Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • 新标点和合本 - 凡遇见他们的,就把他们吞灭。敌人说:‘我们没有罪;因他们得罪那作公义居所的耶和华,就是他们列祖所仰望的耶和华。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡遇见他们的,就把他们吞灭。敌人说:“我们不算有罪;因他们得罪了那可作真正 居所的耶和华,就是他们祖先所仰望的耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡遇见他们的,就把他们吞灭。敌人说:“我们不算有罪;因他们得罪了那可作真正 居所的耶和华,就是他们祖先所仰望的耶和华。”
  • 当代译本 - 遇见他们的人都吞噬他们。他们的敌人说,‘我们没有错!这是因为他们冒犯了他们真正的安歇之处——耶和华,他们祖先的盼望——耶和华。’
  • 圣经新译本 - 所有遇见他们的都吞吃他们; 他们的敌人说:‘我们没有罪, 因为他们得罪了耶和华,那真正的居所; 耶和华是他们列祖的盼望。’
  • 现代标点和合本 - 凡遇见他们的就把他们吞灭,敌人说:‘我们没有罪,因他们得罪那做公义居所的耶和华,就是他们列祖所仰望的耶和华。’
  • 和合本(拼音版) - 凡遇见他们的,就把他们吞灭。敌人说:‘我们没有罪,因他们得罪那作公义居所的耶和华,就是他们列祖所仰望的耶和华。’
  • New International Version - Whoever found them devoured them; their enemies said, ‘We are not guilty, for they sinned against the Lord, their verdant pasture, the Lord, the hope of their ancestors.’
  • New International Reader's Version - Everyone who found them destroyed them. Their enemies said, ‘We aren’t guilty. They sinned against the Lord. He gave them everything they needed. He has always been Israel’s hope.’
  • English Standard Version - All who found them have devoured them, and their enemies have said, ‘We are not guilty, for they have sinned against the Lord, their habitation of righteousness, the Lord, the hope of their fathers.’
  • New Living Translation - All who found them devoured them. Their enemies said, ‘We did nothing wrong in attacking them, for they sinned against the Lord, their true place of rest, and the hope of their ancestors.’
  • Christian Standard Bible - Whoever found them devoured them. Their adversaries said, “We’re not guilty; instead, they have sinned against the Lord, their righteous grazing land, the hope of their ancestors, the Lord.”
  • New American Standard Bible - All who found them have devoured them; And their adversaries have said, ‘We are not guilty, Since they have sinned against the Lord who is the habitation of righteousness, The Lord, the hope of their fathers.’
  • New King James Version - All who found them have devoured them; And their adversaries said, ‘We have not offended, Because they have sinned against the Lord, the habitation of justice, The Lord, the hope of their fathers.’
  • Amplified Bible - All who found them have devoured them; And their adversaries have said, ‘We are not guilty, Because they have sinned against the Lord [and are no longer holy to Him], their [true] habitation of righteousness and justice, Even the Lord, the [confident] hope of their fathers.’
  • American Standard Version - All that found them have devoured them; and their adversaries said, We are not guilty, because they have sinned against Jehovah, the habitation of righteousness, even Jehovah, the hope of their fathers.
  • King James Version - All that found them have devoured them: and their adversaries said, We offend not, because they have sinned against the Lord, the habitation of justice, even the Lord, the hope of their fathers.
  • New English Translation - All who encountered them devoured them. Their enemies who did this said, ‘We are not liable for punishment! For those people have sinned against the Lord, their true pasture. They have sinned against the Lord in whom their ancestors trusted.’
  • World English Bible - All who found them have devoured them. Their adversaries said, ‘We are not guilty, because they have sinned against Yahweh, the habitation of righteousness, even Yahweh, the hope of their fathers.’
