Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 他们拿弓和枪, 性情残忍,不施怜悯; 他们的声音像海浪砰訇。 巴比伦城(“民”原文作“女子”)啊, 他们骑马, 都摆队伍如上战场的人, 要攻击你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们拿弓和枪, 性情残忍,毫不留情; 他们的声音像海浪澎湃。 巴比伦 啊, 他们骑着马, 如上战场的人摆列队伍, 要攻击你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们拿弓和枪, 性情残忍,毫不留情; 他们的声音像海浪澎湃。 巴比伦 啊, 他们骑着马, 如上战场的人摆列队伍, 要攻击你。
  • 当代译本 - 少女巴比伦啊,他们残酷无情, 手持弓箭和矛枪, 骑马奔来,声势如怒海狂涛, 列阵攻击你。
  • 圣经新译本 - 他们紧握弓和枪, 性情残忍,毫无怜悯; 他们的声音像海洋怒吼; 巴比伦的居民哪! 他们骑着战马, 在战场上如同一人,列阵攻击你们。
  • 现代标点和合本 - 他们拿弓和枪, 性情残忍,不施怜悯, 他们的声音像海浪砰訇。 巴比伦城 啊, 他们骑马, 都摆队伍,如上战场的人, 要攻击你。
  • 和合本(拼音版) - 他们拿弓和枪, 性情残忍,不施怜悯, 他们的声音像海浪砰訇。 巴比伦城啊 , 他们骑马, 都摆队伍如上战场的人, 要攻击你。
  • New International Version - They are armed with bows and spears; they are cruel and without mercy. They sound like the roaring sea as they ride on their horses; they come like men in battle formation to attack you, Daughter Babylon.
  • New International Reader's Version - Their soldiers are armed with bows and spears. They are mean. They do not show any mercy at all. They come riding in on their horses. They sound like the roaring ocean. They are lined up for battle. They are coming to attack you, city of Babylon.
  • English Standard Version - They lay hold of bow and spear; they are cruel and have no mercy. The sound of them is like the roaring of the sea; they ride on horses, arrayed as a man for battle against you, O daughter of Babylon!
  • New Living Translation - They are armed with bows and spears. They are cruel and show no mercy. As they ride forward on horses, they sound like a roaring sea. They are coming in battle formation, planning to destroy you, Babylon.
  • Christian Standard Bible - They grasp bow and javelin. They are cruel and show no mercy. Their voice roars like the sea, and they ride on horses, lined up like men in battle formation against you, Daughter Babylon.
  • New American Standard Bible - They seize their bow and javelin; They are cruel and have no mercy. Their voice roars like the sea; And they ride on horses, Drawn up like a man for the battle Against you, daughter of Babylon.
  • New King James Version - They shall hold the bow and the lance; They are cruel and shall not show mercy. Their voice shall roar like the sea; They shall ride on horses, Set in array, like a man for the battle, Against you, O daughter of Babylon.
  • Amplified Bible - They seize their bow and spear; They are cruel and have no compassion. They sound like the roaring of the sea; They ride on horses, Every man equipped like a man [ready] for the battle Against you, O Daughter of Babylon.
  • American Standard Version - They lay hold on bow and spear; they are cruel, and have no mercy; their voice roareth like the sea; and they ride upon horses, every one set in array, as a man to the battle, against thee, O daughter of Babylon.
  • King James Version - They shall hold the bow and the lance: they are cruel, and will not shew mercy: their voice shall roar like the sea, and they shall ride upon horses, every one put in array, like a man to the battle, against thee, O daughter of Babylon.
  • New English Translation - Its soldiers are armed with bows and spears. They are cruel and show no mercy. They sound like the roaring sea as they ride forth on their horses. Lined up in formation like men going into battle, they are coming against you, fair Babylon!
  • World English Bible - They take up bow and spear. They are cruel, and have no mercy. Their voice roars like the sea. They ride on horses, everyone set in array, as a man to the battle, against you, daughter of Babylon.
