Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • 新标点和合本 - 你们却不听从,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们列祖更甚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们却不听我,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们的祖先更甚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们却不听我,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们的祖先更甚。
  • 当代译本 - 但你们掩耳不听,顽固不化,比你们的祖先更邪恶。
  • 圣经新译本 - 你们(“你们”原文作“他们”)却没有听从,毫不留心,反倒硬着颈项行恶,比你们(“你们”原文作“他们”)的列祖还厉害。
  • 现代标点和合本 - 你们却不听从,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们列祖更甚。”
  • 和合本(拼音版) - 你们却不听从,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们列祖更甚。
  • New International Version - But they did not listen to me or pay attention. They were stiff-necked and did more evil than their ancestors.’
  • New International Reader's Version - But your people of long ago did not listen. They refused to pay any attention to me. They were stubborn. They did more evil things than their people who lived before them.
  • English Standard Version - Yet they did not listen to me or incline their ear, but stiffened their neck. They did worse than their fathers.
  • New Living Translation - But my people have not listened to me or even tried to hear. They have been stubborn and sinful—even worse than their ancestors.
  • Christian Standard Bible - However, my people wouldn’t listen to me or pay attention but became obstinate; they did more evil than their ancestors.
  • New American Standard Bible - Yet they did not listen to Me or incline their ear, but stiffened their neck; they did more evil than their fathers.
  • New King James Version - Yet they did not obey Me or incline their ear, but stiffened their neck. They did worse than their fathers.
  • Amplified Bible - Yet they did not listen to Me and obey Me or bend their ear [to hear Me], but stiffened their neck; they did more evil and behaved worse than their fathers.
  • American Standard Version - yet they hearkened not unto me, nor inclined their ear, but made their neck stiff: they did worse than their fathers.
  • King James Version - Yet they hearkened not unto me, nor inclined their ear, but hardened their neck: they did worse than their fathers.
  • New English Translation - But your ancestors did not listen to me nor pay attention to me. They became obstinate and were more wicked than even their own forefathers.’”
  • World English Bible - Yet they didn’t listen to me or incline their ear, but made their neck stiff. They did worse than their fathers.
  • 新標點和合本 - 你們卻不聽從,不側耳而聽,竟硬着頸項行惡,比你們列祖更甚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們卻不聽我,不側耳而聽,竟硬着頸項行惡,比你們的祖先更甚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們卻不聽我,不側耳而聽,竟硬着頸項行惡,比你們的祖先更甚。
  • 當代譯本 - 但你們掩耳不聽,頑固不化,比你們的祖先更邪惡。
  • 聖經新譯本 - 你們(“你們”原文作“他們”)卻沒有聽從,毫不留心,反倒硬著頸項行惡,比你們(“你們”原文作“他們”)的列祖還厲害。
  • 呂振中譯本 - 但這人民卻不聽從,不傾耳 以聽 ,竟硬着脖子作壞事,比他們列祖還厲害。
  • 現代標點和合本 - 你們卻不聽從,不側耳而聽,竟硬著頸項行惡,比你們列祖更甚。」
  • 文理和合譯本 - 惟爾不從、不傾耳以聽、乃強厥項、作惡甚於列祖、
  • 文理委辦譯本 - 爾不傾耳以聽、仍強厥項、較祖尤甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 竟不領命、不傾耳以聽、乃強厥項、行惡甚於其列祖、
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, no me obedecieron ni me prestaron atención, sino que se obstinaron y fueron peores que sus antepasados”.
  • 현대인의 성경 - 너희는 내 말을 듣지도 않았고 귀를 기울이지도 않았으며 오히려 고집을 피우고 너희 조상들보다 더 많은 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не слушали и не внимали им. Они были упрямыми и делали еще больше зла, чем их предки.
  • Восточный перевод - Но вы не слушали и не внимали им. Вы были упрямыми и делали ещё больше зла, чем ваши предки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вы не слушали и не внимали им. Вы были упрямыми и делали ещё больше зла, чем ваши предки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вы не слушали и не внимали им. Вы были упрямыми и делали ещё больше зла, чем ваши предки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils ne m’ont pas écouté, ils n’ont pas prêté l’oreille. Ils ont raidi leur nuque, et ils ont fait plus de mal que leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - ところがどうだ。彼らは耳を傾けるどころか、聞こうとするそぶりさえ見せなかった。先祖よりもさらに手のつけようもないくらいかたくなで反抗心が強く悪質だ。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não me ouviram nem me deram atenção. Antes, tornaram-se obstinados e foram piores do que os seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - aber ihr wolltet nicht auf mich hören und mir nicht gehorchen. Starrköpfig seid ihr, schlimmer noch als eure Vorfahren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาไม่ยอมฟังเรา ไม่ยอมใส่ใจ พวกเขาเป็นคนหัวแข็ง ชั่วร้ายยิ่งกว่าบรรพบุรุษของพวกเขาเสียอีก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​ไม่​ยอม​ฟัง​เรา​หรือ​แม้​แต่​จะ​เงี่ย​หู​ฟัง แต่​กลับ​หัว​แข็ง พวก​เขา​ประพฤติ​เลวร้าย​ยิ่ง​กว่า​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​เสีย​อีก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 29:19 - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Giê-rê-mi 11:8 - nhưng tổ phụ các ngươi không vâng lời hay ngay cả không để tâm đến. Thay vào đó, họ còn ngoan cố sống theo lòng cứng cỏi mình. Và vì họ không vâng lời Ta nên Ta sẽ giáng tai họa trên đầu họ, đúng như các lời nguyền rủa trong giao ước.’”
