逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
- 新标点和合本 - 你要对他们说:‘这就是不听从耶和华他们 神的话、不受教训的国民;从他们的口中,诚实灭绝了。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他们说:‘这就是不听从耶和华—他们上帝的话、不领受训诲的国民;诚信已从他们口中消失殆尽了。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要对他们说:‘这就是不听从耶和华—他们 神的话、不领受训诲的国民;诚信已从他们口中消失殆尽了。
- 当代译本 - 你要对他们说,‘这就是不听他们上帝耶和华的话、不肯受管教的国民。忠信丧尽,他们已绝口不提。
- 圣经新译本 - 然而,你要对他们说:‘这就是不听从耶和华他们 神的话,不受管教的国;诚实丧尽,并已从他们的口中断绝了。
- 现代标点和合本 - 你要对他们说:‘这就是不听从耶和华他们神的话,不受教训的国民!从他们的口中,诚实灭绝了。’”
- 和合本(拼音版) - 你要对他们说:‘这就是不听从耶和华他们上帝的话,不受教训的国民,从他们的口中,诚实灭绝了。’”
- New International Version - Therefore say to them, ‘This is the nation that has not obeyed the Lord its God or responded to correction. Truth has perished; it has vanished from their lips.
- New International Reader's Version - So say to them, ‘You are a nation that has not obeyed the Lord your God. You did not pay attention when you were corrected. Truth has died out. You do not tell the truth anymore.’ ”
- English Standard Version - And you shall say to them, ‘This is the nation that did not obey the voice of the Lord their God, and did not accept discipline; truth has perished; it is cut off from their lips.
- New Living Translation - Say to them, ‘This is the nation whose people will not obey the Lord their God and who refuse to be taught. Truth has vanished from among them; it is no longer heard on their lips.
- Christian Standard Bible - Therefore, declare to them, ‘This is the nation that would not listen to the Lord their God and would not accept discipline. Truth has perished — it has disappeared from their mouths.
- New American Standard Bible - And you shall say to them, ‘This is the nation that did not obey the voice of the Lord their God or accept discipline; trustworthiness has perished and has been eliminated from their mouth.
- New King James Version - “So you shall say to them, ‘This is a nation that does not obey the voice of the Lord their God nor receive correction. Truth has perished and has been cut off from their mouth.
- Amplified Bible - You shall say to them, ‘This is the nation that did not obey the voice of the Lord their God or accept correction and warning; truth and faithfulness have perished and have completely vanished from their mouths.
- American Standard Version - And thou shalt say unto them, This is the nation that hath not hearkened to the voice of Jehovah their God, nor received instruction: truth is perished, and is cut off from their mouth.
- King James Version - But thou shalt say unto them, This is a nation that obeyeth not the voice of the Lord their God, nor receiveth correction: truth is perished, and is cut off from their mouth.
- New English Translation - So tell them: ‘This is a nation that has not obeyed the Lord their God and has not accepted correction. Faithfulness is nowhere to be found in it. These people do not even profess it anymore.
- World English Bible - You shall tell them, ‘This is the nation that has not listened to Yahweh their God’s voice, nor received instruction. Truth has perished, and is cut off from their mouth.’
- 新標點和合本 - 你要對他們說:這就是不聽從耶和華-他們神的話、不受教訓的國民;從他們的口中,誠實滅絕了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他們說:『這就是不聽從耶和華-他們上帝的話、不領受訓誨的國民;誠信已從他們口中消失殆盡了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他們說:『這就是不聽從耶和華—他們 神的話、不領受訓誨的國民;誠信已從他們口中消失殆盡了。
- 當代譯本 - 你要對他們說,『這就是不聽他們上帝耶和華的話、不肯受管教的國民。忠信喪盡,他們已絕口不提。
- 聖經新譯本 - 然而,你要對他們說:‘這就是不聽從耶和華他們 神的話,不受管教的國;誠實喪盡,並已從他們的口中斷絕了。
- 呂振中譯本 - 你要對他們說:「這就是不聽永恆主他們之上帝的聲音,不接受管教的國;忠信已經滅沒,被割斷離開他們的口了。
- 現代標點和合本 - 你要對他們說:『這就是不聽從耶和華他們神的話,不受教訓的國民!從他們的口中,誠實滅絕了。』」
- 文理和合譯本 - 宜語之曰、斯乃不聽其上帝耶和華之言、不受訓誨之國、真實亡矣、絕於其口、○
- 文理委辦譯本 - 故當切指之曰、斯民不聽其上帝耶和華之命、不受訓誨、不言真實、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾則指之曰、斯民不聽其天主之言、不受訓誨、不言真實、 不言真實原文作真實無有絕於其口 ○
- Nueva Versión Internacional - Entonces les dirás: “Esta es la nación que no ha obedecido la voz del Señor su Dios, ni ha aceptado su corrección. La verdad ha muerto, ha sido arrancada de su boca.
- 현대인의 성경 - 그러므로 너는 그들에게 이렇게 말하라. ‘너희는 너희 하나님 여호와께 순종하지 않고 그의 가르침을 받지 않는 국민이다. 진실이 사라져 너희 입에서 끊어졌구나.
- Новый Русский Перевод - Поэтому скажи им: «Вот народ, который не слушается Господа, своего Бога, и не принимает наставлений. Истина погибла, она исчезла с их уст.
- Восточный перевод - Поэтому скажи им: «Вот народ, который не слушается Вечного, своего Бога, и не принимает наставлений. Истина погибла, она исчезла с их уст.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому скажи им: «Вот народ, который не слушается Вечного, своего Бога, и не принимает наставлений. Истина погибла, она исчезла с их уст.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому скажи им: «Вот народ, который не слушается Вечного, своего Бога, и не принимает наставлений. Истина погибла, она исчезла с их уст.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors tu leur diras : vous êtes un peuple qui n’obéit pas à l’Eternel son Dieu et qui ne veut pas accepter sa leçon. La vérité n’est plus, elle s’est retirée de leur bouche.
- リビングバイブル - 彼らに言ってやるのだ。おまえたちは、神である主に従うことを拒み、教えられることを拒む民だ。ひどい偽りの生活を続けている。
- Nova Versão Internacional - Portanto, diga a eles: Esta é uma nação que não obedeceu ao Senhor, ao seu Deus, nem aceitou a correção. A verdade foi destruída e desapareceu dos seus lábios.
- Hoffnung für alle - Sag ihnen: Ihr seid das Volk, das dem Herrn, seinem Gott, nicht gehorcht und sich nichts sagen lässt. Treue und Wahrheit habt ihr verloren, ihr sprecht nicht einmal mehr darüber!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงกล่าวกับพวกเขาว่า ‘นี่เป็นชนชาติที่ไม่ยอมเชื่อฟังพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขา ไม่ยอมรับการตักเตือนแก้ไข ความจริงพินาศไปแล้ว สูญสิ้นไปจากริมฝีปากของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเจ้าจงพูดกับพวกเขาว่า ‘นี่เป็นประชาชาติที่ไม่เชื่อฟังพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเขา และไม่ยอมรับการสั่งสอน เขาไม่มีความจริงอยู่อีกแล้ว มันถูกตัดออกจากริมฝีปากของพวกเขา
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
- Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
- Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
- Giê-rê-mi 6:29 - Dưới ngọn lửa thổi phừng dữ dội để thiêu rụi sự thối nát. Nhưng lửa cũng không làm sạch được chúng vì tội ác vẫn còn đó.
- Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
- Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
- Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
- Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
- Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
- Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.