  • 新標點和合本 - 他們拿弓和槍, 性情殘忍,不施憐憫; 他們的聲音像海浪匉訇。 巴比倫城(原文是女子)啊, 他們騎馬, 都擺隊伍如上戰場的人, 要攻擊你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們拿弓和槍, 性情殘忍,毫不留情; 他們的聲音像海浪澎湃。 巴比倫 啊, 他們騎着馬, 如上戰場的人擺列隊伍, 要攻擊你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們拿弓和槍, 性情殘忍,毫不留情; 他們的聲音像海浪澎湃。 巴比倫 啊, 他們騎着馬, 如上戰場的人擺列隊伍, 要攻擊你。
  • 當代譯本 - 少女巴比倫啊,他們殘酷無情, 手持弓箭和矛槍, 騎馬奔來,聲勢如怒海狂濤, 列陣攻擊你。
  • 聖經新譯本 - 他們緊握弓和槍, 性情殘忍,毫無憐憫; 他們的聲音像海洋怒吼; 巴比倫的居民哪! 他們騎著戰馬, 在戰場上如同一人,列陣攻擊你們。
  • 呂振中譯本 - 他們拿着的是弓和短槍; 性很殘忍,毫無憐憫。 其聲音如洋海匉訇; 他們都騎着馬, 擺上隊伍,如上戰場的人 要攻擊你, 巴比倫 小姐啊。
  • 現代標點和合本 - 他們拿弓和槍, 性情殘忍,不施憐憫, 他們的聲音像海浪砰訇。 巴比倫城 啊, 他們騎馬, 都擺隊伍,如上戰場的人, 要攻擊你。
  • 文理和合譯本 - 執弓與戟、殘忍不慈、聲若海濤之漰渤、巴比倫女歟、彼乘馬而來、列陳以攻爾、
  • 文理委辦譯本 - 執弓持戟、殘忍不慈、聲若海濤、乘馬列陳、攻巴比倫人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執弓持戟、殘忍不慈、聲若海濤、 巴比倫 歟、彼俱乘馬、合若一人、列陣攻爾、
  • Nueva Versión Internacional - Vienen armados con arcos y lanzas; son crueles y desalmados. Vienen montados a caballo; su estruendo es como el bramido del mar. Contra ti, bella Babilonia, contra ti marchan en formación de combate, alineados como un solo hombre.
  • 현대인의 성경 - 그들은 활과 창으로 무장하였으며 잔인하고 무자비하여 그들이 말을 타고 달리는 소리는 성난 바다의 파도 소리 같구나. 바빌로니아야, 그들이 너를 치려고 전열을 갖추고 전투 태세를 취하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Их оружие – лук и копье; они свирепы и не знают пощады. Шум от них – как рев моря, когда они скачут на конях. В боевом строю идут воины против тебя, дочь Вавилона.
  • Восточный перевод - Их оружие – лук и копьё; они свирепы и не знают пощады. Шум от них – как рёв моря, когда они скачут на конях. В боевом строю идут воины против тебя, дочь Вавилона .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их оружие – лук и копьё; они свирепы и не знают пощады. Шум от них – как рёв моря, когда они скачут на конях. В боевом строю идут воины против тебя, дочь Вавилона .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их оружие – лук и копьё; они свирепы и не знают пощады. Шум от них – как рёв моря, когда они скачут на конях. В боевом строю идут воины против тебя, дочь Вавилона .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils empoignent l’arc et la lance, ils sont cruels et sans pitié, et ils mugissent ╵comme la mer. Ils sont montés sur des chevaux, rangés en ordre de bataille ╵tout comme des soldats pour te combattre, ╵communauté de Babylone !
  • リビングバイブル - 彼らは完全武装していて、残忍で容赦しません。その雄たけびは、海辺に打ち寄せる波のように響き渡ります。バビロンよ。彼らは戦いのしたくを整え、馬に乗って攻めかかります。
  • Nova Versão Internacional - Eles empunham o arco e a lança; são cruéis e não têm misericórdia, e o seu barulho é como o bramido do mar. Vêm montados em seus cavalos, em formação de batalha, para atacá-la, ó cidade de Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Mit Schwertern und Bogen sind sie bewaffnet, sie sind grausam und kennen kein Erbarmen. Wenn sie auf ihren Pferden heranstürmen, klingt es wie das Tosen des Meeres. Sie haben sich zum Kampf gerüstet gegen dich, du Stadt Babylon!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามีทั้งธนูและหอก โหดเหี้ยมและไร้ความเมตตา เสียงควบม้าของพวกเขา เหมือนเสียงทะเลคำราม พวกเขายกกระบวนทัพมาเพื่อโจมตีเจ้า ธิดาแห่งบาบิโลน เอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​หยิบ​คัน​ธนู​และ​หอก เป็น​พวก​ที่​โหดร้าย​ปราศจาก​ความ​เมตตา เสียง​ของ​พวก​เขา​เป็น​เหมือน​เสียง​ทะเล​ครืนครั่น ขี่​ม้า​ราวกับ​คน​ที่​พร้อม​จะ​โจมตี​เจ้า โอ ธิดา​แห่ง​บาบิโลน​เอ๋ย
交叉引用
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 74:20 - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 他们拿弓和枪, 性情残忍,不施怜悯; 他们的声音像海浪砰訇。 巴比伦城(“民”原文作“女子”)啊, 他们骑马, 都摆队伍如上战场的人, 要攻击你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们拿弓和枪, 性情残忍,毫不留情; 他们的声音像海浪澎湃。 巴比伦 啊, 他们骑着马, 如上战场的人摆列队伍, 要攻击你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们拿弓和枪, 性情残忍,毫不留情; 他们的声音像海浪澎湃。 巴比伦 啊, 他们骑着马, 如上战场的人摆列队伍, 要攻击你。
  • 当代译本 - 少女巴比伦啊,他们残酷无情, 手持弓箭和矛枪, 骑马奔来,声势如怒海狂涛, 列阵攻击你。
  • 圣经新译本 - 他们紧握弓和枪, 性情残忍,毫无怜悯; 他们的声音像海洋怒吼; 巴比伦的居民哪! 他们骑着战马, 在战场上如同一人,列阵攻击你们。
  • 现代标点和合本 - 他们拿弓和枪, 性情残忍,不施怜悯, 他们的声音像海浪砰訇。 巴比伦城 啊, 他们骑马, 都摆队伍,如上战场的人, 要攻击你。
  • 和合本(拼音版) - 他们拿弓和枪, 性情残忍,不施怜悯, 他们的声音像海浪砰訇。 巴比伦城啊 , 他们骑马, 都摆队伍如上战场的人, 要攻击你。
  • New International Version - They are armed with bows and spears; they are cruel and without mercy. They sound like the roaring sea as they ride on their horses; they come like men in battle formation to attack you, Daughter Babylon.