  • 新標點和合本 - 凡遇見他們的,就把他們吞滅。敵人說:『我們沒有罪;因他們得罪那作公義居所的耶和華,就是他們列祖所仰望的耶和華。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡遇見他們的,就把他們吞滅。敵人說:「我們不算有罪;因他們得罪了那可作真正 居所的耶和華,就是他們祖先所仰望的耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡遇見他們的,就把他們吞滅。敵人說:「我們不算有罪;因他們得罪了那可作真正 居所的耶和華,就是他們祖先所仰望的耶和華。」
  • 當代譯本 - 遇見他們的人都吞噬他們。他們的敵人說,『我們沒有錯!這是因為他們冒犯了他們真正的安歇之處——耶和華,他們祖先的盼望——耶和華。』
  • 聖經新譯本 - 所有遇見他們的都吞吃他們; 他們的敵人說:‘我們沒有罪, 因為他們得罪了耶和華,那真正的居所; 耶和華是他們列祖的盼望。’
  • 呂振中譯本 - 凡遇見他們的、就把他們吞滅; 他們的敵人說:「我們沒有罪責, 因為是他們自己犯罪得罪了永恆主, 那真正的居所,他們列祖所仰望的 。」
  • 現代標點和合本 - 凡遇見他們的就把他們吞滅,敵人說:『我們沒有罪,因他們得罪那做公義居所的耶和華,就是他們列祖所仰望的耶和華。』
  • 文理和合譯本 - 凡遇之者、則吞噬之、敵曰、耶和華為義所、乃其列祖之望、而彼干犯之、故我儕無罪焉、
  • 文理委辦譯本 - 凡遇我民者、必吞噬之、敵曰、耶和華為斯民之福場、列祖所恃、今彼獲罪於主我噬之何害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡遇之者、則吞噬之、其敵曰、主為斯民之福田、其列祖所恃者、彼獲罪於主、我儕吞噬之、不足為罪、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que lo encuentran lo devoran; “No somos culpables —decían sus enemigos—, porque ellos pecaron contra el Señor; ¡él es morada de justicia, esperanza de sus antepasados!”
  • 현대인의 성경 - 그들을 만나는 자마다 그들을 삼켰으며 그들의 원수들은 이렇게 말하였다. ‘의로우신 하나님, 그들 조상의 희망이신 여호와께 그들이 범죄하였으므로 우리가 그들을 쳐도 우리에게는 아무 죄가 없다.’
  • Новый Русский Перевод - Каждый, кто ни находил, пожирал их; их враги говорили: «На нас нет вины, ведь они согрешили против Господа, истинного пастбища их, против Господа, надежды их отцов».
  • Восточный перевод - Каждый, кто ни находил, пожирал их; их враги говорили: «На нас нет вины, ведь они согрешили против Вечного, истинного пастбища их, против Вечного, надежды их предков».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый, кто ни находил, пожирал их; их враги говорили: «На нас нет вины, ведь они согрешили против Вечного, истинного пастбища их, против Вечного, надежды их предков».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый, кто ни находил, пожирал их; их враги говорили: «На нас нет вины, ведь они согрешили против Вечного, истинного пастбища их, против Вечного, надежды их предков».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui les rencontraient ╵en faisaient leur pâture. Leurs ennemis disaient : « Nous ne nous mettrons pas en tort, puisqu’ils ont péché contre l’Eternel, lui qui avait été pour eux ╵comme un enclos où régnait la justice et en qui leurs ancêtres ╵avaient placé leur espérance. »
  • リビングバイブル - 彼らを見つけた者は彼らをさんざん食い物にし、『彼らを好きなように料理しよう。彼らは、正義の神であり、彼らの先祖の望みであった主に罪を犯したのだから』と言った。
  • Nova Versão Internacional - Todos que as encontram as devoram. Os seus adversários disseram: ‘Não somos culpados, pois elas pecaram contra o Senhor, sua verdadeira pastagem, o Senhor, a esperança de seus antepassados’.
