Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
  • 新标点和合本 - 我有忧愁,愿能自慰; 我心在我里面发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忧愁时我寻找安慰 , 我心在我里面发昏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 忧愁时我寻找安慰 , 我心在我里面发昏。
  • 当代译本 - 我有无限忧愁,伤心欲绝。
  • 圣经新译本 - 我的愁苦无法医治(按照《马索拉文本》,本句意思难确定;现参照《七十士译本》翻译), 我的心在我里面悲痛欲绝。
  • 现代标点和合本 - 我有忧愁,愿能自慰, 我心在我里面发昏。
  • 和合本(拼音版) - 我有忧愁,愿得安慰, 我心在我里面发昏!
  • New International Version - You who are my Comforter in sorrow, my heart is faint within me.
  • New International Reader's Version - Lord, my heart is weak inside me. You comfort me when I’m sad.
  • English Standard Version - My joy is gone; grief is upon me; my heart is sick within me.
  • New Living Translation - My grief is beyond healing; my heart is broken.
  • The Message - I drown in grief. I’m heartsick. Oh, listen! Please listen! It’s the cry of my dear people reverberating through the country. Is God no longer in Zion? Has the King gone away? Can you tell me why they flaunt their plaything-gods, their silly, imported no-gods before me? The crops are in, the summer is over, but for us nothing’s changed. We’re still waiting to be rescued. For my dear broken people, I’m heartbroken. I weep, seized by grief. Are there no healing ointments in Gilead? Isn’t there a doctor in the house? So why can’t something be done to heal and save my dear, dear people? * * *
  • Christian Standard Bible - My joy has flown away; grief has settled on me. My heart is sick.
  • New American Standard Bible - My sorrow is beyond healing, My heart is faint within me!
  • New King James Version - I would comfort myself in sorrow; My heart is faint in me.
  • Amplified Bible - Oh, that I (Jeremiah) could find comfort from my sorrow [for my grief is beyond healing], My heart is sick and faint within me!
  • American Standard Version - Oh that I could comfort myself against sorrow! my heart is faint within me.
  • King James Version - When I would comfort myself against sorrow, my heart is faint in me.
  • New English Translation - Then I said, “There is no cure for my grief! I am sick at heart!
  • World English Bible - Oh that I could comfort myself against sorrow! My heart is faint within me.
  • 新標點和合本 - 我有憂愁,願能自慰; 我心在我裏面發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 憂愁時我尋找安慰 , 我心在我裏面發昏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 憂愁時我尋找安慰 , 我心在我裏面發昏。
  • 當代譯本 - 我有無限憂愁,傷心欲絕。
  • 聖經新譯本 - 我的愁苦無法醫治(按照《馬索拉文本》,本句意思難確定;現參照《七十士譯本》翻譯), 我的心在我裡面悲痛欲絕。
  • 呂振中譯本 - 我的愁苦無法醫治 ; 我的心使我發暈。
  • 現代標點和合本 - 我有憂愁,願能自慰, 我心在我裡面發昏。
  • 文理和合譯本 - 深願得慰、免我憂戚、我心疲憊、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、我欲解憂、反喪厥膽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 我甚憂慼、中心傷悲、何以得慰、
  • Nueva Versión Internacional - La aflicción me abruma; mi corazón desfallece.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 슬픔을 걷잡을 수 없으니 정말 내 마음이 괴롭구나.
  • Новый Русский Перевод - Минула радость, обуяла скорбь и болит сердце.
  • Восточный перевод - Нет мне утешения в скорби, изнемогает сердце моё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет мне утешения в скорби, изнемогает сердце моё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет мне утешения в скорби, изнемогает сердце моё.
  • La Bible du Semeur 2015 - ce sera sans remède. La douleur me submerge, mon cœur est affligé.
  • リビングバイブル - あまりの悲しみに、どうしたらよいかわかりません。 私の心はすっかり弱り果てました。
  • Nova Versão Internacional - A tristeza tomou conta de mim; o meu coração desfalece.
  • Hoffnung für alle - Niemand kann mich trösten! Der Kummer hat mich überwältigt und macht mich ganz krank!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ ข้าแต่องค์ผู้ทรงปลอบโยน ข้าพเจ้าในยามโศกเศร้า ดวงใจของข้าพเจ้าอ่อนระโหยอยู่ภายในข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ยินดี​ของ​ข้าพเจ้า​หมด​สิ้น​ไป ข้าพเจ้า​ระทม​ใจ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Giê-rê-mi 10:19 - Vết thương của tôi trầm trọng và nỗi đau của tôi quá lớn. Bệnh tật của tôi không phương cứu chữa, nhưng tôi phải gánh chịu.
  • Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Ai Ca 1:17 - Giê-ru-sa-lem đưa tay lên kêu cứu, nhưng không một ai an ủi. Chúa Hằng Hữu đã ra lệnh cho các dân tộc lân bang chống lại dân tôi. “Hãy để các nước lân bang trở thành kẻ thù của chúng! Hãy để chúng bị ném xa như tấm giẻ bẩn thỉu.”
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
  • 新标点和合本 - 我有忧愁,愿能自慰; 我心在我里面发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忧愁时我寻找安慰 , 我心在我里面发昏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 忧愁时我寻找安慰 , 我心在我里面发昏。
  • 当代译本 - 我有无限忧愁,伤心欲绝。
  • 圣经新译本 - 我的愁苦无法医治(按照《马索拉文本》,本句意思难确定;现参照《七十士译本》翻译), 我的心在我里面悲痛欲绝。
  • 现代标点和合本 - 我有忧愁,愿能自慰, 我心在我里面发昏。
  • 和合本(拼音版) - 我有忧愁,愿得安慰, 我心在我里面发昏!
  • New International Version - You who are my Comforter in sorrow, my heart is faint within me.
  • New International Reader's Version - Lord, my heart is weak inside me. You comfort me when I’m sad.
  • English Standard Version - My joy is gone; grief is upon me; my heart is sick within me.
  • New Living Translation - My grief is beyond healing; my heart is broken.
  • The Message - I drown in grief. I’m heartsick. Oh, listen! Please listen! It’s the cry of my dear people reverberating through the country. Is God no longer in Zion? Has the King gone away? Can you tell me why they flaunt their plaything-gods, their silly, imported no-gods before me? The crops are in, the summer is over, but for us nothing’s changed. We’re still waiting to be rescued. For my dear broken people, I’m heartbroken. I weep, seized by grief. Are there no healing ointments in Gilead? Isn’t there a doctor in the house? So why can’t something be done to heal and save my dear, dear people? * * *
  • Christian Standard Bible - My joy has flown away; grief has settled on me. My heart is sick.
  • New American Standard Bible - My sorrow is beyond healing, My heart is faint within me!
  • New King James Version - I would comfort myself in sorrow; My heart is faint in me.
  • Amplified Bible - Oh, that I (Jeremiah) could find comfort from my sorrow [for my grief is beyond healing], My heart is sick and faint within me!
  • American Standard Version - Oh that I could comfort myself against sorrow! my heart is faint within me.
  • King James Version - When I would comfort myself against sorrow, my heart is faint in me.
  • New English Translation - Then I said, “There is no cure for my grief! I am sick at heart!
  • World English Bible - Oh that I could comfort myself against sorrow! My heart is faint within me.
  • 新標點和合本 - 我有憂愁,願能自慰; 我心在我裏面發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 憂愁時我尋找安慰 , 我心在我裏面發昏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 憂愁時我尋找安慰 , 我心在我裏面發昏。
  • 當代譯本 - 我有無限憂愁,傷心欲絕。
  • 聖經新譯本 - 我的愁苦無法醫治(按照《馬索拉文本》,本句意思難確定;現參照《七十士譯本》翻譯), 我的心在我裡面悲痛欲絕。
  • 呂振中譯本 - 我的愁苦無法醫治 ; 我的心使我發暈。
  • 現代標點和合本 - 我有憂愁,願能自慰, 我心在我裡面發昏。
  • 文理和合譯本 - 深願得慰、免我憂戚、我心疲憊、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、我欲解憂、反喪厥膽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 我甚憂慼、中心傷悲、何以得慰、
  • Nueva Versión Internacional - La aflicción me abruma; mi corazón desfallece.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 슬픔을 걷잡을 수 없으니 정말 내 마음이 괴롭구나.
  • Новый Русский Перевод - Минула радость, обуяла скорбь и болит сердце.
  • Восточный перевод - Нет мне утешения в скорби, изнемогает сердце моё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет мне утешения в скорби, изнемогает сердце моё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет мне утешения в скорби, изнемогает сердце моё.
  • La Bible du Semeur 2015 - ce sera sans remède. La douleur me submerge, mon cœur est affligé.
  • リビングバイブル - あまりの悲しみに、どうしたらよいかわかりません。 私の心はすっかり弱り果てました。
  • Nova Versão Internacional - A tristeza tomou conta de mim; o meu coração desfalece.
  • Hoffnung für alle - Niemand kann mich trösten! Der Kummer hat mich überwältigt und macht mich ganz krank!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ ข้าแต่องค์ผู้ทรงปลอบโยน ข้าพเจ้าในยามโศกเศร้า ดวงใจของข้าพเจ้าอ่อนระโหยอยู่ภายในข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ยินดี​ของ​ข้าพเจ้า​หมด​สิ้น​ไป ข้าพเจ้า​ระทม​ใจ
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Giê-rê-mi 10:19 - Vết thương của tôi trầm trọng và nỗi đau của tôi quá lớn. Bệnh tật của tôi không phương cứu chữa, nhưng tôi phải gánh chịu.
  • Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Ai Ca 1:17 - Giê-ru-sa-lem đưa tay lên kêu cứu, nhưng không một ai an ủi. Chúa Hằng Hữu đã ra lệnh cho các dân tộc lân bang chống lại dân tôi. “Hãy để các nước lân bang trở thành kẻ thù của chúng! Hãy để chúng bị ném xa như tấm giẻ bẩn thỉu.”
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
圣经
资源
计划
奉献