逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- 新标点和合本 - 因为死亡上来, 进了我们的窗户, 入了我们的宫殿; 要从外边剪除孩童, 从街上剪除少年人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为死亡从窗户进来, 进入我们的宫殿, 从外边剪除孩童, 从街上剪除少年。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为死亡从窗户进来, 进入我们的宫殿, 从外边剪除孩童, 从街上剪除少年。
- 当代译本 - 因为死亡从窗户爬进我们的城堡, 吞灭街上的孩童和广场上的青年。
- 圣经新译本 - 因为死亡从窗户上来, 进入我们的堡垒; 要从街上剪除孩童, 从广场上剪除年轻人。
- 现代标点和合本 - 因为死亡上来, 进了我们的窗户, 入了我们的宫殿, 要从外边剪除孩童, 从街上剪除少年人。
- 和合本(拼音版) - 因为死亡上来, 进了我们的窗户, 入了我们的宫殿。 要从外边剪除孩童, 从街上剪除少年人。
- New International Version - Death has climbed in through our windows and has entered our fortresses; it has removed the children from the streets and the young men from the public squares.
- New International Reader's Version - Death has climbed in through our windows. It has entered our forts. Death has removed the children from the streets. It has taken the young men out of the market.
- English Standard Version - For death has come up into our windows; it has entered our palaces, cutting off the children from the streets and the young men from the squares.
- New Living Translation - For death has crept in through our windows and has entered our mansions. It has killed off the flower of our youth: Children no longer play in the streets, and young men no longer gather in the squares.
- Christian Standard Bible - for Death has climbed through our windows; it has entered our fortresses, cutting off children from the streets, young men from the squares.
- New American Standard Bible - For death has come up through our windows; It has entered our palaces To eliminate the children from the streets, The young men from the public squares.
- New King James Version - For death has come through our windows, Has entered our palaces, To kill off the children— no longer to be outside! And the young men— no longer on the streets!
- Amplified Bible - For death has come up through our windows; It has entered our palaces, Cutting off the children from the streets And the young men from the town squares.
- American Standard Version - For death is come up into our windows, it is entered into our palaces; to cut off the children from without, and the young men from the streets.
- King James Version - For death is come up into our windows, and is entered into our palaces, to cut off the children from without, and the young men from the streets.
- New English Translation - ‘Death has climbed in through our windows. It has entered into our fortified houses. It has taken away our children who play in the streets. It has taken away our young men who gather in the city squares.’
- World English Bible - For death has come up into our windows. It has entered into our palaces to cut off the children from outside, and the young men from the streets.
- 新標點和合本 - 因為死亡上來, 進了我們的窗戶, 入了我們的宮殿; 要從外邊剪除孩童, 從街上剪除少年人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為死亡從窗戶進來, 進入我們的宮殿, 從外邊剪除孩童, 從街上剪除少年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為死亡從窗戶進來, 進入我們的宮殿, 從外邊剪除孩童, 從街上剪除少年。
- 當代譯本 - 因為死亡從窗戶爬進我們的城堡, 吞滅街上的孩童和廣場上的青年。
- 聖經新譯本 - 因為死亡從窗戶上來, 進入我們的堡壘; 要從街上剪除孩童, 從廣場上剪除年輕人。
- 呂振中譯本 - 因為死亡上來,進了我們的窗戶, 入了我們的宮堡, 要從街上剪除孩童, 從廣場上剪掉青年 。
- 現代標點和合本 - 因為死亡上來, 進了我們的窗戶, 入了我們的宮殿, 要從外邊剪除孩童, 從街上剪除少年人。
- 文理和合譯本 - 蓋死亡至於我牖、入於我宮、我子殄於外、少壯滅於衢、
- 文理委辦譯本 - 蓋注死者入我牖、侵我殿、在逵衢中、戮孩提、殲壯士、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因死亡由我牖而進、入我宮室、在逵衢絕孩提、在街市滅壯士、
- Nueva Versión Internacional - «La muerte se ha metido por nuestras ventanas, ha entrado en nuestros palacios; ha eliminado en las calles a los niños, y en las plazas a los jóvenes.
- 현대인의 성경 - 죽음이 우리 창문으로 기어들어오고 우리 궁전에 들어와서 거리에 있는 아이들과 광장에 있는 젊은이들의 생명을 끊어 버리려고 한다.
- Новый Русский Перевод - Потому что смерть входит в наши окна и вторгается в наши дворцы, чтобы истребить детей на улицах и юношей на площадях.
- Восточный перевод - Потому что смерть входит в наши окна и вторгается в наши дворцы, чтобы истребить детей на улицах и юношей на площадях.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что смерть входит в наши окна и вторгается в наши дворцы, чтобы истребить детей на улицах и юношей на площадях.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что смерть входит в наши окна и вторгается в наши дворцы, чтобы истребить детей на улицах и юношей на площадях.
- La Bible du Semeur 2015 - Proclame-le : ╵Voici ce que déclare l’Eternel : Les cadavres des hommes ╵tomberont sur le sol et resteront par terre ╵comme du fumier dans les champs, comme des gerbes ╵que les moissonneurs laissent et que personne ne ramasse.
- リビングバイブル - 死が窓から家に忍び込み、 若いいのちをもぎ取ったからです。 道ばたで遊ぶ子どもの姿はなく、 広場にも若者の姿はありません。
- Nova Versão Internacional - A morte subiu e penetrou pelas nossas janelas e invadiu as nossas fortalezas, eliminando das ruas as crianças e das praças os rapazes.
- Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Die Leichen werden überall verstreut liegen wie Dünger auf dem Feld, wie abgemähtes Korn, das niemand aufliest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความตายได้ปีนเข้ามาทางหน้าต่างของเรา มันทะลวงป้อมต่างๆ เข้ามา คร่าเอาเด็กๆ ไปจากท้องถนน และคร่าคนหนุ่มๆ ไปจากลานเมือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะความตายได้ขึ้นมายังหน้าต่างของพวกเรา มันได้เข้ามาในวังของพวกเรา ความตายได้มาถึงพวกเด็กๆ ที่ถนน และมาถึงชายหนุ่มที่ลานชุมนุม
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
- Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
- A-mốt 6:10 - Khi những bà con là người có trách nhiệm thiêu các xác chết vào nhà để đem các thi thể ra ngoài, người ấy sẽ hỏi kẻ duy nhất còn sống sót rằng: “Còn ai nữa không?” Khi người kia đáp: “Không, vì …,” thì người ấy sẽ cắt ngang và nói: “Ngừng lại! Đừng nói đến Danh của Chúa Hằng Hữu”.)
- A-mốt 6:11 - Khi Chúa Hằng Hữu ban lệnh này, cả nhà lớn lẫn nhà nhỏ đều sẽ bị đập tan thành mảnh.
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
- Giê-rê-mi 15:7 - Ta sẽ quạt chúng nó như quạt lúa tại các cổng thành và cất đi những người thân yêu của chúng. Ta sẽ tiêu diệt chính dân Ta, vì chúng không bỏ con đường tội ác.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.