ἐκεῖνός μοι εἶπεν, ἐφ’ ὃν ἂν ἴδῃς τὸ Πνεῦμα καταβαῖνον καὶ μένον ἐπ’ αὐτόν, οὗτός ἐστιν ὁ βαπτίζων ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Eu não o teria reconhecido se aquele que me enviou para batizar com água não me tivesse dito: ‘Aquele sobre quem você vir o Espírito descer e permanecer, esse é o que batiza com o Espírito Santo’.
  • Hoffnung für alle - Wer er ist, wusste ich vorher noch nicht«, wiederholte Johannes, »aber Gott, der mir den Auftrag gab, mit Wasser zu taufen, sagte zu mir: ›Du wirst sehen, wie der Geist auf einen Menschen herabkommt und auf ihm bleibt. Dann weißt du, dass er es ist, der mit dem Heiligen Geist tauft.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคงไม่รู้ว่าพระองค์เป็นใคร แต่ผู้ที่ทรงใช้ให้เรามาให้บัพติศมาด้วยน้ำตรัสบอกเราไว้ว่า ‘เจ้าเห็นพระวิญญาณลงมาสถิตกับผู้ใด ผู้นั้นคือผู้ที่จะให้บัพติศมาด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เอง​แม้​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์​มา​ก่อน แต่​ผู้​ที่​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา​เพื่อ​ให้​บัพติศมา​ด้วย​น้ำ​ได้​บอก​ข้าพเจ้า​ไว้​ว่า ‘เมื่อ​เจ้า​เห็น​พระ​วิญญาณ​ลง​มา​สถิต​กับ​ผู้​ใด ผู้​นั้น​จะ​เป็น​ผู้​ที่​ให้​บัพติศมา​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์’
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Ma-thi-ơ 3:13 - Từ xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu xuống bờ Sông Giô-đan để nhờ Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:46 - Họ nghe những người ấy nói ngoại ngữ và tôn vinh Đức Chúa Trời. Phi-e-rơ hỏi:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:47 - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”
  • Mác 1:7 - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
  • Mác 1:8 - Tôi chỉ làm báp-tem cho anh chị em bằng nước, nhưng Người sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh!”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:3 - Ông hỏi tiếp: “Thế anh em đã chịu báp-tem nào?” Họ đáp: “Báp-tem của Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • 新标点和合本 - 我先前不认识他,只是那差我来用水施洗的、对我说:‘你看见圣灵降下来,住在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我先前不认识他,可是那差我来用水施洗的对我说:‘你看见圣灵降下来,停留在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我先前不认识他,可是那差我来用水施洗的对我说:‘你看见圣灵降下来,停留在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 当代译本 - 我本来不认识祂,但那位差我来用水给人施洗的告诉我,‘你看见圣灵降下,住在谁身上,谁就是用圣灵给人施洗的。’
  • 圣经新译本 - 我本来不认识他,但那差我来用水施洗的对我说:‘你看见圣灵降下来,停留在谁身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 中文标准译本 - 我以前也不认识他,可是那派我用水施洗的对我说:‘如果你看见圣灵降临在谁身上,又停留在谁身上,谁就是用圣灵施洗的那一位。’
  • 现代标点和合本 - 我先前不认识他,只是那差我来用水施洗的对我说:‘你看见圣灵降下来,住在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • 和合本(拼音版) - 我先前不认识他,只是那差我来用水施洗的,对我说:‘你看见圣灵降下来,住在谁的身上,谁就是用圣灵施洗的。’
  • New International Version - And I myself did not know him, but the one who sent me to baptize with water told me, ‘The man on whom you see the Spirit come down and remain is the one who will baptize with the Holy Spirit.’
  • New International Reader's Version - I myself did not know him. But the one who sent me to baptize with water told me, ‘You will see the Spirit come down and remain on someone. He is the one who will baptize with the Holy Spirit.’
  • English Standard Version - I myself did not know him, but he who sent me to baptize with water said to me, ‘He on whom you see the Spirit descend and remain, this is he who baptizes with the Holy Spirit.’
  • New Living Translation - I didn’t know he was the one, but when God sent me to baptize with water, he told me, ‘The one on whom you see the Spirit descend and rest is the one who will baptize with the Holy Spirit.’
