Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thiêu đốt chúng. Vườn vả, vườn nho của chúng cũng tan hoang. Cây ăn trái của chúng đều khô héo. Tất cả phước lành Ta đã ban cho chúng sẽ không còn nữa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我必使他们全然灭绝; 葡萄树上必没有葡萄, 无花果树上必没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离开他们过去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使他们全然灭绝; 葡萄树上必没有葡萄 , 无花果树上没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离他们而去。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使他们全然灭绝; 葡萄树上必没有葡萄 , 无花果树上没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离他们而去。 这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我要彻底灭绝他们。 葡萄树不结葡萄, 无花果树不结果子, 树叶也要枯干, 我所赐给他们的都要被夺走。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 我要彻底除掉他们的庄稼; 葡萄树上必没有葡萄, 无花果树上必没有无花果, 叶子也必枯干。 我赐给他们的,都离开他们过去了。’” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必使他们全然灭绝。 葡萄树上必没有葡萄, 无花果树上必没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离开他们过去。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我必使他们全然灭绝。 葡萄树上必没有葡萄, 无花果树上必没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离开他们过去。”
  • New International Version - “ ‘I will take away their harvest, declares the Lord. There will be no grapes on the vine. There will be no figs on the tree, and their leaves will wither. What I have given them will be taken from them. ’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘ “I will take away their harvest,” announces the Lord. “There will not be any grapes on the vines. The trees will not bear any figs. The leaves on the trees will dry up. What I have given my people will be taken away from them.” ’ ”
  • English Standard Version - When I would gather them, declares the Lord, there are no grapes on the vine, nor figs on the fig tree; even the leaves are withered, and what I gave them has passed away from them.”
  • New Living Translation - I will surely consume them. There will be no more harvests of figs and grapes. Their fruit trees will all die. Whatever I gave them will soon be gone. I, the Lord, have spoken!’
  • The Message - “‘I went out to see if I could salvage anything’” —God’s Decree— “‘but found nothing: Not a grape, not a fig, just a few withered leaves. I’m taking back everything I gave them.’”
  • Christian Standard Bible - “I will gather them and bring them to an end.” This is the Lord’s declaration. “There will be no grapes on the vine, no figs on the fig tree, and even the leaf will wither. Whatever I have given them will be lost to them.”
  • New American Standard Bible - “I will certainly snatch them away,” declares the Lord. “There will be no grapes on the vine And no figs on the fig tree, And the leaf will wither; And what I have given them will pass away.” ’ ”
  • New King James Version - “I will surely consume them,” says the Lord. “No grapes shall be on the vine, Nor figs on the fig tree, And the leaf shall fade; And the things I have given them shall pass away from them.” ’ ”
  • Amplified Bible - “I will gather and snatch them away [utterly consuming them],” says the Lord. “There will be no grapes on the vine, Nor figs on the fig tree, And even the leaf will wither; And the things that I have given them will pass away [by the hand of those whom I have appointed].” ’ ”
  • American Standard Version - I will utterly consume them, saith Jehovah: there shall be no grapes on the vine, nor figs on the fig-tree, and the leaf shall fade; and the things that I have given them shall pass away from them.
  • King James Version - I will surely consume them, saith the Lord: there shall be no grapes on the vine, nor figs on the fig tree, and the leaf shall fade; and the things that I have given them shall pass away from them.
  • New English Translation - I will take away their harvests, says the Lord. There will be no grapes on their vines. There will be no figs on their fig trees. Even the leaves on their trees will wither. The crops that I gave them will be taken away.’”
  • World English Bible - “‘I will utterly consume them, says Yahweh. No grapes will be on the vine, no figs on the fig tree, and the leaf will fade. The things that I have given them will pass away from them.’”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:我必使他們全然滅絕; 葡萄樹上必沒有葡萄, 無花果樹上必沒有果子, 葉子也必枯乾。 我所賜給他們的, 必離開他們過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使他們全然滅絕; 葡萄樹上必沒有葡萄 , 無花果樹上沒有果子, 葉子也必枯乾。 我所賜給他們的, 必離他們而去。 這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使他們全然滅絕; 葡萄樹上必沒有葡萄 , 無花果樹上沒有果子, 葉子也必枯乾。 我所賜給他們的, 必離他們而去。 這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我要徹底滅絕他們。 葡萄樹不結葡萄, 無花果樹不結果子, 樹葉也要枯乾, 我所賜給他們的都要被奪走。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 我要徹底除掉他們的莊稼; 葡萄樹上必沒有葡萄, 無花果樹上必沒有無花果, 葉子也必枯乾。 我賜給他們的,都離開他們過去了。’” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 我必徹底收拾他們; 葡萄樹上都沒有葡萄; 無花果樹上都沒有無花果; 葉子全都凋殘; 我賜給他們 的 都 離開 他們而過去了 。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必使他們全然滅絕。 葡萄樹上必沒有葡萄, 無花果樹上必沒有果子, 葉子也必枯乾。 我所賜給他們的, 必離開他們過去。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必殲滅之、其葡萄樹無葡萄、無花果樹無無花果、厥葉變色、蹂躪之者、我已命之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我必糜爛斯民、葡萄樹無花果、必至凋零、枝葉必枯、我所賜之物、泯焉無存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必盡滅斯民、葡萄樹必無葡萄、無花果樹必無無花果、枝葉盡枯、我所賜之物、悉使無有、
  • Nueva Versión Internacional - »”Cuando quiero cosechar —afirma el Señor—, no encuentro uvas en la viña, ni hay higos en la higuera; sus hojas están marchitas. ¡Voy, pues, a quitarles lo que les he dado!”»
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 그들의 농작물을 거두어 가겠다. 포도나무에는 포도가 없을 것이요 무화과나무에는 무화과가 없고 잎이 마를 것이며 내가 그들에게 준 것이 다 없어지고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отберу у них урожай, – возвещает Господь. – На лозе не останется гроздьев, а на инжире плодов, и увянут их листья. То, что Я дал им, будет у них отобрано .
  • Восточный перевод - Я уничтожу их урожай, – возвещает Вечный. – Ни гроздьев не останется на лозе, ни плодов – на инжире, и увянут их листья. То, что Я дал им, будет у них отобрано».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я уничтожу их урожай, – возвещает Вечный. – Ни гроздьев не останется на лозе, ни плодов – на инжире, и увянут их листья. То, что Я дал им, будет у них отобрано».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я уничтожу их урожай, – возвещает Вечный. – Ни гроздьев не останется на лозе, ни плодов – на инжире, и увянут их листья. То, что Я дал им, будет у них отобрано».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur ôterai leurs récoltes, déclare l’Eternel, et il n’y aura plus ╵de raisin sur la vigne, et il n’y aura plus de figues ╵sur le figuier, le feuillage est flétri ! Car je donnerai tout à ceux qui passeront sur eux.
  • リビングバイブル - いちじくとぶどうは姿を消し、果物の木は枯れ、 わたしが与えたすべての良い物は、すぐになくなる。
  • Nova Versão Internacional - “Eu quis recolher a colheita deles”, declara o Senhor. “Mas não há uvas na videira nem figos na figueira; as folhas estão secas. O que lhes dei será tomado deles.”
  • Hoffnung für alle - Mit Stumpf und Stiel werde ich sie ausrotten, denn sie sind wie ein schlechter Weinstock, der keine Trauben hat, und wie ein Feigenbaum, der keine Früchte hervorbringt, ja, selbst die Blätter sind welk! Darum werde ich Feinde schicken, die ihnen auch das Letzte noch nehmen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เราจะริบผลิตผลของเขาไป จะไม่มีผลองุ่นติดอยู่บนเถา ไม่มีมะเดื่อบนต้น ใบของมันจะเหี่ยวเฉาไป อะไรที่เราให้พวกเขาไว้ จะถูกยึดไป ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “เมื่อ​เรา​จะ​รวบ​รวม​พวก​เขา​ดั่ง​เก็บ​ผล​องุ่น เรา​จะ​ไม่​พบ​องุ่น​ที่​เถา และ​ไม่​มี​ลูก​มะเดื่อ​บน​ต้น​มะเดื่อ แม้​แต่​ใบ​ก็​เหี่ยว​เฉา และ​สิ่ง​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา ก็​จะ​ถูก​ริบ​ไป​จาก​พวก​เขา”
交叉引用
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:3 - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • Ê-xê-chi-ên 24:4 - Hãy sắp đầy những miếng thịt ngon— những đùi và vai cùng tất cả xương thật tốt vào trong nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:5 - Hãy bắt con chiên mập tốt nhất trong bầy, và chất củi dưới nồi. Hãy nấu thịt cho chín rục, đến khi thịt rã ra khỏi xương.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
  • Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thiêu đốt chúng. Vườn vả, vườn nho của chúng cũng tan hoang. Cây ăn trái của chúng đều khô héo. Tất cả phước lành Ta đã ban cho chúng sẽ không còn nữa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我必使他们全然灭绝; 葡萄树上必没有葡萄, 无花果树上必没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离开他们过去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使他们全然灭绝; 葡萄树上必没有葡萄 , 无花果树上没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离他们而去。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使他们全然灭绝; 葡萄树上必没有葡萄 , 无花果树上没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离他们而去。 这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我要彻底灭绝他们。 葡萄树不结葡萄, 无花果树不结果子, 树叶也要枯干, 我所赐给他们的都要被夺走。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 我要彻底除掉他们的庄稼; 葡萄树上必没有葡萄, 无花果树上必没有无花果, 叶子也必枯干。 我赐给他们的,都离开他们过去了。’” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必使他们全然灭绝。 葡萄树上必没有葡萄, 无花果树上必没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离开他们过去。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我必使他们全然灭绝。 葡萄树上必没有葡萄, 无花果树上必没有果子, 叶子也必枯干。 我所赐给他们的, 必离开他们过去。”
  • New International Version - “ ‘I will take away their harvest, declares the Lord. There will be no grapes on the vine. There will be no figs on the tree, and their leaves will wither. What I have given them will be taken from them. ’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘ “I will take away their harvest,” announces the Lord. “There will not be any grapes on the vines. The trees will not bear any figs. The leaves on the trees will dry up. What I have given my people will be taken away from them.” ’ ”
  • English Standard Version - When I would gather them, declares the Lord, there are no grapes on the vine, nor figs on the fig tree; even the leaves are withered, and what I gave them has passed away from them.”
  • New Living Translation - I will surely consume them. There will be no more harvests of figs and grapes. Their fruit trees will all die. Whatever I gave them will soon be gone. I, the Lord, have spoken!’
  • The Message - “‘I went out to see if I could salvage anything’” —God’s Decree— “‘but found nothing: Not a grape, not a fig, just a few withered leaves. I’m taking back everything I gave them.’”
  • Christian Standard Bible - “I will gather them and bring them to an end.” This is the Lord’s declaration. “There will be no grapes on the vine, no figs on the fig tree, and even the leaf will wither. Whatever I have given them will be lost to them.”
  • New American Standard Bible - “I will certainly snatch them away,” declares the Lord. “There will be no grapes on the vine And no figs on the fig tree, And the leaf will wither; And what I have given them will pass away.” ’ ”
  • New King James Version - “I will surely consume them,” says the Lord. “No grapes shall be on the vine, Nor figs on the fig tree, And the leaf shall fade; And the things I have given them shall pass away from them.” ’ ”
  • Amplified Bible - “I will gather and snatch them away [utterly consuming them],” says the Lord. “There will be no grapes on the vine, Nor figs on the fig tree, And even the leaf will wither; And the things that I have given them will pass away [by the hand of those whom I have appointed].” ’ ”
  • American Standard Version - I will utterly consume them, saith Jehovah: there shall be no grapes on the vine, nor figs on the fig-tree, and the leaf shall fade; and the things that I have given them shall pass away from them.
  • King James Version - I will surely consume them, saith the Lord: there shall be no grapes on the vine, nor figs on the fig tree, and the leaf shall fade; and the things that I have given them shall pass away from them.
  • New English Translation - I will take away their harvests, says the Lord. There will be no grapes on their vines. There will be no figs on their fig trees. Even the leaves on their trees will wither. The crops that I gave them will be taken away.’”
  • World English Bible - “‘I will utterly consume them, says Yahweh. No grapes will be on the vine, no figs on the fig tree, and the leaf will fade. The things that I have given them will pass away from them.’”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:我必使他們全然滅絕; 葡萄樹上必沒有葡萄, 無花果樹上必沒有果子, 葉子也必枯乾。 我所賜給他們的, 必離開他們過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使他們全然滅絕; 葡萄樹上必沒有葡萄 , 無花果樹上沒有果子, 葉子也必枯乾。 我所賜給他們的, 必離他們而去。 這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使他們全然滅絕; 葡萄樹上必沒有葡萄 , 無花果樹上沒有果子, 葉子也必枯乾。 我所賜給他們的, 必離他們而去。 這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我要徹底滅絕他們。 葡萄樹不結葡萄, 無花果樹不結果子, 樹葉也要枯乾, 我所賜給他們的都要被奪走。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 我要徹底除掉他們的莊稼; 葡萄樹上必沒有葡萄, 無花果樹上必沒有無花果, 葉子也必枯乾。 我賜給他們的,都離開他們過去了。’” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 我必徹底收拾他們; 葡萄樹上都沒有葡萄; 無花果樹上都沒有無花果; 葉子全都凋殘; 我賜給他們 的 都 離開 他們而過去了 。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必使他們全然滅絕。 葡萄樹上必沒有葡萄, 無花果樹上必沒有果子, 葉子也必枯乾。 我所賜給他們的, 必離開他們過去。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必殲滅之、其葡萄樹無葡萄、無花果樹無無花果、厥葉變色、蹂躪之者、我已命之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我必糜爛斯民、葡萄樹無花果、必至凋零、枝葉必枯、我所賜之物、泯焉無存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必盡滅斯民、葡萄樹必無葡萄、無花果樹必無無花果、枝葉盡枯、我所賜之物、悉使無有、
  • Nueva Versión Internacional - »”Cuando quiero cosechar —afirma el Señor—, no encuentro uvas en la viña, ni hay higos en la higuera; sus hojas están marchitas. ¡Voy, pues, a quitarles lo que les he dado!”»
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 그들의 농작물을 거두어 가겠다. 포도나무에는 포도가 없을 것이요 무화과나무에는 무화과가 없고 잎이 마를 것이며 내가 그들에게 준 것이 다 없어지고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отберу у них урожай, – возвещает Господь. – На лозе не останется гроздьев, а на инжире плодов, и увянут их листья. То, что Я дал им, будет у них отобрано .
  • Восточный перевод - Я уничтожу их урожай, – возвещает Вечный. – Ни гроздьев не останется на лозе, ни плодов – на инжире, и увянут их листья. То, что Я дал им, будет у них отобрано».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я уничтожу их урожай, – возвещает Вечный. – Ни гроздьев не останется на лозе, ни плодов – на инжире, и увянут их листья. То, что Я дал им, будет у них отобрано».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я уничтожу их урожай, – возвещает Вечный. – Ни гроздьев не останется на лозе, ни плодов – на инжире, и увянут их листья. То, что Я дал им, будет у них отобрано».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur ôterai leurs récoltes, déclare l’Eternel, et il n’y aura plus ╵de raisin sur la vigne, et il n’y aura plus de figues ╵sur le figuier, le feuillage est flétri ! Car je donnerai tout à ceux qui passeront sur eux.
  • リビングバイブル - いちじくとぶどうは姿を消し、果物の木は枯れ、 わたしが与えたすべての良い物は、すぐになくなる。
  • Nova Versão Internacional - “Eu quis recolher a colheita deles”, declara o Senhor. “Mas não há uvas na videira nem figos na figueira; as folhas estão secas. O que lhes dei será tomado deles.”
  • Hoffnung für alle - Mit Stumpf und Stiel werde ich sie ausrotten, denn sie sind wie ein schlechter Weinstock, der keine Trauben hat, und wie ein Feigenbaum, der keine Früchte hervorbringt, ja, selbst die Blätter sind welk! Darum werde ich Feinde schicken, die ihnen auch das Letzte noch nehmen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เราจะริบผลิตผลของเขาไป จะไม่มีผลองุ่นติดอยู่บนเถา ไม่มีมะเดื่อบนต้น ใบของมันจะเหี่ยวเฉาไป อะไรที่เราให้พวกเขาไว้ จะถูกยึดไป ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “เมื่อ​เรา​จะ​รวบ​รวม​พวก​เขา​ดั่ง​เก็บ​ผล​องุ่น เรา​จะ​ไม่​พบ​องุ่น​ที่​เถา และ​ไม่​มี​ลูก​มะเดื่อ​บน​ต้น​มะเดื่อ แม้​แต่​ใบ​ก็​เหี่ยว​เฉา และ​สิ่ง​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา ก็​จะ​ถูก​ริบ​ไป​จาก​พวก​เขา”
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:3 - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • Ê-xê-chi-ên 24:4 - Hãy sắp đầy những miếng thịt ngon— những đùi và vai cùng tất cả xương thật tốt vào trong nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:5 - Hãy bắt con chiên mập tốt nhất trong bầy, và chất củi dưới nồi. Hãy nấu thịt cho chín rục, đến khi thịt rã ra khỏi xương.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
  • Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
圣经
资源
计划
奉献