Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • 新标点和合本 - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤,说: ‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们轻忽地医治我百姓的损伤,说: ‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们轻忽地医治我百姓的损伤,说: ‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
  • 当代译本 - 他们敷衍了事地医治我子民的伤痛,说, ‘没事了,没事了!’ 其实情况很糟。
  • 圣经新译本 - 他们草率地医治我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的损伤, 说:“平安了!平安了!” 其实没有平安。’
  • 现代标点和合本 - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤,说 “平安了!平安了!”, 其实没有平安。
  • 和合本(拼音版) - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤,说: ‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
  • New International Version - They dress the wound of my people as though it were not serious. “Peace, peace,” they say, when there is no peace.
  • New International Reader's Version - They bandage the wounds of my people as if they were not very deep. ‘Peace, peace,’ they say. But there isn’t any peace.
  • English Standard Version - They have healed the wound of my people lightly, saying, ‘Peace, peace,’ when there is no peace.
  • New Living Translation - They offer superficial treatments for my people’s mortal wound. They give assurances of peace when there is no peace.
  • Christian Standard Bible - They have treated the brokenness of my dear people superficially, claiming, ‘Peace, peace,’ when there is no peace.
  • New American Standard Bible - They have healed the brokenness of the daughter of My people superficially, Saying, ‘Peace, peace,’ But there is no peace.
  • New King James Version - For they have healed the hurt of the daughter of My people slightly, Saying, ‘Peace, peace!’ When there is no peace.
  • Amplified Bible - For they have treated the brokenness of the daughter of My people superficially, Saying, ‘Peace, peace,’ When there is no peace.
  • American Standard Version - And they have healed the hurt of the daughter of my people slightly, saying, Peace, peace; when there is no peace.
  • King James Version - For they have healed the hurt of the daughter of my people slightly, saying, Peace, peace; when there is no peace.
  • New English Translation - They offer only superficial help for the hurt my dear people have suffered. They say, “Everything will be all right!” But everything is not all right!
  • World English Bible - They have healed the hurt of the daughter of my people slightly, saying, “Peace, peace,” when there is no peace.
  • 新標點和合本 - 他們輕輕忽忽地醫治我百姓的損傷,說: 平安了!平安了! 其實沒有平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們輕忽地醫治我百姓的損傷,說: 『平安了!平安了!』 其實沒有平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們輕忽地醫治我百姓的損傷,說: 『平安了!平安了!』 其實沒有平安。
  • 當代譯本 - 他們敷衍了事地醫治我子民的傷痛,說, 『沒事了,沒事了!』 其實情況很糟。
  • 聖經新譯本 - 他們草率地醫治我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的損傷, 說:“平安了!平安了!” 其實沒有平安。’
  • 呂振中譯本 - 他們輕輕忽忽地醫治 我子民 的破爛,說: 「平安了,平安了」; 其實沒有平安。
  • 現代標點和合本 - 他們輕輕忽忽地醫治我百姓的損傷,說 「平安了!平安了!」, 其實沒有平安。
  • 文理和合譯本 - 彼醫我民女之傷、畧而為之、曰、平康平康、實無平康、
  • 文理委辦譯本 - 醫民之傷、不過皮毛、謂有平康、平康不至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼輕遽醫我民之傷曰、平康、平康、而無平康、
  • Nueva Versión Internacional - Curan por encima la herida de mi pueblo, y les desean: ‘¡Paz, paz!’, cuando en realidad no hay paz.
  • 현대인의 성경 - 그들은 내 백성의 상처가 별로 중하지 않은 것처럼 그것을 어루만지며 ‘평안하다. 평안하다’ 하고 말하지만 사실 평안은 없다.
  • Новый Русский Перевод - Лечат рану Моего народа так, как если бы это была только царапина. «Мир, мир», – говорят, а мира нет.
  • Восточный перевод - Лечат серьёзную рану Моего народа так, как будто это простая царапина. „Мир, мир“, – говорят, а мира нет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лечат серьёзную рану Моего народа так, как будто это простая царапина. „Мир, мир“, – говорят, а мира нет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лечат серьёзную рану Моего народа так, как будто это простая царапина. „Мир, мир“, – говорят, а мира нет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils guérissent superficiellement mon peuple du désastre en disant : « Tout va bien ! ╵Tout va vraiment très bien ! » alors que rien ne va .
