Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
  • 新标点和合本 - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在世界,世界是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在世界,世界是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 当代译本 - 祂来到世上,借祂而造的世界却不认识祂。
  • 圣经新译本 - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 中文标准译本 - 他在这世界, 世界也是藉着他而成的, 世界却不认识他。
  • 现代标点和合本 - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 和合本(拼音版) - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界却不认识他。
  • New International Version - He was in the world, and though the world was made through him, the world did not recognize him.
  • New International Reader's Version - The Word was in the world. And the world was made through him. But the world did not recognize him.
  • English Standard Version - He was in the world, and the world was made through him, yet the world did not know him.
  • New Living Translation - He came into the very world he created, but the world didn’t recognize him.
  • Christian Standard Bible - He was in the world, and the world was created through him, and yet the world did not recognize him.
  • New American Standard Bible - He was in the world, and the world came into being through Him, and yet the world did not know Him.
  • New King James Version - He was in the world, and the world was made through Him, and the world did not know Him.
  • Amplified Bible - He (Christ) was in the world, and though the world was made through Him, the world did not recognize Him.
  • American Standard Version - He was in the world, and the world was made through him, and the world knew him not.
  • King James Version - He was in the world, and the world was made by him, and the world knew him not.
  • New English Translation - He was in the world, and the world was created by him, but the world did not recognize him.
  • World English Bible - He was in the world, and the world was made through him, and the world didn’t recognize him.
  • 新標點和合本 - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界卻不認識他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在世界,世界是藉着他造的,世界卻不認識他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在世界,世界是藉着他造的,世界卻不認識他。
  • 當代譯本 - 祂來到世上,藉祂而造的世界卻不認識祂。
  • 聖經新譯本 - 他在世界,世界也是藉著他造的,世界卻不認識他。
  • 呂振中譯本 - 他在世界上,世界藉着他而被造,而世人不認識他。
  • 中文標準譯本 - 他在這世界, 世界也是藉著他而成的, 世界卻不認識他。
  • 現代標點和合本 - 他在世界,世界也是藉著他造的,世界卻不認識他。
  • 文理和合譯本 - 其在世也、世由之而造、而世弗知之、
  • 文理委辦譯本 - 其在世、世以之而創、世不識之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在世、世以之而造、而世不識之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 道彌六合。締造乾坤。茫茫塵世。 不識真君。
  • Nueva Versión Internacional - El que era la luz ya estaba en el mundo, y el mundo fue creado por medio de él, pero el mundo no lo reconoció.
  • 현대인의 성경 - 그분이 세상에 계셨고 세상은 그분을 통해서 만들어졌는데도 세상이 그분을 알지 못했으며
  • Новый Русский Перевод - Он был в мире, который через Него был создан, но мир не узнал Его.
  • Восточный перевод - Он был в мире, который через Него был создан, но мир не узнал Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он был в мире, который через Него был создан, но мир не узнал Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он был в мире, который через Него был создан, но мир не узнал Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui est la Parole était déjà dans le monde, puisque Dieu a créé le monde par lui, et pourtant, le monde ne l’a pas reconnu.
  • リビングバイブル - ところが、世界を造った方が来られたというのに、だれもこの方に気づきませんでした。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τῷ κόσμῳ ἦν, καὶ ὁ κόσμος δι’ αὐτοῦ ἐγένετο, καὶ ὁ κόσμος αὐτὸν οὐκ ἔγνω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῷ κόσμῳ ἦν, καὶ ὁ κόσμος δι’ αὐτοῦ ἐγένετο, καὶ ὁ κόσμος αὐτὸν οὐκ ἔγνω.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que é a Palavra estava no mundo, e o mundo foi feito por intermédio dele, mas o mundo não o reconheceu.
  • Hoffnung für alle - Doch obwohl er unter ihnen lebte und die Welt durch ihn geschaffen wurde, erkannten ihn die Menschen nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงอยู่ในโลก และแม้ว่าโลกถูกสร้างขึ้นโดยทางพระองค์ แต่โลกก็ไม่ได้รู้จักพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ใน​โลก แม้​ว่า​พระ​เจ้า​สร้าง​โลก​ขึ้น​มา​โดย​ผ่าน​พระ​องค์ แต่​โลก​กลับ​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 11:6 - Ngài nói: “Vì chỉ là một dân tộc, nói cùng một thứ tiếng, nên họ đã bắt đầu công việc này, chẳng có gì ngăn cản được những việc họ định làm.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Sáng Thế Ký 11:8 - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
  • Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:27 - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
  • 新标点和合本 - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在世界,世界是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在世界,世界是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 当代译本 - 祂来到世上,借祂而造的世界却不认识祂。
  • 圣经新译本 - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 中文标准译本 - 他在这世界, 世界也是藉着他而成的, 世界却不认识他。
  • 现代标点和合本 - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界却不认识他。
  • 和合本(拼音版) - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界却不认识他。
  • New International Version - He was in the world, and though the world was made through him, the world did not recognize him.
