逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- 新标点和合本 - 抛散在日头、月亮,和天上众星之下,就是他们从前所喜爱、所侍奉、所随从、所求问、所敬拜的。这些骸骨不再收殓,不再葬埋,必在地面上成为粪土;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 散布在太阳、月亮和天上众星之下,就是他们从前所喜爱、所事奉、所随从、所求问、所敬拜的。这些骸骨不被收殓,不被埋葬,必在地面上成为粪土。
- 和合本2010(神版-简体) - 散布在太阳、月亮和天上众星之下,就是他们从前所喜爱、所事奉、所随从、所求问、所敬拜的。这些骸骨不被收殓,不被埋葬,必在地面上成为粪土。
- 当代译本 - 抛散在他们昔日恋慕、供奉、追随、求问、祭拜的日月星辰之下,无人收殓和埋葬,他们好像地上的粪便。
- 圣经新译本 - 抛散在太阳、月亮和天上的万象之下,就是他们从前所爱慕、服事、跟随、求问、敬拜的。这些骸骨必不再被收殓埋葬,必在地面上成为粪肥。
- 现代标点和合本 - 抛散在日头、月亮和天上众星之下,就是他们从前所喜爱、所侍奉、所随从、所求问、所敬拜的。这些骸骨不再收殓,不再葬埋,必在地面上成为粪土。
- 和合本(拼音版) - 抛散在日头、月亮和天上众星之下,就是他们从前所喜爱、所侍奉、所随从、所求问、所敬拜的。这些骸骨不再收殓,不再葬埋,必在地面上成为粪土。
- New International Version - They will be exposed to the sun and the moon and all the stars of the heavens, which they have loved and served and which they have followed and consulted and worshiped. They will not be gathered up or buried, but will be like dung lying on the ground.
- New International Reader's Version - They will lie outside under the sun, moon and all the stars. All these people had loved and served these things. They had followed them and worshiped them. They had asked them for advice. So the bones of these people will not be gathered up or buried again. Instead, they will be like human waste lying there on the ground.
- English Standard Version - And they shall be spread before the sun and the moon and all the host of heaven, which they have loved and served, which they have gone after, and which they have sought and worshiped. And they shall not be gathered or buried. They shall be as dung on the surface of the ground.
- New Living Translation - They will spread out their bones on the ground before the sun, moon, and stars—the gods my people have loved, served, and worshiped. Their bones will not be gathered up again or buried but will be scattered on the ground like manure.
- Christian Standard Bible - They will be exposed to the sun, the moon, and all the stars in the sky, which they have loved, served, followed, consulted, and worshiped. Their bones will not be collected and buried but will become like manure on the soil’s surface.
- New American Standard Bible - They will spread them out to the sun, the moon, and to all the heavenly lights, which they have loved, which they have served, which they have followed, which they have sought, and which they have worshiped. They will not be gathered nor buried; they will be like dung on the face of the ground.
- New King James Version - They shall spread them before the sun and the moon and all the host of heaven, which they have loved and which they have served and after which they have walked, which they have sought and which they have worshiped. They shall not be gathered nor buried; they shall be like refuse on the face of the earth.
- Amplified Bible - They will [carelessly scatter and] spread them out before the sun and the moon and all the host of heaven, which the dead have loved and which they have served, and which they have walked after and which they have sought, and which they have worshiped. They will not be gathered or be buried; they will be like dung on the face of the earth.
- American Standard Version - and they shall spread them before the sun, and the moon, and all the host of heaven, which they have loved, and which they have served, and after which they have walked, and which they have sought, and which they have worshipped: they shall not be gathered, nor be buried, they shall be for dung upon the face of the earth.
- King James Version - And they shall spread them before the sun, and the moon, and all the host of heaven, whom they have loved, and whom they have served, and after whom they have walked, and whom they have sought, and whom they have worshipped: they shall not be gathered, nor be buried; they shall be for dung upon the face of the earth.
- New English Translation - They will be spread out and exposed to the sun, the moon and the stars. These are things they adored and served, things to which they paid allegiance, from which they sought guidance, and worshiped. The bones of these people will never be regathered and reburied. They will be like manure used to fertilize the ground.
- World English Bible - They will spread them before the sun, the moon, and all the army of the sky, which they have loved, which they have served, after which they have walked, which they have sought, and which they have worshiped. They will not be gathered or be buried. They will be for dung on the surface of the earth.
