Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người được phái Pha-ri-si sai đến
  • 新标点和合本 - 那些人是法利赛人差来的(或作“那差来的是法利赛人”);
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些人是法利赛人差来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些人是法利赛人差来的。
  • 当代译本 - 法利赛人派来的那些人问他:
  • 圣经新译本 - 这些人是法利赛人派来的。
  • 中文标准译本 - 那些被派来的人属于法利赛人,
  • 现代标点和合本 - 那些人是法利赛人差来的。
  • 和合本(拼音版) - 那些人是法利赛人差来的 。
  • New International Version - Now the Pharisees who had been sent
  • New International Reader's Version - The Pharisees who had been sent
  • English Standard Version - (Now they had been sent from the Pharisees.)
  • New Living Translation - Then the Pharisees who had been sent
  • The Message - Those sent to question him were from the Pharisee party. Now they had a question of their own: “If you’re neither the Messiah, nor Elijah, nor the Prophet, why do you baptize?”
  • Christian Standard Bible - Now they had been sent from the Pharisees.
  • New American Standard Bible - And the messengers had been sent from the Pharisees.
  • New King James Version - Now those who were sent were from the Pharisees.
  • Amplified Bible - Now they had been sent from the Pharisees.
  • American Standard Version - And they had been sent from the Pharisees.
  • King James Version - And they which were sent were of the Pharisees.
  • New English Translation - (Now they had been sent from the Pharisees. )
  • World English Bible - The ones who had been sent were from the Pharisees.
  • 新標點和合本 - 那些人是法利賽人差來的(或譯:那差來的是法利賽人);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些人是法利賽人差來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些人是法利賽人差來的。
  • 當代譯本 - 法利賽人派來的那些人問他:
  • 聖經新譯本 - 這些人是法利賽人派來的。
  • 呂振中譯本 - 那些被差遣的有些是法利賽派的人。
  • 中文標準譯本 - 那些被派來的人屬於法利賽人,
  • 現代標點和合本 - 那些人是法利賽人差來的。
  • 文理和合譯本 - 其人乃法利賽人所遣、
  • 文理委辦譯本 - 奉使乃𠵽唎㘔人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奉遣者乃法利賽人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使者為 法利塞 黨人、
  • Nueva Versión Internacional - Algunos que habían sido enviados por los fariseos
  • 현대인의 성경 - 그때 바리새파 사람들이 보낸 자들이
  • Новый Русский Перевод - А посланные были фарисеями.
  • Восточный перевод - А посланные были блюстителями Закона .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А посланные были блюстителями Закона .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А посланные были блюстителями Закона .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les envoyés étaient du parti des pharisiens.
  • リビングバイブル - パリサイ人(特に律法を守ることに熱心なユダヤ教の一派)から派遣された人たちは、なおもヨハネに問いました。「キリストでも、エリヤでも、あの預言者でもないのなら、いったいどんな資格でバプテスマ(洗礼)を授けているのか。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἀπεσταλμένοι ἦσαν ἐκ τῶν Φαρισαίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπεσταλμένοι ἦσαν ἐκ τῶν Φαρισαίων.
  • Nova Versão Internacional - Alguns fariseus que tinham sido enviados
  • Hoffnung für alle - Unter den Abgesandten waren auch Pharisäer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีบางคนที่ถูกส่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​คน​ที่​พวก​ฟาริสี ​ส่ง​มา
交叉引用
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
  • Giăng 3:1 - Có một nhà lãnh đạo Do Thái thuộc phái Pha-ri-si, tên là Ni-cô-đem.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người được phái Pha-ri-si sai đến
  • 新标点和合本 - 那些人是法利赛人差来的(或作“那差来的是法利赛人”);
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些人是法利赛人差来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些人是法利赛人差来的。
  • 当代译本 - 法利赛人派来的那些人问他:
  • 圣经新译本 - 这些人是法利赛人派来的。
  • 中文标准译本 - 那些被派来的人属于法利赛人,
  • 现代标点和合本 - 那些人是法利赛人差来的。
  • 和合本(拼音版) - 那些人是法利赛人差来的 。
  • New International Version - Now the Pharisees who had been sent
  • New International Reader's Version - The Pharisees who had been sent
  • English Standard Version - (Now they had been sent from the Pharisees.)
  • New Living Translation - Then the Pharisees who had been sent
  • The Message - Those sent to question him were from the Pharisee party. Now they had a question of their own: “If you’re neither the Messiah, nor Elijah, nor the Prophet, why do you baptize?”
  • Christian Standard Bible - Now they had been sent from the Pharisees.
  • New American Standard Bible - And the messengers had been sent from the Pharisees.
  • New King James Version - Now those who were sent were from the Pharisees.
  • Amplified Bible - Now they had been sent from the Pharisees.
  • American Standard Version - And they had been sent from the Pharisees.
  • King James Version - And they which were sent were of the Pharisees.
  • New English Translation - (Now they had been sent from the Pharisees. )
  • World English Bible - The ones who had been sent were from the Pharisees.
  • 新標點和合本 - 那些人是法利賽人差來的(或譯:那差來的是法利賽人);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些人是法利賽人差來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些人是法利賽人差來的。
  • 當代譯本 - 法利賽人派來的那些人問他:
  • 聖經新譯本 - 這些人是法利賽人派來的。
  • 呂振中譯本 - 那些被差遣的有些是法利賽派的人。
  • 中文標準譯本 - 那些被派來的人屬於法利賽人,
  • 現代標點和合本 - 那些人是法利賽人差來的。
  • 文理和合譯本 - 其人乃法利賽人所遣、
  • 文理委辦譯本 - 奉使乃𠵽唎㘔人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奉遣者乃法利賽人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使者為 法利塞 黨人、
  • Nueva Versión Internacional - Algunos que habían sido enviados por los fariseos
  • 현대인의 성경 - 그때 바리새파 사람들이 보낸 자들이
  • Новый Русский Перевод - А посланные были фарисеями.
  • Восточный перевод - А посланные были блюстителями Закона .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А посланные были блюстителями Закона .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А посланные были блюстителями Закона .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les envoyés étaient du parti des pharisiens.
  • リビングバイブル - パリサイ人(特に律法を守ることに熱心なユダヤ教の一派)から派遣された人たちは、なおもヨハネに問いました。「キリストでも、エリヤでも、あの預言者でもないのなら、いったいどんな資格でバプテスマ(洗礼)を授けているのか。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἀπεσταλμένοι ἦσαν ἐκ τῶν Φαρισαίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπεσταλμένοι ἦσαν ἐκ τῶν Φαρισαίων.
  • Nova Versão Internacional - Alguns fariseus que tinham sido enviados
  • Hoffnung für alle - Unter den Abgesandten waren auch Pharisäer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีบางคนที่ถูกส่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​คน​ที่​พวก​ฟาริสี ​ส่ง​มา
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
  • Giăng 3:1 - Có một nhà lãnh đạo Do Thái thuộc phái Pha-ri-si, tên là Ni-cô-đem.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
圣经
资源
计划
奉献