  • Hoffnung für alle - Wer immer diese Herde fand, griff sie an und schlachtete sie ab. Die Feinde Israels sagten: ›Wir begehen kein Unrecht, denn schließlich haben sie gegen den Herrn gesündigt, den Gott, bei dem sie ganz sicher Weide finden und dem schon ihre Vorfahren vertrauten!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดพบพวกเขาก็ขย้ำกิน ศัตรูของพวกเขากล่าวว่า ‘เราไม่ผิด เพราะพวกเขาทำบาปต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงเป็นทุ่งหญ้าที่แท้จริงของพวกเขา องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงเป็นความหวังของบรรพบุรุษของพวกเขา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​พบ​พวก​เขา​ก็​โจมตี​เขา บรรดา​ศัตรู​ของ​พวก​เขา​พูด​ว่า ‘พวก​เรา​ไม่​ผิด เพราะ​พวก​เขา​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​ความ​ชอบธรรม ผู้​เป็น​ที่​พักพิง​ของ​พวก​เขา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​เป็น​ความ​หวัง​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา’
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
  • Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
  • Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • 新标点和合本 - 凡遇见他们的,就把他们吞灭。敌人说:‘我们没有罪;因他们得罪那作公义居所的耶和华,就是他们列祖所仰望的耶和华。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡遇见他们的,就把他们吞灭。敌人说:“我们不算有罪;因他们得罪了那可作真正 居所的耶和华,就是他们祖先所仰望的耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡遇见他们的,就把他们吞灭。敌人说:“我们不算有罪;因他们得罪了那可作真正 居所的耶和华,就是他们祖先所仰望的耶和华。”
  • 当代译本 - 遇见他们的人都吞噬他们。他们的敌人说,‘我们没有错!这是因为他们冒犯了他们真正的安歇之处——耶和华,他们祖先的盼望——耶和华。’
  • 圣经新译本 - 所有遇见他们的都吞吃他们; 他们的敌人说:‘我们没有罪, 因为他们得罪了耶和华,那真正的居所; 耶和华是他们列祖的盼望。’
  • 现代标点和合本 - 凡遇见他们的就把他们吞灭,敌人说:‘我们没有罪,因他们得罪那做公义居所的耶和华,就是他们列祖所仰望的耶和华。’
  • 和合本(拼音版) - 凡遇见他们的,就把他们吞灭。敌人说:‘我们没有罪,因他们得罪那作公义居所的耶和华,就是他们列祖所仰望的耶和华。’
  • New International Version - Whoever found them devoured them; their enemies said, ‘We are not guilty, for they sinned against the Lord, their verdant pasture, the Lord, the hope of their ancestors.’
  • New International Reader's Version - Everyone who found them destroyed them. Their enemies said, ‘We aren’t guilty. They sinned against the Lord. He gave them everything they needed. He has always been Israel’s hope.’
  • English Standard Version - All who found them have devoured them, and their enemies have said, ‘We are not guilty, for they have sinned against the Lord, their habitation of righteousness, the Lord, the hope of their fathers.’
  • New Living Translation - All who found them devoured them. Their enemies said, ‘We did nothing wrong in attacking them, for they sinned against the Lord, their true place of rest, and the hope of their ancestors.’
  • Christian Standard Bible - Whoever found them devoured them. Their adversaries said, “We’re not guilty; instead, they have sinned against the Lord, their righteous grazing land, the hope of their ancestors, the Lord.”
  • New American Standard Bible - All who found them have devoured them; And their adversaries have said, ‘We are not guilty, Since they have sinned against the Lord who is the habitation of righteousness, The Lord, the hope of their fathers.’
  • New King James Version - All who found them have devoured them; And their adversaries said, ‘We have not offended, Because they have sinned against the Lord, the habitation of justice, The Lord, the hope of their fathers.’
  • Amplified Bible - All who found them have devoured them; And their adversaries have said, ‘We are not guilty, Because they have sinned against the Lord [and are no longer holy to Him], their [true] habitation of righteousness and justice, Even the Lord, the [confident] hope of their fathers.’
  • American Standard Version - All that found them have devoured them; and their adversaries said, We are not guilty, because they have sinned against Jehovah, the habitation of righteousness, even Jehovah, the hope of their fathers.
  • King James Version - All that found them have devoured them: and their adversaries said, We offend not, because they have sinned against the Lord, the habitation of justice, even the Lord, the hope of their fathers.
  • New English Translation - All who encountered them devoured them. Their enemies who did this said, ‘We are not liable for punishment! For those people have sinned against the Lord, their true pasture. They have sinned against the Lord in whom their ancestors trusted.’
  • World English Bible - All who found them have devoured them. Their adversaries said, ‘We are not guilty, because they have sinned against Yahweh, the habitation of righteousness, even Yahweh, the hope of their fathers.’