- 新標點和合本 - 拋散在日頭、月亮,和天上眾星之下,就是他們從前所喜愛、所事奉、所隨從、所求問、所敬拜的。這些骸骨不再收殮,不再葬埋,必在地面上成為糞土;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 散佈在太陽、月亮和天上眾星之下,就是他們從前所喜愛、所事奉、所隨從、所求問、所敬拜的。這些骸骨不被收殮,不被埋葬,必在地面上成為糞土。
- 和合本2010(神版-繁體) - 散佈在太陽、月亮和天上眾星之下,就是他們從前所喜愛、所事奉、所隨從、所求問、所敬拜的。這些骸骨不被收殮,不被埋葬,必在地面上成為糞土。
- 當代譯本 - 拋散在他們昔日戀慕、供奉、追隨、求問、祭拜的日月星辰之下,無人收殮和埋葬,他們好像地上的糞便。
- 聖經新譯本 - 拋散在太陽、月亮和天上的萬象之下,就是他們從前所愛慕、服事、跟隨、求問、敬拜的。這些骸骨必不再被收殮埋葬,必在地面上成為糞肥。
- 呂振中譯本 - 拋散在日頭、月亮、和天上的萬象之下,就是他們從前所喜愛、所事奉、所隨從、所求問、所敬拜的;這些骸骨必不 再 被收殮,不 再 埋葬,就在地面上成為糞土。
- 現代標點和合本 - 拋散在日頭、月亮和天上眾星之下,就是他們從前所喜愛、所侍奉、所隨從、所求問、所敬拜的。這些骸骨不再收殮,不再葬埋,必在地面上成為糞土。
- 文理和合譯本 - 陳於日月天象之下、即其所戀慕、服事順從、尋求崇拜者、無人收而瘞之、將於地上同乎糞土、
- 文理委辦譯本 - 昔彼悅事、俯伏祈禱、天上日月、今其骨為三光所暴、人不拾而瘞之。視若糞壤。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 擲於地、為日月及天上眾星所照、 或作陳列於日月及天之眾星前 日月眾星、即彼昔所愛所奉所向所拜者、其骨不殮不葬、必在地視為糞壤、
- Nueva Versión Internacional - Quedarán expuestos al sol y a la luna, y a todas las estrellas del cielo, cuerpos celestes a los que ellos amaron, sirvieron, consultaron y adoraron. No se les recogerá ni se les enterrará; ¡como estiércol quedarán sobre la faz de la tierra!
- 현대인의 성경 - 그들이 사랑하고 섬기며 따르고 찾아 경배하던 해와 달과 하늘의 무수한 별 아래 흩어 버리고 그것을 거두거나 묻지 않을 것이니 그 뼈들은 분뇨처럼 땅에 흩어진 채 그대로 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Их раскидают под солнцем, луной и всем небесным воинством, которые они любили, которым служили и следовали, которые вопрошали и которым поклонялись. Их не соберут и не захоронят; они будут, как отбросы, валяться на земле.
- Восточный перевод - Их раскидают под солнцем, луной и звёздами, которые они любили, которым служили и следовали, которые вопрошали и которым поклонялись. Их не соберут и не захоронят; они будут, как отбросы, валяться на земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их раскидают под солнцем, луной и звёздами, которые они любили, которым служили и следовали, которые вопрошали и которым поклонялись. Их не соберут и не захоронят; они будут, как отбросы, валяться на земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их раскидают под солнцем, луной и звёздами, которые они любили, которым служили и следовали, которые вопрошали и которым поклонялись. Их не соберут и не захоронят; они будут, как отбросы, валяться на земле.
- La Bible du Semeur 2015 - On les exposera face au soleil, à la lune et à tous les astres du ciel, ces astres qu’ils ont adorés, auxquels ils ont rendu un culte, qu’ils ont suivis, qu’ils ont consultés et devant lesquels ils se sont prosternés . Ces ossements ne seront pas recueillis de nouveau pour être ensevelis ; ils deviendront du fumier sur le sol.
- リビングバイブル - 骨を掘り出して、わたしの民が愛して拝んだ太陽や月や星の前にさらす。骨は再び集められて葬られることもなく、肥やしのように地面にばらまかれる。
- Nova Versão Internacional - Serão expostos ao sol e à lua e a todos os astros do céu, que eles amaram, aos quais prestaram culto e os quais seguiram, consultaram e adoraram. Não serão ajuntados nem enterrados, antes se tornarão esterco sobre o solo.
- Hoffnung für alle - Man wird sie ausstreuen vor der Sonne, dem Mond und den Sternen, ihren geliebten Göttern, denen sie gehorsam dienten, die sie befragt und angebetet haben. Keiner wird die Gebeine je wieder einsammeln und begraben, sie werden zu Dünger auf dem Acker.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถูกทิ้งกระจัดกระจายไว้กลางแจ้งภายใต้ดวงอาทิตย์ ดวงจันทร์ และมวลหมู่ดาวแห่งฟ้าสวรรค์ซึ่งพวกเขารักและปรนนิบัติ ติดตามขอคำปรึกษาและนมัสการ กระดูกของพวกเขาจะไม่ถูกเก็บรวบรวมขึ้นมาอีกหรือถูกฝังไว้ แต่จะเป็นเหมือนขยะที่ทิ้งไว้บนพื้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะถูกโยนในที่แจ้งใต้แสงอาทิตย์ แสงจันทร์ และดวงดาวทั้งหลายในท้องฟ้าซึ่งพวกเขารักและได้นมัสการ ซึ่งพวกเขาได้ติดตาม แสวงหาและนมัสการ และจะไม่มีใครเก็บหรือฝังกระดูกพวกนั้น แต่จะเป็นอย่างอุจจาระบนพื้นดิน
交叉引用
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
- Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
- Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:3 - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
- 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
- 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
- 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
- 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
- Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
- 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
- Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:42 - Thế rồi Đức Chúa Trời lìa bỏ họ, để mặc cho họ thờ phượng tinh tú, như có chép trong sách tiên tri: ‘Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
- Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
- 2 Các Vua 23:5 - Vua cũng phế bỏ chức tế lễ cho các tà thần do các vua đời trước lập lên để lo việc cúng tế, đốt hương trong các miếu trên đồi, khắp nước Giu-đa và chung quanh Giê-ru-sa-lem, là những người đã đốt hương cho Ba-anh, mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú.