Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • 新标点和合本 - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,燔祭平安祭的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我将你们祖先从埃及地领出来的那日,燔祭和祭物的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我将你们祖先从埃及地领出来的那日,燔祭和祭物的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • 当代译本 - 因为我把你们祖先带出埃及的时候,并没有吩咐他们献燔祭或其他祭物,
  • 圣经新译本 - 因为我把你们列祖从埃及地领出来的那日,燔祭和平安祭的事,我并没有向他们提说,也没有吩咐他们。
  • 现代标点和合本 - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,燔祭平安祭的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • 和合本(拼音版) - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,燔祭平安祭的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • New International Version - For when I brought your ancestors out of Egypt and spoke to them, I did not just give them commands about burnt offerings and sacrifices,
  • New International Reader's Version - When I brought your people out of Egypt, I spoke to them. But I did not just give them commands about burnt offerings and sacrifices.
  • English Standard Version - For in the day that I brought them out of the land of Egypt, I did not speak to your fathers or command them concerning burnt offerings and sacrifices.
  • New Living Translation - When I led your ancestors out of Egypt, it was not burnt offerings and sacrifices I wanted from them.
  • Christian Standard Bible - for when I brought your ancestors out of the land of Egypt, I did not speak with them or command them concerning burnt offering and sacrifice.
  • New American Standard Bible - For I did not speak to your fathers, or command them on the day that I brought them out of the land of Egypt, concerning burnt offerings and sacrifices.
  • New King James Version - For I did not speak to your fathers, or command them in the day that I brought them out of the land of Egypt, concerning burnt offerings or sacrifices.
  • Amplified Bible - For in the day that I brought them out of the land of Egypt, I did not speak to your fathers or command them concerning burnt offerings or sacrifices.
  • American Standard Version - For I spake not unto your fathers, nor commanded them in the day that I brought them out of the land of Egypt, concerning burnt-offerings or sacrifices:
  • King James Version - For I spake not unto your fathers, nor commanded them in the day that I brought them out of the land of Egypt, concerning burnt offerings or sacrifices:
  • New English Translation - Consider this: When I spoke to your ancestors after I brought them out of Egypt, I did not merely give them commands about burnt offerings and sacrifices.
  • World English Bible - For I didn’t speak to your fathers or command them in the day that I brought them out of the land of Egypt concerning burnt offerings or sacrifices;
  • 新標點和合本 - 因為我將你們列祖從埃及地領出來的那日,燔祭平安祭的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我將你們祖先從埃及地領出來的那日,燔祭和祭物的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我將你們祖先從埃及地領出來的那日,燔祭和祭物的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們。
  • 當代譯本 - 因為我把你們祖先帶出埃及的時候,並沒有吩咐他們獻燔祭或其他祭物,
  • 聖經新譯本 - 因為我把你們列祖從埃及地領出來的那日,燔祭和平安祭的事,我並沒有向他們提說,也沒有吩咐他們。
  • 呂振中譯本 - 因為我將你們列祖從 埃及 地領出來那一天,關於燻祭和 平安 祭的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們呀;
  • 現代標點和合本 - 因為我將你們列祖從埃及地領出來的那日,燔祭平安祭的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們。
  • 文理和合譯本 - 蓋我導爾列祖出埃及時、未嘗以燔祭及他祭命之、
  • 文理委辦譯本 - 昔我導爾祖出埃及、我諭以命、不第為燔祭禮物也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我導爾列祖出 伊及 時、我未嘗命之獻火焚祭與他祭品、
  • Nueva Versión Internacional - En verdad, cuando yo saqué de Egipto a sus antepasados, no les dije nada ni les ordené nada acerca de holocaustos y sacrificios.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 조상을 이집트에서 이끌어낼 때에 번제나 희생제물에 대해서는 말하거나 명령하지 않고
  • Новый Русский Перевод - Ведь когда Я вывел ваших предков из Египта, Я не просто говорил и давал им повеления о всесожжениях и жертвах,
  • Восточный перевод - Ведь когда Я вывел ваших предков из Египта, Я не просто говорил и давал им повеления о всесожжениях и жертвах,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь когда Я вывел ваших предков из Египта, Я не просто говорил и давал им повеления о всесожжениях и жертвах,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь когда Я вывел ваших предков из Египта, Я не просто говорил и давал им повеления о всесожжениях и жертвах,
  • La Bible du Semeur 2015 - Non ! je n’ai rien prescrit à vos ancêtres, je ne leur ai rien ordonné concernant les holocaustes et autres sacrifices quand je les ai fait sortir d’Egypte.
  • リビングバイブル - わたしがおまえたちの先祖をエジプトから連れ出した時、彼らに求めたのは供え物やいけにえではなかった。わたしの戒めの真意は、そんなものではなかった。
  • Nova Versão Internacional - Quando tirei do Egito os seus antepassados, nada lhes falei nem lhes ordenei quanto a holocaustos e sacrifícios.