  • Christian Standard Bible - I didn’t know him, but he who sent me to baptize with water told me, ‘The one you see the Spirit descending and resting on — he is the one who baptizes with the Holy Spirit.’
  • New American Standard Bible - And I did not recognize Him, but He who sent me to baptize in water said to me, ‘He upon whom you see the Spirit descending and remaining upon Him, this is the One who baptizes in the Holy Spirit.’
  • New King James Version - I did not know Him, but He who sent me to baptize with water said to me, ‘Upon whom you see the Spirit descending, and remaining on Him, this is He who baptizes with the Holy Spirit.’
  • Amplified Bible - I did not recognize Him [as the Messiah], but He who sent me to baptize in water said to me, ‘He upon whom you see the Spirit descend and remain, this One is He who baptizes with the Holy Spirit.’
  • American Standard Version - And I knew him not: but he that sent me to baptize in water, he said unto me, Upon whomsoever thou shalt see the Spirit descending, and abiding upon him, the same is he that baptizeth in the Holy Spirit.
  • King James Version - And I knew him not: but he that sent me to baptize with water, the same said unto me, Upon whom thou shalt see the Spirit descending, and remaining on him, the same is he which baptizeth with the Holy Ghost.
  • New English Translation - And I did not recognize him, but the one who sent me to baptize with water said to me, ‘The one on whom you see the Spirit descending and remaining – this is the one who baptizes with the Holy Spirit.’
  • World English Bible - I didn’t recognize him, but he who sent me to baptize in water said to me, ‘On whomever you will see the Spirit descending and remaining on him is he who baptizes in the Holy Spirit.’
  • 新標點和合本 - 我先前不認識他,只是那差我來用水施洗的、對我說:『你看見聖靈降下來,住在誰的身上,誰就是用聖靈施洗的。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我先前不認識他,可是那差我來用水施洗的對我說:『你看見聖靈降下來,停留在誰的身上,誰就是用聖靈施洗的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我先前不認識他,可是那差我來用水施洗的對我說:『你看見聖靈降下來,停留在誰的身上,誰就是用聖靈施洗的。』
  • 當代譯本 - 我本來不認識祂,但那位差我來用水給人施洗的告訴我,『你看見聖靈降下,住在誰身上,誰就是用聖靈給人施洗的。』
  • 聖經新譯本 - 我本來不認識他,但那差我來用水施洗的對我說:‘你看見聖靈降下來,停留在誰身上,誰就是用聖靈施洗的。’
  • 呂振中譯本 - 我從前也不認識他;但那差我用水施洗的對我說:「你看見靈降下、停在誰上頭,誰就是那用聖靈施洗的。」
  • 中文標準譯本 - 我以前也不認識他,可是那派我用水施洗的對我說:『如果你看見聖靈降臨在誰身上,又停留在誰身上,誰就是用聖靈施洗的那一位。』
  • 現代標點和合本 - 我先前不認識他,只是那差我來用水施洗的對我說:『你看見聖靈降下來,住在誰的身上,誰就是用聖靈施洗的。』
  • 文理和合譯本 - 我素弗識之、惟遣我以水施洗者、語我曰、爾見聖神降而止其上者、即以聖神施洗者也、
  • 文理委辦譯本 - 我不識之、惟遣我以水施洗者、語我曰、爾觀聖神降而止其上、即以聖神施洗者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素不識之、惟遣我以水施洗者、曾告我曰、爾見聖神降而止其上、即以聖神施洗者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予雖未之素識、惟遣予授洗者曾誥予曰:「汝見聖神降臨、止於其身者、是即將以聖神授洗者也。」
  • Nueva Versión Internacional - Yo mismo no lo conocía, pero el que me envió a bautizar con agua me dijo: “Aquel sobre quien veas que el Espíritu desciende y permanece es el que bautiza con el Espíritu Santo”.
  • 현대인의 성경 - 나도 전에는 이분을 몰랐다. 그러나 물로 세례를 주라고 나를 보내신 분이 나에게 ‘성령이 내려와서 어떤 사람 위에 머무는 것을 보거든 그가 곧 성령으로 세례를 주실 분인 줄 알아라’ 하고 일러 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Я бы не узнал Его, если бы Пославший меня крестить водой не сказал мне: «На Кого опустится и на Ком останется Дух, Тот и будет крестить людей Святым Духом».
