Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 你的住处在诡诈的人中; 他们因行诡诈,不肯认识我。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你居住在诡诈的人中; 他们因行诡诈 ,不愿意认识我。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你居住在诡诈的人中; 他们因行诡诈 ,不愿意认识我。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们充满暴力和诡诈, 不肯认识我。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 欺凌加上欺凌,诡诈加上诡诈(按照《马索拉文本》, “欺凌加上欺凌,诡诈加上诡诈”作 “你的住所在诡诈中;在诡诈里”;现参照《七十士译本》翻译), 他们不肯认识我。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你的住处在诡诈的人中, 他们因行诡诈,不肯认识我。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 你的住处在诡诈的人中, 他们因行诡诈,不肯认识我。 这是耶和华说的。
  • New International Version - You live in the midst of deception; in their deceit they refuse to acknowledge me,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Jeremiah, you live among people who tell lies. When they lie, they refuse to pay any attention to me,” announces the Lord.
  • English Standard Version - Heaping oppression upon oppression, and deceit upon deceit, they refuse to know me, declares the Lord.
  • New Living Translation - They pile lie upon lie and utterly refuse to acknowledge me,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - You live in a world of deception. In their deception they refuse to know me. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Your dwelling is in the midst of deceit; Through deceit they refuse to know Me,” declares the Lord.
  • New King James Version - Your dwelling place is in the midst of deceit; Through deceit they refuse to know Me,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Your dwelling is in the midst of deceit [oppression upon oppression and deceit upon deceit]; Through deceit they refuse to know (understand) Me,” says the Lord.
  • American Standard Version - Thy habitation is in the midst of deceit; through deceit they refuse to know me, saith Jehovah.
  • King James Version - Thine habitation is in the midst of deceit; through deceit they refuse to know me, saith the Lord.
  • New English Translation - They do one act of violence after another, and one deceitful thing after another. They refuse to pay attention to me,” says the Lord.
  • World English Bible - Your habitation is in the middle of deceit. Through deceit, they refuse to know me,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你的住處在詭詐的人中; 他們因行詭詐,不肯認識我。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你居住在詭詐的人中; 他們因行詭詐 ,不願意認識我。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你居住在詭詐的人中; 他們因行詭詐 ,不願意認識我。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們充滿暴力和詭詐, 不肯認識我。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 欺凌加上欺凌,詭詐加上詭詐(按照《馬索拉文本》, “欺凌加上欺凌,詭詐加上詭詐”作 “你的住所在詭詐中;在詭詐裡”;現參照《七十士譯本》翻譯), 他們不肯認識我。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 欺凌加上欺凌,詭詐 加上詭詐, 總不肯認識我: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 你的住處在詭詐的人中, 他們因行詭詐,不肯認識我。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾居詭詐之中、彼緣詭詐、不肯識我、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告耶利米曰、爾之鄰里詭譎、不識我耶和華之道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主 諭先知 曰、爾居詭詐人中、因詭詐不願識我、
  • Nueva Versión Internacional - »Tú, Jeremías, vives en medio de engañadores, que por su engaño no quieren reconocerme», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 너는 그들의 기만 가운데 살고 있다. 그들은 기만으로 나를 인정하려고 하지 않는다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты живешь среди коварного народа, и из-за своего коварства они отказываются знать Меня, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Ты живёшь среди коварного народа, и из-за своего коварства они не желают знать Меня, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты живёшь среди коварного народа, и из-за своего коварства они не желают знать Меня, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты живёшь среди коварного народа, и из-за своего коварства они не желают знать Меня, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, ainsi parle ╵le Seigneur des armées célestes : Voici : je vais les fondre ╵au creuset de l’épreuve car que ferais-je d’autre ╵avec la communauté de mon peuple  ?
