Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • 新标点和合本 - 万物是藉着他造的;凡被造的,没有一样不是藉着他造的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万物都是藉着他造的,没有一样不是藉着他造的。凡被造的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 万物都是藉着他造的,没有一样不是藉着他造的。凡被造的,
  • 当代译本 - 万物都是借着祂造的 ,受造之物没有一样不是借着祂造的。
  • 圣经新译本 - 万有是藉着他造的;凡被造的,没有一样不是藉着他造的。
  • 中文标准译本 - 万有是藉着他而成的; 凡所成的, 没有一样不是藉着他而成的。
  • 现代标点和合本 - 万物是藉着他造的;凡被造的,没有一样不是藉着他造的。
  • 和合本(拼音版) - 万物是藉着他造的;凡被造的,没有一样不是藉着他造的。
  • New International Version - Through him all things were made; without him nothing was made that has been made.
  • New International Reader's Version - All things were made through him. Nothing that has been made was made without him.
  • English Standard Version - All things were made through him, and without him was not any thing made that was made.
  • New Living Translation - God created everything through him, and nothing was created except through him.
  • The Message - Everything was created through him; nothing—not one thing!— came into being without him. What came into existence was Life, and the Life was Light to live by. The Life-Light blazed out of the darkness; the darkness couldn’t put it out.
  • Christian Standard Bible - All things were created through him, and apart from him not one thing was created that has been created.
  • New American Standard Bible - All things came into being through Him, and apart from Him not even one thing came into being that has come into being.
  • New King James Version - All things were made through Him, and without Him nothing was made that was made.
  • Amplified Bible - All things were made and came into existence through Him; and without Him not even one thing was made that has come into being.
  • American Standard Version - All things were made through him; and without him was not anything made that hath been made.
  • King James Version - All things were made by him; and without him was not any thing made that was made.
  • New English Translation - All things were created by him, and apart from him not one thing was created that has been created.
  • World English Bible - All things were made through him. Without him, nothing was made that has been made.
  • 新標點和合本 - 萬物是藉着他造的;凡被造的,沒有一樣不是藉着他造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬物都是藉着他造的,沒有一樣不是藉着他造的。凡被造的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬物都是藉着他造的,沒有一樣不是藉着他造的。凡被造的,
  • 當代譯本 - 萬物都是藉著祂造的 ,受造之物沒有一樣不是藉著祂造的。
  • 聖經新譯本 - 萬有是藉著他造的;凡被造的,沒有一樣不是藉著他造的。
  • 呂振中譯本 - 萬物藉着他而被造;凡被造的、沒有一物在他以外而被造。
  • 中文標準譯本 - 萬有是藉著他而成的; 凡所成的, 沒有一樣不是藉著他而成的。
  • 現代標點和合本 - 萬物是藉著他造的;凡被造的,沒有一樣不是藉著他造的。
  • 文理和合譯本 - 萬有由之而造、凡受造者、無不由之而造焉、
  • 文理委辦譯本 - 萬物以道而造、凡受造者、無不以之而造、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬物以道而造、凡受造者、無一非以之而造、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 微道無物。物因道生。天地萬有。資道以成。
  • Nueva Versión Internacional - Por medio de él todas las cosas fueron creadas; sin él, nada de lo creado llegó a existir.
  • 현대인의 성경 - 모든 것은 그분을 통해서 창조되었으며 그분 없이 만들어진 것은 아무것도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Все, что существует, было сотворено через Него, и без Него ничто из того, что есть, не начало существовать.
  • Восточный перевод - Всё, что существует, было сотворено через Него, и без Него ничего из того, что есть, не начало своё существование.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё, что существует, было сотворено через Него, и без Него ничего из того, что есть, не начало своё существование.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё, что существует, было сотворено через Него, и без Него ничего из того, что есть, не начало своё существование.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu a tout créé par lui ; rien de ce qui a été créé n’a été créé sans lui.
  • リビングバイブル - このキリストが、すべてのものをお造りになりました。そうでないものは一つもありません。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δι’ αὐτοῦ ἐγένετο, καὶ χωρὶς αὐτοῦ ἐγένετο οὐδὲ ἕν. ὃ γέγονεν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δι’ αὐτοῦ ἐγένετο, καὶ χωρὶς αὐτοῦ ἐγένετο οὐδὲ ἕν ὃ γέγονεν.
  • Nova Versão Internacional - Todas as coisas foram feitas por intermédio dele; sem ele, nada do que existe teria sido feito.