  • リビングバイブル - 彼らは、実際には平安などないのに、 すべてがうまくいくと保証する。 こうして、わたしの民のひどい傷に、 効き目のない薬を塗っている。
  • Nova Versão Internacional - Eles tratam da ferida do meu povo como se ela não fosse grave. ‘Paz, paz’, dizem, quando não há paz alguma.
  • Hoffnung für alle - weil sie eure tiefen Wunden nur schnell verbinden. ›Es ist halb so schlimm, alles wird wieder gut!‹, sagen sie. Nein, nichts wird gut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำแผลให้ประชากรของเรา ราวกับว่าไม่สาหัสรุนแรงเท่าไร พวกเขากล่าวว่า “สันติสุข สันติสุข” ทั้งๆ ที่ไม่มีสันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทำ​ราวกับ​ว่า ปัญหา​ของ​บุตร​หญิง​ของ​ชน​ชาติ​เรา​ไม่​ร้ายแรง จึง​ได้​พูด​ว่า ‘มี​สันติสุข มี​สันติสุข’ ทั้งๆ ที่​ไม่​มี​สันติสุข
交叉引用
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • Giê-rê-mi 27:9 - Đừng nghe lời các tiên tri giả, thầy bói, thầy đoán mộng, thầy chiêm tinh, hoặc thầy phù thủy của các ngươi, chúng nói rằng: “Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 27:10 - Tất cả chúng nó đều giả dối, và điều giả dối của chúng sẽ khiến các ngươi bị lưu đày biệt xứ. Ta sẽ tống khứ các ngươi, các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Giê-rê-mi 28:7 - Nhưng xin nghe rõ lời nghiêm trọng tôi nói với ông trước những người hiện diện tại đây.
  • Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • 新标点和合本 - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤,说: ‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们轻忽地医治我百姓的损伤,说: ‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们轻忽地医治我百姓的损伤,说: ‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
  • 当代译本 - 他们敷衍了事地医治我子民的伤痛,说, ‘没事了,没事了!’ 其实情况很糟。
  • 圣经新译本 - 他们草率地医治我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的损伤, 说:“平安了!平安了!” 其实没有平安。’
  • 现代标点和合本 - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤,说 “平安了!平安了!”, 其实没有平安。
  • 和合本(拼音版) - 他们轻轻忽忽地医治我百姓的损伤,说: ‘平安了!平安了!’ 其实没有平安。
  • New International Version - They dress the wound of my people as though it were not serious. “Peace, peace,” they say, when there is no peace.
  • New International Reader's Version - They bandage the wounds of my people as if they were not very deep. ‘Peace, peace,’ they say. But there isn’t any peace.
  • English Standard Version - They have healed the wound of my people lightly, saying, ‘Peace, peace,’ when there is no peace.
  • New Living Translation - They offer superficial treatments for my people’s mortal wound. They give assurances of peace when there is no peace.
  • Christian Standard Bible - They have treated the brokenness of my dear people superficially, claiming, ‘Peace, peace,’ when there is no peace.
  • New American Standard Bible - They have healed the brokenness of the daughter of My people superficially, Saying, ‘Peace, peace,’ But there is no peace.
  • New King James Version - For they have healed the hurt of the daughter of My people slightly, Saying, ‘Peace, peace!’ When there is no peace.
  • Amplified Bible - For they have treated the brokenness of the daughter of My people superficially, Saying, ‘Peace, peace,’ When there is no peace.
  • American Standard Version - And they have healed the hurt of the daughter of my people slightly, saying, Peace, peace; when there is no peace.
  • King James Version - For they have healed the hurt of the daughter of my people slightly, saying, Peace, peace; when there is no peace.
  • New English Translation - They offer only superficial help for the hurt my dear people have suffered. They say, “Everything will be all right!” But everything is not all right!