  • リビングバイブル - 「彼らは悪に悪を、偽りに偽りを積み重ね、 絶対にわたしのところへ来ようとしない」と、 主は言います。
  • Nova Versão Internacional - De opressão em opressão, de engano em engano, eles se recusam a reconhecer-me”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, der Herr, der allmächtige Gott: Ich will sie schmelzen und läutern wie Metall im Feuer; was sollte ich sonst mit meinem Volk tun?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้า อาศัยอยู่ท่ามกลางการหลอกลวง เพราะความหลอกลวงของพวกเขา พวกเขาจึงไม่ยอมรับเรา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กดขี่​ข่มเหง​และ​หลอก​ลวง​ซ้ำ​แล้ว​ซ้ำ​อีก พวก​เขา​ไม่​ยอม​รู้จัก​เรา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 你的住处在诡诈的人中; 他们因行诡诈,不肯认识我。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你居住在诡诈的人中; 他们因行诡诈 ,不愿意认识我。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你居住在诡诈的人中; 他们因行诡诈 ,不愿意认识我。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们充满暴力和诡诈, 不肯认识我。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 欺凌加上欺凌,诡诈加上诡诈(按照《马索拉文本》, “欺凌加上欺凌,诡诈加上诡诈”作 “你的住所在诡诈中;在诡诈里”;现参照《七十士译本》翻译), 他们不肯认识我。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你的住处在诡诈的人中, 他们因行诡诈,不肯认识我。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 你的住处在诡诈的人中, 他们因行诡诈,不肯认识我。 这是耶和华说的。
  • New International Version - You live in the midst of deception; in their deceit they refuse to acknowledge me,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Jeremiah, you live among people who tell lies. When they lie, they refuse to pay any attention to me,” announces the Lord.
  • English Standard Version - Heaping oppression upon oppression, and deceit upon deceit, they refuse to know me, declares the Lord.
  • New Living Translation - They pile lie upon lie and utterly refuse to acknowledge me,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - You live in a world of deception. In their deception they refuse to know me. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Your dwelling is in the midst of deceit; Through deceit they refuse to know Me,” declares the Lord.
  • New King James Version - Your dwelling place is in the midst of deceit; Through deceit they refuse to know Me,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Your dwelling is in the midst of deceit [oppression upon oppression and deceit upon deceit]; Through deceit they refuse to know (understand) Me,” says the Lord.
  • American Standard Version - Thy habitation is in the midst of deceit; through deceit they refuse to know me, saith Jehovah.
  • King James Version - Thine habitation is in the midst of deceit; through deceit they refuse to know me, saith the Lord.
  • New English Translation - They do one act of violence after another, and one deceitful thing after another. They refuse to pay attention to me,” says the Lord.
  • World English Bible - Your habitation is in the middle of deceit. Through deceit, they refuse to know me,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你的住處在詭詐的人中; 他們因行詭詐,不肯認識我。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你居住在詭詐的人中; 他們因行詭詐 ,不願意認識我。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你居住在詭詐的人中; 他們因行詭詐 ,不願意認識我。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們充滿暴力和詭詐, 不肯認識我。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 欺凌加上欺凌,詭詐加上詭詐(按照《馬索拉文本》, “欺凌加上欺凌,詭詐加上詭詐”作 “你的住所在詭詐中;在詭詐裡”;現參照《七十士譯本》翻譯), 他們不肯認識我。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 欺凌加上欺凌,詭詐 加上詭詐, 總不肯認識我: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 你的住處在詭詐的人中, 他們因行詭詐,不肯認識我。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾居詭詐之中、彼緣詭詐、不肯識我、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告耶利米曰、爾之鄰里詭譎、不識我耶和華之道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主 諭先知 曰、爾居詭詐人中、因詭詐不願識我、
  • Nueva Versión Internacional - »Tú, Jeremías, vives en medio de engañadores, que por su engaño no quieren reconocerme», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 너는 그들의 기만 가운데 살고 있다. 그들은 기만으로 나를 인정하려고 하지 않는다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты живешь среди коварного народа, и из-за своего коварства они отказываются знать Меня, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Ты живёшь среди коварного народа, и из-за своего коварства они не желают знать Меня, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты живёшь среди коварного народа, и из-за своего коварства они не желают знать Меня, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты живёшь среди коварного народа, и из-за своего коварства они не желают знать Меня, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, ainsi parle ╵le Seigneur des armées célestes : Voici : je vais les fondre ╵au creuset de l’épreuve car que ferais-je d’autre ╵avec la communauté de mon peuple  ?
  • リビングバイブル - 「彼らは悪に悪を、偽りに偽りを積み重ね、 絶対にわたしのところへ来ようとしない」と、 主は言います。
  • Nova Versão Internacional - De opressão em opressão, de engano em engano, eles se recusam a reconhecer-me”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, der Herr, der allmächtige Gott: Ich will sie schmelzen und läutern wie Metall im Feuer; was sollte ich sonst mit meinem Volk tun?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้า อาศัยอยู่ท่ามกลางการหลอกลวง เพราะความหลอกลวงของพวกเขา พวกเขาจึงไม่ยอมรับเรา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กดขี่​ข่มเหง​และ​หลอก​ลวง​ซ้ำ​แล้ว​ซ้ำ​อีก พวก​เขา​ไม่​ยอม​รู้จัก​เรา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
圣经
资源
计划
奉献