  • 新標點和合本 - 凡遇見他們的,就把他們吞滅。敵人說:『我們沒有罪;因他們得罪那作公義居所的耶和華,就是他們列祖所仰望的耶和華。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡遇見他們的,就把他們吞滅。敵人說:「我們不算有罪;因他們得罪了那可作真正 居所的耶和華,就是他們祖先所仰望的耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡遇見他們的,就把他們吞滅。敵人說:「我們不算有罪;因他們得罪了那可作真正 居所的耶和華,就是他們祖先所仰望的耶和華。」
  • 當代譯本 - 遇見他們的人都吞噬他們。他們的敵人說,『我們沒有錯!這是因為他們冒犯了他們真正的安歇之處——耶和華,他們祖先的盼望——耶和華。』
  • 聖經新譯本 - 所有遇見他們的都吞吃他們; 他們的敵人說:‘我們沒有罪, 因為他們得罪了耶和華,那真正的居所; 耶和華是他們列祖的盼望。’
  • 呂振中譯本 - 凡遇見他們的、就把他們吞滅; 他們的敵人說:「我們沒有罪責, 因為是他們自己犯罪得罪了永恆主, 那真正的居所,他們列祖所仰望的 。」
  • 現代標點和合本 - 凡遇見他們的就把他們吞滅,敵人說:『我們沒有罪,因他們得罪那做公義居所的耶和華,就是他們列祖所仰望的耶和華。』
  • 文理和合譯本 - 凡遇之者、則吞噬之、敵曰、耶和華為義所、乃其列祖之望、而彼干犯之、故我儕無罪焉、
  • 文理委辦譯本 - 凡遇我民者、必吞噬之、敵曰、耶和華為斯民之福場、列祖所恃、今彼獲罪於主我噬之何害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡遇之者、則吞噬之、其敵曰、主為斯民之福田、其列祖所恃者、彼獲罪於主、我儕吞噬之、不足為罪、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que lo encuentran lo devoran; “No somos culpables —decían sus enemigos—, porque ellos pecaron contra el Señor; ¡él es morada de justicia, esperanza de sus antepasados!”
  • 현대인의 성경 - 그들을 만나는 자마다 그들을 삼켰으며 그들의 원수들은 이렇게 말하였다. ‘의로우신 하나님, 그들 조상의 희망이신 여호와께 그들이 범죄하였으므로 우리가 그들을 쳐도 우리에게는 아무 죄가 없다.’
  • Новый Русский Перевод - Каждый, кто ни находил, пожирал их; их враги говорили: «На нас нет вины, ведь они согрешили против Господа, истинного пастбища их, против Господа, надежды их отцов».
  • Восточный перевод - Каждый, кто ни находил, пожирал их; их враги говорили: «На нас нет вины, ведь они согрешили против Вечного, истинного пастбища их, против Вечного, надежды их предков».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый, кто ни находил, пожирал их; их враги говорили: «На нас нет вины, ведь они согрешили против Вечного, истинного пастбища их, против Вечного, надежды их предков».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый, кто ни находил, пожирал их; их враги говорили: «На нас нет вины, ведь они согрешили против Вечного, истинного пастбища их, против Вечного, надежды их предков».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui les rencontraient ╵en faisaient leur pâture. Leurs ennemis disaient : « Nous ne nous mettrons pas en tort, puisqu’ils ont péché contre l’Eternel, lui qui avait été pour eux ╵comme un enclos où régnait la justice et en qui leurs ancêtres ╵avaient placé leur espérance. »
  • リビングバイブル - 彼らを見つけた者は彼らをさんざん食い物にし、『彼らを好きなように料理しよう。彼らは、正義の神であり、彼らの先祖の望みであった主に罪を犯したのだから』と言った。
  • Nova Versão Internacional - Todos que as encontram as devoram. Os seus adversários disseram: ‘Não somos culpados, pois elas pecaram contra o Senhor, sua verdadeira pastagem, o Senhor, a esperança de seus antepassados’.
  • Hoffnung für alle - Wer immer diese Herde fand, griff sie an und schlachtete sie ab. Die Feinde Israels sagten: ›Wir begehen kein Unrecht, denn schließlich haben sie gegen den Herrn gesündigt, den Gott, bei dem sie ganz sicher Weide finden und dem schon ihre Vorfahren vertrauten!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดพบพวกเขาก็ขย้ำกิน ศัตรูของพวกเขากล่าวว่า ‘เราไม่ผิด เพราะพวกเขาทำบาปต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงเป็นทุ่งหญ้าที่แท้จริงของพวกเขา องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงเป็นความหวังของบรรพบุรุษของพวกเขา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​พบ​พวก​เขา​ก็​โจมตี​เขา บรรดา​ศัตรู​ของ​พวก​เขา​พูด​ว่า ‘พวก​เรา​ไม่​ผิด เพราะ​พวก​เขา​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​ความ​ชอบธรรม ผู้​เป็น​ที่​พักพิง​ของ​พวก​เขา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​เป็น​ความ​หวัง​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา’
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
  • Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
  • Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
圣经
资源
计划
奉献