  • Hoffnung für alle - Als ich eure Vorfahren aus Ägypten führte, habe ich ihnen nicht aufgetragen, mir Opfer darzubringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อเราพาบรรพบุรุษของเจ้าออกมาจากอียิปต์และพูดกับเขา เราไม่ได้สั่งเรื่องเครื่องเผาบูชาและของถวายต่างๆ เท่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใน​วัน​ที่​เรา​นำ​พวก​เขา​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ เรา​ไม่​ได้​บอก​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า หรือ​บัญชา​พวก​เขา​เรื่อง​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​เครื่อง​สักการะ​บูชา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • 新标点和合本 - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,燔祭平安祭的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我将你们祖先从埃及地领出来的那日,燔祭和祭物的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我将你们祖先从埃及地领出来的那日,燔祭和祭物的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • 当代译本 - 因为我把你们祖先带出埃及的时候,并没有吩咐他们献燔祭或其他祭物,
  • 圣经新译本 - 因为我把你们列祖从埃及地领出来的那日,燔祭和平安祭的事,我并没有向他们提说,也没有吩咐他们。
  • 现代标点和合本 - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,燔祭平安祭的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • 和合本(拼音版) - 因为我将你们列祖从埃及地领出来的那日,燔祭平安祭的事我并没有提说,也没有吩咐他们。
  • New International Version - For when I brought your ancestors out of Egypt and spoke to them, I did not just give them commands about burnt offerings and sacrifices,
  • New International Reader's Version - When I brought your people out of Egypt, I spoke to them. But I did not just give them commands about burnt offerings and sacrifices.
  • English Standard Version - For in the day that I brought them out of the land of Egypt, I did not speak to your fathers or command them concerning burnt offerings and sacrifices.
  • New Living Translation - When I led your ancestors out of Egypt, it was not burnt offerings and sacrifices I wanted from them.
  • Christian Standard Bible - for when I brought your ancestors out of the land of Egypt, I did not speak with them or command them concerning burnt offering and sacrifice.
  • New American Standard Bible - For I did not speak to your fathers, or command them on the day that I brought them out of the land of Egypt, concerning burnt offerings and sacrifices.
  • New King James Version - For I did not speak to your fathers, or command them in the day that I brought them out of the land of Egypt, concerning burnt offerings or sacrifices.
  • Amplified Bible - For in the day that I brought them out of the land of Egypt, I did not speak to your fathers or command them concerning burnt offerings or sacrifices.
  • American Standard Version - For I spake not unto your fathers, nor commanded them in the day that I brought them out of the land of Egypt, concerning burnt-offerings or sacrifices:
  • King James Version - For I spake not unto your fathers, nor commanded them in the day that I brought them out of the land of Egypt, concerning burnt offerings or sacrifices:
  • New English Translation - Consider this: When I spoke to your ancestors after I brought them out of Egypt, I did not merely give them commands about burnt offerings and sacrifices.
  • World English Bible - For I didn’t speak to your fathers or command them in the day that I brought them out of the land of Egypt concerning burnt offerings or sacrifices;
  • 新標點和合本 - 因為我將你們列祖從埃及地領出來的那日,燔祭平安祭的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我將你們祖先從埃及地領出來的那日,燔祭和祭物的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我將你們祖先從埃及地領出來的那日,燔祭和祭物的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們。
  • 當代譯本 - 因為我把你們祖先帶出埃及的時候,並沒有吩咐他們獻燔祭或其他祭物,
  • 聖經新譯本 - 因為我把你們列祖從埃及地領出來的那日,燔祭和平安祭的事,我並沒有向他們提說,也沒有吩咐他們。
  • 呂振中譯本 - 因為我將你們列祖從 埃及 地領出來那一天,關於燻祭和 平安 祭的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們呀;
  • 現代標點和合本 - 因為我將你們列祖從埃及地領出來的那日,燔祭平安祭的事我並沒有提說,也沒有吩咐他們。
  • 文理和合譯本 - 蓋我導爾列祖出埃及時、未嘗以燔祭及他祭命之、
  • 文理委辦譯本 - 昔我導爾祖出埃及、我諭以命、不第為燔祭禮物也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我導爾列祖出 伊及 時、我未嘗命之獻火焚祭與他祭品、
  • Nueva Versión Internacional - En verdad, cuando yo saqué de Egipto a sus antepasados, no les dije nada ni les ordené nada acerca de holocaustos y sacrificios.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 조상을 이집트에서 이끌어낼 때에 번제나 희생제물에 대해서는 말하거나 명령하지 않고
  • Новый Русский Перевод - Ведь когда Я вывел ваших предков из Египта, Я не просто говорил и давал им повеления о всесожжениях и жертвах,
  • Восточный перевод - Ведь когда Я вывел ваших предков из Египта, Я не просто говорил и давал им повеления о всесожжениях и жертвах,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь когда Я вывел ваших предков из Египта, Я не просто говорил и давал им повеления о всесожжениях и жертвах,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь когда Я вывел ваших предков из Египта, Я не просто говорил и давал им повеления о всесожжениях и жертвах,
  • La Bible du Semeur 2015 - Non ! je n’ai rien prescrit à vos ancêtres, je ne leur ai rien ordonné concernant les holocaustes et autres sacrifices quand je les ai fait sortir d’Egypte.
  • リビングバイブル - わたしがおまえたちの先祖をエジプトから連れ出した時、彼らに求めたのは供え物やいけにえではなかった。わたしの戒めの真意は、そんなものではなかった。
  • Nova Versão Internacional - Quando tirei do Egito os seus antepassados, nada lhes falei nem lhes ordenei quanto a holocaustos e sacrifícios.
  • Hoffnung für alle - Als ich eure Vorfahren aus Ägypten führte, habe ich ihnen nicht aufgetragen, mir Opfer darzubringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อเราพาบรรพบุรุษของเจ้าออกมาจากอียิปต์และพูดกับเขา เราไม่ได้สั่งเรื่องเครื่องเผาบูชาและของถวายต่างๆ เท่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใน​วัน​ที่​เรา​นำ​พวก​เขา​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ เรา​ไม่​ได้​บอก​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า หรือ​บัญชา​พวก​เขา​เรื่อง​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​เครื่อง​สักการะ​บูชา
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
圣经
资源
计划
奉献