  • Восточный перевод - Я бы не узнал Его, если бы Пославший меня совершать обряд погружения в воду не сказал мне: «На Кого опустится и на Ком останется Дух, Тот и будет погружать людей в Святого Духа» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я бы не узнал Его, если бы Пославший меня совершать обряд погружения в воду не сказал мне: «На Кого опустится и на Ком останется Дух, Тот и будет погружать людей в Святого Духа» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я бы не узнал Его, если бы Пославший меня совершать обряд погружения в воду не сказал мне: «На Кого опустится и на Ком останется Дух, Тот и будет погружать людей в Святого Духа» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne savais pas que c’était lui, mais Dieu, qui m’a envoyé baptiser dans l’eau, m’avait dit : Tu verras l’Esprit descendre et se poser sur un homme ; c’est lui qui baptisera dans le Saint-Esprit.
  • リビングバイブル - それまでは私も、この方がキリストだとはわかりませんでした。しかし、バプテスマを授けさせるために私を遣わす時、神がこう言われたのです。『もし、聖霊がだれかに下り、その上にとどまるのを見たら、その方こそ、あなたの捜し求めている方、聖霊のバプテスマをお授けになる方である。』
  • Nestle Aland 28 - κἀγὼ οὐκ ᾔδειν αὐτόν, ἀλλ’ ὁ πέμψας με βαπτίζειν ἐν ὕδατι ἐκεῖνός μοι εἶπεν· ἐφ’ ὃν ἂν ἴδῃς τὸ πνεῦμα καταβαῖνον καὶ μένον ἐπ’ αὐτόν, οὗτός ἐστιν ὁ βαπτίζων ἐν πνεύματι ἁγίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ οὐκ ᾔδειν αὐτόν, ἀλλ’ ὁ πέμψας με βαπτίζειν ἐν ὕδατι, ἐκεῖνός μοι εἶπεν, ἐφ’ ὃν ἂν ἴδῃς τὸ Πνεῦμα καταβαῖνον καὶ μένον ἐπ’ αὐτόν, οὗτός ἐστιν ὁ βαπτίζων ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Eu não o teria reconhecido se aquele que me enviou para batizar com água não me tivesse dito: ‘Aquele sobre quem você vir o Espírito descer e permanecer, esse é o que batiza com o Espírito Santo’.
  • Hoffnung für alle - Wer er ist, wusste ich vorher noch nicht«, wiederholte Johannes, »aber Gott, der mir den Auftrag gab, mit Wasser zu taufen, sagte zu mir: ›Du wirst sehen, wie der Geist auf einen Menschen herabkommt und auf ihm bleibt. Dann weißt du, dass er es ist, der mit dem Heiligen Geist tauft.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคงไม่รู้ว่าพระองค์เป็นใคร แต่ผู้ที่ทรงใช้ให้เรามาให้บัพติศมาด้วยน้ำตรัสบอกเราไว้ว่า ‘เจ้าเห็นพระวิญญาณลงมาสถิตกับผู้ใด ผู้นั้นคือผู้ที่จะให้บัพติศมาด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เอง​แม้​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์​มา​ก่อน แต่​ผู้​ที่​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา​เพื่อ​ให้​บัพติศมา​ด้วย​น้ำ​ได้​บอก​ข้าพเจ้า​ไว้​ว่า ‘เมื่อ​เจ้า​เห็น​พระ​วิญญาณ​ลง​มา​สถิต​กับ​ผู้​ใด ผู้​นั้น​จะ​เป็น​ผู้​ที่​ให้​บัพติศมา​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Ma-thi-ơ 3:13 - Từ xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu xuống bờ Sông Giô-đan để nhờ Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:46 - Họ nghe những người ấy nói ngoại ngữ và tôn vinh Đức Chúa Trời. Phi-e-rơ hỏi:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:47 - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”
  • Mác 1:7 - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
  • Mác 1:8 - Tôi chỉ làm báp-tem cho anh chị em bằng nước, nhưng Người sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh!”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:3 - Ông hỏi tiếp: “Thế anh em đã chịu báp-tem nào?” Họ đáp: “Báp-tem của Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
圣经
资源
计划
奉献