逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Giê-rê-mi, hãy rao truyền cho dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi người ta vấp ngã, chẳng lẽ họ không đứng dậy sao? Khi biết mình đi sai đường, họ không quay lại sao?
- 新标点和合本 - 你要对他们说,耶和华如此说: “人跌倒,不再起来吗? 人转去,不再转来吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要对他们说,耶和华如此说: 人跌倒,不再起来吗? 人转去,不再转回来吗?
- 和合本2010(神版-简体) - “你要对他们说,耶和华如此说: 人跌倒,不再起来吗? 人转去,不再转回来吗?
- 当代译本 - 耶和华吩咐我对犹大人说: “人跌倒后难道不站起来吗? 人走错了路难道不回头吗?
- 圣经新译本 - “你要对他们说:‘耶和华这样说: 人跌倒了,不再起来吗? 人偏离了,不再回转吗?
- 现代标点和合本 - “你要对他们说:‘耶和华如此说: 人跌倒,不再起来吗? 人转去,不再转来吗?
- 和合本(拼音版) - 你要对他们说,耶和华如此说: “人跌倒,不再起来吗? 人转去,不再转来吗?
- New International Version - “Say to them, ‘This is what the Lord says: “ ‘When people fall down, do they not get up? When someone turns away, do they not return?
- New International Reader's Version - “Jeremiah, tell them, ‘The Lord says, “ ‘ “When people fall down, don’t they get up again? When someone turns away, don’t they come back?
- English Standard Version - “You shall say to them, Thus says the Lord: When men fall, do they not rise again? If one turns away, does he not return?
- New Living Translation - “Jeremiah, say to the people, ‘This is what the Lord says: “‘When people fall down, don’t they get up again? When they discover they’re on the wrong road, don’t they turn back?
- The Message - “Tell them this, God’s Message: “‘Do people fall down and not get up? Or take the wrong road and then just keep going? So why does this people go backward, and just keep on going—backward! They stubbornly hold on to their illusions, refuse to change direction. I listened carefully but heard not so much as a whisper. No one expressed one word of regret. Not a single “I’m sorry” did I hear. They just kept at it, blindly and stupidly banging their heads against a brick wall. Cranes know when it’s time to move south for winter. And robins, warblers, and bluebirds know when it’s time to come back again. But my people? My people know nothing, not the first thing of God and his rule.
- Christian Standard Bible - “You are to say to them: This is what the Lord says: Do people fall and not get up again? If they turn away, do they not return?
- New American Standard Bible - “You shall say to them, ‘This is what the Lord says: “Do people fall and not get up? Does one turn away and not repent?
- New King James Version - “Moreover you shall say to them, ‘Thus says the Lord: “Will they fall and not rise? Will one turn away and not return?
- Amplified Bible - “Moreover [Jeremiah], you shall say to them, ‘Thus says the Lord, “Do men fall and not rise up again? Does one turn away [from God] and not repent and return [to Him]?
- American Standard Version - Moreover thou shalt say unto them, Thus saith Jehovah: Shall men fall, and not rise up again? Shall one turn away, and not return?
- King James Version - Moreover thou shalt say unto them, Thus saith the Lord; Shall they fall, and not arise? shall he turn away, and not return?
- New English Translation - The Lord said to me, “Tell them, ‘The Lord says, Do people not get back up when they fall down? Do they not turn around when they go the wrong way?
- World English Bible - “Moreover you shall tell them, ‘Yahweh says: “‘Do men fall, and not rise up again? Does one turn away, and not return?
- 新標點和合本 - 你要對他們說,耶和華如此說: 人跌倒,不再起來嗎? 人轉去,不再轉來嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要對他們說,耶和華如此說: 人跌倒,不再起來嗎? 人轉去,不再轉回來嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要對他們說,耶和華如此說: 人跌倒,不再起來嗎? 人轉去,不再轉回來嗎?
- 當代譯本 - 耶和華吩咐我對猶大人說: 「人跌倒後難道不站起來嗎? 人走錯了路難道不回頭嗎?
- 聖經新譯本 - “你要對他們說:‘耶和華這樣說: 人跌倒了,不再起來嗎? 人偏離了,不再回轉嗎?
- 呂振中譯本 - 『你要對他們說:永恆主這麼說: 人跌倒,不再起來麼? 人轉去,不再轉回來麼?
- 現代標點和合本 - 「你要對他們說:『耶和華如此說: 人跌倒,不再起來嗎? 人轉去,不再轉來嗎?
- 文理和合譯本 - 又告之曰、耶和華云、人蹶、豈不復起乎、人去、豈不旋歸乎、
- 文理委辦譯本 - 耶和華使先知告民曰、豈有顛仆而不起、迷途而不歸乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾又告之曰、主如是云、人仆不復起乎、人去不復歸乎、
- Nueva Versión Internacional - »Pero tú les advertirás que así dice el Señor: »“Cuando los hombres caen, ¿acaso no se levantan? Cuando uno se desvía, ¿acaso no vuelve al camino?
- 현대인의 성경 - “너는 그들에게 나 여호와가 다시 이렇게 말한다고 일러 주어라: 사람이 넘어지면 일어나지 않겠느냐? 사람이 떠나가면 돌아오지 않겠느냐?
- Новый Русский Перевод - – Скажи им: так говорит Господь: – Разве упав не встают? Разве сбившись с пути не возвращаются?
- Восточный перевод - – Скажи им: Так говорит Вечный: «Разве те, кто упал, не пытаются встать? Разве те, кто сбился с пути, не возвращаются?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи им: Так говорит Вечный: «Разве те, кто упал, не пытаются встать? Разве те, кто сбился с пути, не возвращаются?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи им: Так говорит Вечный: «Разве те, кто упал, не пытаются встать? Разве те, кто сбился с пути, не возвращаются?
- La Bible du Semeur 2015 - Tu leur diras : Voici ce que déclare l’Eternel : Si quelqu’un tombe ╵ne se relèvera-t-il pas ? Si quelqu’un se détourne du chemin, ╵n’y reviendra-t-il pas ?
- リビングバイブル - 「もう一度、わたしの言うことを伝えよ。 人は倒れたら起き上がり、 間違った道を歩いていると気づいたら、 来た道を引き返す。 ところがこの民は、 わたしからの警告があるにもかかわらず、 悪い道をどんどん進んで行く。
- Nova Versão Internacional - “Diga a eles: Assim diz o Senhor: “Quando os homens caem, não se levantam mais? Quando alguém se desvia do caminho, não retorna a ele?
- Hoffnung für alle - »Sag ihnen: So spricht der Herr: Wenn jemand hingefallen ist, steht er gleich wieder auf, und wenn einer vom Weg abkommt, kehrt er gern wieder um.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปบอกพวกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ “ ‘เมื่อคนล้มลง เขาจะไม่ลุกขึ้นหรือ? เมื่อเขาไปผิดทาง เขาจะไม่ย้อนกลับมาหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ “เจ้าจงพูดกับพวกเขาว่า เมื่อคนล้มลง เขาไม่ลุกขึ้นอีกหรือ ถ้าผู้ใดหันจากไป เขาจะไม่กลับมาหรือ
交叉引用
- Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
- 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Giê-rê-mi 4:1 - Chúa Hằng Hữu kêu gọi: “Ít-ra-ên ơi, ước gì ngươi trở về, quay lại với Ta. Nếu ngươi loại bỏ các thần tượng đáng ghê tởm và không còn lang bang nữa.
- Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
- A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.