  • New International Reader's Version - The Word was in the world. And the world was made through him. But the world did not recognize him.
  • English Standard Version - He was in the world, and the world was made through him, yet the world did not know him.
  • New Living Translation - He came into the very world he created, but the world didn’t recognize him.
  • Christian Standard Bible - He was in the world, and the world was created through him, and yet the world did not recognize him.
  • New American Standard Bible - He was in the world, and the world came into being through Him, and yet the world did not know Him.
  • New King James Version - He was in the world, and the world was made through Him, and the world did not know Him.
  • Amplified Bible - He (Christ) was in the world, and though the world was made through Him, the world did not recognize Him.
  • American Standard Version - He was in the world, and the world was made through him, and the world knew him not.
  • King James Version - He was in the world, and the world was made by him, and the world knew him not.
  • New English Translation - He was in the world, and the world was created by him, but the world did not recognize him.
  • World English Bible - He was in the world, and the world was made through him, and the world didn’t recognize him.
  • 新標點和合本 - 他在世界,世界也是藉着他造的,世界卻不認識他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在世界,世界是藉着他造的,世界卻不認識他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在世界,世界是藉着他造的,世界卻不認識他。
  • 當代譯本 - 祂來到世上,藉祂而造的世界卻不認識祂。
  • 聖經新譯本 - 他在世界,世界也是藉著他造的,世界卻不認識他。
  • 呂振中譯本 - 他在世界上,世界藉着他而被造,而世人不認識他。
  • 中文標準譯本 - 他在這世界, 世界也是藉著他而成的, 世界卻不認識他。
  • 現代標點和合本 - 他在世界,世界也是藉著他造的,世界卻不認識他。
  • 文理和合譯本 - 其在世也、世由之而造、而世弗知之、
  • 文理委辦譯本 - 其在世、世以之而創、世不識之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在世、世以之而造、而世不識之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 道彌六合。締造乾坤。茫茫塵世。 不識真君。
  • Nueva Versión Internacional - El que era la luz ya estaba en el mundo, y el mundo fue creado por medio de él, pero el mundo no lo reconoció.
  • 현대인의 성경 - 그분이 세상에 계셨고 세상은 그분을 통해서 만들어졌는데도 세상이 그분을 알지 못했으며
  • Новый Русский Перевод - Он был в мире, который через Него был создан, но мир не узнал Его.
  • Восточный перевод - Он был в мире, который через Него был создан, но мир не узнал Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он был в мире, который через Него был создан, но мир не узнал Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он был в мире, который через Него был создан, но мир не узнал Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui est la Parole était déjà dans le monde, puisque Dieu a créé le monde par lui, et pourtant, le monde ne l’a pas reconnu.
  • リビングバイブル - ところが、世界を造った方が来られたというのに、だれもこの方に気づきませんでした。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τῷ κόσμῳ ἦν, καὶ ὁ κόσμος δι’ αὐτοῦ ἐγένετο, καὶ ὁ κόσμος αὐτὸν οὐκ ἔγνω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῷ κόσμῳ ἦν, καὶ ὁ κόσμος δι’ αὐτοῦ ἐγένετο, καὶ ὁ κόσμος αὐτὸν οὐκ ἔγνω.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que é a Palavra estava no mundo, e o mundo foi feito por intermédio dele, mas o mundo não o reconheceu.
  • Hoffnung für alle - Doch obwohl er unter ihnen lebte und die Welt durch ihn geschaffen wurde, erkannten ihn die Menschen nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงอยู่ในโลก และแม้ว่าโลกถูกสร้างขึ้นโดยทางพระองค์ แต่โลกก็ไม่ได้รู้จักพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ใน​โลก แม้​ว่า​พระ​เจ้า​สร้าง​โลก​ขึ้น​มา​โดย​ผ่าน​พระ​องค์ แต่​โลก​กลับ​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 11:6 - Ngài nói: “Vì chỉ là một dân tộc, nói cùng một thứ tiếng, nên họ đã bắt đầu công việc này, chẳng có gì ngăn cản được những việc họ định làm.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Sáng Thế Ký 11:8 - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
  • Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:27 - Chúa đã tạo điều kiện cho con người tìm kiếm Ngài và cố gắng vươn lên để tìm gặp Ngài. Tuy nhiên, Chúa chẳng cách xa ai cả.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
圣经
资源
计划
奉献