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • 新标点和合本 - 你们却不听从,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们列祖更甚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们却不听我,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们的祖先更甚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们却不听我,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们的祖先更甚。
  • 当代译本 - 但你们掩耳不听,顽固不化,比你们的祖先更邪恶。
  • 圣经新译本 - 你们(“你们”原文作“他们”)却没有听从,毫不留心,反倒硬着颈项行恶,比你们(“你们”原文作“他们”)的列祖还厉害。
  • 现代标点和合本 - 你们却不听从,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们列祖更甚。”
  • 和合本(拼音版) - 你们却不听从,不侧耳而听,竟硬着颈项行恶,比你们列祖更甚。
  • New International Version - But they did not listen to me or pay attention. They were stiff-necked and did more evil than their ancestors.’
  • New International Reader's Version - But your people of long ago did not listen. They refused to pay any attention to me. They were stubborn. They did more evil things than their people who lived before them.
  • English Standard Version - Yet they did not listen to me or incline their ear, but stiffened their neck. They did worse than their fathers.
  • New Living Translation - But my people have not listened to me or even tried to hear. They have been stubborn and sinful—even worse than their ancestors.
  • Christian Standard Bible - However, my people wouldn’t listen to me or pay attention but became obstinate; they did more evil than their ancestors.
  • New American Standard Bible - Yet they did not listen to Me or incline their ear, but stiffened their neck; they did more evil than their fathers.
  • New King James Version - Yet they did not obey Me or incline their ear, but stiffened their neck. They did worse than their fathers.
  • Amplified Bible - Yet they did not listen to Me and obey Me or bend their ear [to hear Me], but stiffened their neck; they did more evil and behaved worse than their fathers.
  • American Standard Version - yet they hearkened not unto me, nor inclined their ear, but made their neck stiff: they did worse than their fathers.
  • King James Version - Yet they hearkened not unto me, nor inclined their ear, but hardened their neck: they did worse than their fathers.
  • New English Translation - But your ancestors did not listen to me nor pay attention to me. They became obstinate and were more wicked than even their own forefathers.’”
  • World English Bible - Yet they didn’t listen to me or incline their ear, but made their neck stiff. They did worse than their fathers.
  • 新標點和合本 - 你們卻不聽從,不側耳而聽,竟硬着頸項行惡,比你們列祖更甚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們卻不聽我,不側耳而聽,竟硬着頸項行惡,比你們的祖先更甚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們卻不聽我,不側耳而聽,竟硬着頸項行惡,比你們的祖先更甚。
  • 當代譯本 - 但你們掩耳不聽,頑固不化,比你們的祖先更邪惡。
  • 聖經新譯本 - 你們(“你們”原文作“他們”)卻沒有聽從,毫不留心,反倒硬著頸項行惡,比你們(“你們”原文作“他們”)的列祖還厲害。
  • 呂振中譯本 - 但這人民卻不聽從,不傾耳 以聽 ,竟硬着脖子作壞事,比他們列祖還厲害。
  • 現代標點和合本 - 你們卻不聽從,不側耳而聽,竟硬著頸項行惡,比你們列祖更甚。」
  • 文理和合譯本 - 惟爾不從、不傾耳以聽、乃強厥項、作惡甚於列祖、
  • 文理委辦譯本 - 爾不傾耳以聽、仍強厥項、較祖尤甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 竟不領命、不傾耳以聽、乃強厥項、行惡甚於其列祖、
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, no me obedecieron ni me prestaron atención, sino que se obstinaron y fueron peores que sus antepasados”.
  • 현대인의 성경 - 너희는 내 말을 듣지도 않았고 귀를 기울이지도 않았으며 오히려 고집을 피우고 너희 조상들보다 더 많은 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не слушали и не внимали им. Они были упрямыми и делали еще больше зла, чем их предки.
  • Восточный перевод - Но вы не слушали и не внимали им. Вы были упрямыми и делали ещё больше зла, чем ваши предки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вы не слушали и не внимали им. Вы были упрямыми и делали ещё больше зла, чем ваши предки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вы не слушали и не внимали им. Вы были упрямыми и делали ещё больше зла, чем ваши предки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils ne m’ont pas écouté, ils n’ont pas prêté l’oreille. Ils ont raidi leur nuque, et ils ont fait plus de mal que leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - ところがどうだ。彼らは耳を傾けるどころか、聞こうとするそぶりさえ見せなかった。先祖よりもさらに手のつけようもないくらいかたくなで反抗心が強く悪質だ。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não me ouviram nem me deram atenção. Antes, tornaram-se obstinados e foram piores do que os seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - aber ihr wolltet nicht auf mich hören und mir nicht gehorchen. Starrköpfig seid ihr, schlimmer noch als eure Vorfahren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาไม่ยอมฟังเรา ไม่ยอมใส่ใจ พวกเขาเป็นคนหัวแข็ง ชั่วร้ายยิ่งกว่าบรรพบุรุษของพวกเขาเสียอีก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​ไม่​ยอม​ฟัง​เรา​หรือ​แม้​แต่​จะ​เงี่ย​หู​ฟัง แต่​กลับ​หัว​แข็ง พวก​เขา​ประพฤติ​เลวร้าย​ยิ่ง​กว่า​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​เสีย​อีก
  • Giê-rê-mi 29:19 - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Giê-rê-mi 34:14 - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Giê-rê-mi 11:8 - nhưng tổ phụ các ngươi không vâng lời hay ngay cả không để tâm đến. Thay vào đó, họ còn ngoan cố sống theo lòng cứng cỏi mình. Và vì họ không vâng lời Ta nên Ta sẽ giáng tai họa trên đầu họ, đúng như các lời nguyền rủa trong giao ước.’”
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
圣经
资源
计划
奉献