  • World English Bible - They have healed the hurt of the daughter of my people slightly, saying, “Peace, peace,” when there is no peace.
  • 新標點和合本 - 他們輕輕忽忽地醫治我百姓的損傷,說: 平安了!平安了! 其實沒有平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們輕忽地醫治我百姓的損傷,說: 『平安了!平安了!』 其實沒有平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們輕忽地醫治我百姓的損傷,說: 『平安了!平安了!』 其實沒有平安。
  • 當代譯本 - 他們敷衍了事地醫治我子民的傷痛,說, 『沒事了,沒事了!』 其實情況很糟。
  • 聖經新譯本 - 他們草率地醫治我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的損傷, 說:“平安了!平安了!” 其實沒有平安。’
  • 呂振中譯本 - 他們輕輕忽忽地醫治 我子民 的破爛,說: 「平安了,平安了」; 其實沒有平安。
  • 現代標點和合本 - 他們輕輕忽忽地醫治我百姓的損傷,說 「平安了!平安了!」, 其實沒有平安。
  • 文理和合譯本 - 彼醫我民女之傷、畧而為之、曰、平康平康、實無平康、
  • 文理委辦譯本 - 醫民之傷、不過皮毛、謂有平康、平康不至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼輕遽醫我民之傷曰、平康、平康、而無平康、
  • Nueva Versión Internacional - Curan por encima la herida de mi pueblo, y les desean: ‘¡Paz, paz!’, cuando en realidad no hay paz.
  • 현대인의 성경 - 그들은 내 백성의 상처가 별로 중하지 않은 것처럼 그것을 어루만지며 ‘평안하다. 평안하다’ 하고 말하지만 사실 평안은 없다.
  • Новый Русский Перевод - Лечат рану Моего народа так, как если бы это была только царапина. «Мир, мир», – говорят, а мира нет.
  • Восточный перевод - Лечат серьёзную рану Моего народа так, как будто это простая царапина. „Мир, мир“, – говорят, а мира нет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лечат серьёзную рану Моего народа так, как будто это простая царапина. „Мир, мир“, – говорят, а мира нет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лечат серьёзную рану Моего народа так, как будто это простая царапина. „Мир, мир“, – говорят, а мира нет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils guérissent superficiellement mon peuple du désastre en disant : « Tout va bien ! ╵Tout va vraiment très bien ! » alors que rien ne va .
  • リビングバイブル - 彼らは、実際には平安などないのに、 すべてがうまくいくと保証する。 こうして、わたしの民のひどい傷に、 効き目のない薬を塗っている。
  • Nova Versão Internacional - Eles tratam da ferida do meu povo como se ela não fosse grave. ‘Paz, paz’, dizem, quando não há paz alguma.
  • Hoffnung für alle - weil sie eure tiefen Wunden nur schnell verbinden. ›Es ist halb so schlimm, alles wird wieder gut!‹, sagen sie. Nein, nichts wird gut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำแผลให้ประชากรของเรา ราวกับว่าไม่สาหัสรุนแรงเท่าไร พวกเขากล่าวว่า “สันติสุข สันติสุข” ทั้งๆ ที่ไม่มีสันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทำ​ราวกับ​ว่า ปัญหา​ของ​บุตร​หญิง​ของ​ชน​ชาติ​เรา​ไม่​ร้ายแรง จึง​ได้​พูด​ว่า ‘มี​สันติสุข มี​สันติสุข’ ทั้งๆ ที่​ไม่​มี​สันติสุข
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • Giê-rê-mi 27:9 - Đừng nghe lời các tiên tri giả, thầy bói, thầy đoán mộng, thầy chiêm tinh, hoặc thầy phù thủy của các ngươi, chúng nói rằng: “Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 27:10 - Tất cả chúng nó đều giả dối, và điều giả dối của chúng sẽ khiến các ngươi bị lưu đày biệt xứ. Ta sẽ tống khứ các ngươi, các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Giê-rê-mi 28:7 - Nhưng xin nghe rõ lời nghiêm trọng tôi nói với ông trước những người hiện diện tại đây.
  • Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
圣经
资源
计划
奉献