  • Hoffnung für alle - Alles wurde durch das Wort geschaffen; nichts ist ohne das Wort entstanden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สรรพสิ่งถูกสร้างขึ้นโดยทางพระองค์ ในบรรดาสิ่งที่ถูกสร้างขึ้นมานั้น ไม่มีสักสิ่งเดียวที่ไม่ได้ถูกสร้างขึ้นโดยทางพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​สิ่ง​เกิด​ขึ้น​ได้​ก็​เพราะ​พระ​องค์ ถ้า​ปราศจาก​พระ​องค์​แล้ว สิ่ง​ที่​เป็น​อยู่​นี้​จะ​มี​ขึ้น​มา​ไม่​ได้
交叉引用
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Giăng 1:10 - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • 新标点和合本 - 万物是藉着他造的;凡被造的,没有一样不是藉着他造的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万物都是藉着他造的,没有一样不是藉着他造的。凡被造的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 万物都是藉着他造的,没有一样不是藉着他造的。凡被造的,
  • 当代译本 - 万物都是借着祂造的 ,受造之物没有一样不是借着祂造的。
  • 圣经新译本 - 万有是藉着他造的;凡被造的,没有一样不是藉着他造的。
  • 中文标准译本 - 万有是藉着他而成的; 凡所成的, 没有一样不是藉着他而成的。
  • 现代标点和合本 - 万物是藉着他造的;凡被造的,没有一样不是藉着他造的。
  • 和合本(拼音版) - 万物是藉着他造的;凡被造的,没有一样不是藉着他造的。
  • New International Version - Through him all things were made; without him nothing was made that has been made.
  • New International Reader's Version - All things were made through him. Nothing that has been made was made without him.
  • English Standard Version - All things were made through him, and without him was not any thing made that was made.
  • New Living Translation - God created everything through him, and nothing was created except through him.
  • The Message - Everything was created through him; nothing—not one thing!— came into being without him. What came into existence was Life, and the Life was Light to live by. The Life-Light blazed out of the darkness; the darkness couldn’t put it out.
  • Christian Standard Bible - All things were created through him, and apart from him not one thing was created that has been created.
  • New American Standard Bible - All things came into being through Him, and apart from Him not even one thing came into being that has come into being.
  • New King James Version - All things were made through Him, and without Him nothing was made that was made.
  • Amplified Bible - All things were made and came into existence through Him; and without Him not even one thing was made that has come into being.
  • American Standard Version - All things were made through him; and without him was not anything made that hath been made.
  • King James Version - All things were made by him; and without him was not any thing made that was made.
  • New English Translation - All things were created by him, and apart from him not one thing was created that has been created.
  • World English Bible - All things were made through him. Without him, nothing was made that has been made.
  • 新標點和合本 - 萬物是藉着他造的;凡被造的,沒有一樣不是藉着他造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬物都是藉着他造的,沒有一樣不是藉着他造的。凡被造的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬物都是藉着他造的,沒有一樣不是藉着他造的。凡被造的,
  • 當代譯本 - 萬物都是藉著祂造的 ,受造之物沒有一樣不是藉著祂造的。
  • 聖經新譯本 - 萬有是藉著他造的;凡被造的,沒有一樣不是藉著他造的。
  • 呂振中譯本 - 萬物藉着他而被造;凡被造的、沒有一物在他以外而被造。
  • 中文標準譯本 - 萬有是藉著他而成的; 凡所成的, 沒有一樣不是藉著他而成的。
  • 現代標點和合本 - 萬物是藉著他造的;凡被造的,沒有一樣不是藉著他造的。
  • 文理和合譯本 - 萬有由之而造、凡受造者、無不由之而造焉、
  • 文理委辦譯本 - 萬物以道而造、凡受造者、無不以之而造、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬物以道而造、凡受造者、無一非以之而造、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 微道無物。物因道生。天地萬有。資道以成。
  • Nueva Versión Internacional - Por medio de él todas las cosas fueron creadas; sin él, nada de lo creado llegó a existir.
  • 현대인의 성경 - 모든 것은 그분을 통해서 창조되었으며 그분 없이 만들어진 것은 아무것도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Все, что существует, было сотворено через Него, и без Него ничто из того, что есть, не начало существовать.
  • Восточный перевод - Всё, что существует, было сотворено через Него, и без Него ничего из того, что есть, не начало своё существование.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё, что существует, было сотворено через Него, и без Него ничего из того, что есть, не начало своё существование.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё, что существует, было сотворено через Него, и без Него ничего из того, что есть, не начало своё существование.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu a tout créé par lui ; rien de ce qui a été créé n’a été créé sans lui.
  • リビングバイブル - このキリストが、すべてのものをお造りになりました。そうでないものは一つもありません。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δι’ αὐτοῦ ἐγένετο, καὶ χωρὶς αὐτοῦ ἐγένετο οὐδὲ ἕν. ὃ γέγονεν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δι’ αὐτοῦ ἐγένετο, καὶ χωρὶς αὐτοῦ ἐγένετο οὐδὲ ἕν ὃ γέγονεν.
  • Nova Versão Internacional - Todas as coisas foram feitas por intermédio dele; sem ele, nada do que existe teria sido feito.
  • Hoffnung für alle - Alles wurde durch das Wort geschaffen; nichts ist ohne das Wort entstanden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สรรพสิ่งถูกสร้างขึ้นโดยทางพระองค์ ในบรรดาสิ่งที่ถูกสร้างขึ้นมานั้น ไม่มีสักสิ่งเดียวที่ไม่ได้ถูกสร้างขึ้นโดยทางพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​สิ่ง​เกิด​ขึ้น​ได้​ก็​เพราะ​พระ​องค์ ถ้า​ปราศจาก​พระ​องค์​แล้ว สิ่ง​ที่​เป็น​อยู่​นี้​จะ​มี​ขึ้น​มา​ไม่​ได้
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Giăng 1:10 - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
圣经
资源
计划
奉献