  • New International Reader's Version - Their soldiers are armed with bows and spears. They are mean. They do not show any mercy at all. They come riding in on their horses. They sound like the roaring ocean. They are lined up for battle. They are coming to attack you, city of Babylon.
  • English Standard Version - They lay hold of bow and spear; they are cruel and have no mercy. The sound of them is like the roaring of the sea; they ride on horses, arrayed as a man for battle against you, O daughter of Babylon!
  • New Living Translation - They are armed with bows and spears. They are cruel and show no mercy. As they ride forward on horses, they sound like a roaring sea. They are coming in battle formation, planning to destroy you, Babylon.
  • Christian Standard Bible - They grasp bow and javelin. They are cruel and show no mercy. Their voice roars like the sea, and they ride on horses, lined up like men in battle formation against you, Daughter Babylon.
  • New American Standard Bible - They seize their bow and javelin; They are cruel and have no mercy. Their voice roars like the sea; And they ride on horses, Drawn up like a man for the battle Against you, daughter of Babylon.
  • New King James Version - They shall hold the bow and the lance; They are cruel and shall not show mercy. Their voice shall roar like the sea; They shall ride on horses, Set in array, like a man for the battle, Against you, O daughter of Babylon.
  • Amplified Bible - They seize their bow and spear; They are cruel and have no compassion. They sound like the roaring of the sea; They ride on horses, Every man equipped like a man [ready] for the battle Against you, O Daughter of Babylon.
  • American Standard Version - They lay hold on bow and spear; they are cruel, and have no mercy; their voice roareth like the sea; and they ride upon horses, every one set in array, as a man to the battle, against thee, O daughter of Babylon.
  • King James Version - They shall hold the bow and the lance: they are cruel, and will not shew mercy: their voice shall roar like the sea, and they shall ride upon horses, every one put in array, like a man to the battle, against thee, O daughter of Babylon.
  • New English Translation - Its soldiers are armed with bows and spears. They are cruel and show no mercy. They sound like the roaring sea as they ride forth on their horses. Lined up in formation like men going into battle, they are coming against you, fair Babylon!
  • World English Bible - They take up bow and spear. They are cruel, and have no mercy. Their voice roars like the sea. They ride on horses, everyone set in array, as a man to the battle, against you, daughter of Babylon.
  • 新標點和合本 - 他們拿弓和槍, 性情殘忍,不施憐憫; 他們的聲音像海浪匉訇。 巴比倫城(原文是女子)啊, 他們騎馬, 都擺隊伍如上戰場的人, 要攻擊你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們拿弓和槍, 性情殘忍,毫不留情; 他們的聲音像海浪澎湃。 巴比倫 啊, 他們騎着馬, 如上戰場的人擺列隊伍, 要攻擊你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們拿弓和槍, 性情殘忍,毫不留情; 他們的聲音像海浪澎湃。 巴比倫 啊, 他們騎着馬, 如上戰場的人擺列隊伍, 要攻擊你。
  • 當代譯本 - 少女巴比倫啊,他們殘酷無情, 手持弓箭和矛槍, 騎馬奔來,聲勢如怒海狂濤, 列陣攻擊你。
  • 聖經新譯本 - 他們緊握弓和槍, 性情殘忍,毫無憐憫; 他們的聲音像海洋怒吼; 巴比倫的居民哪! 他們騎著戰馬, 在戰場上如同一人,列陣攻擊你們。
  • 呂振中譯本 - 他們拿着的是弓和短槍; 性很殘忍,毫無憐憫。 其聲音如洋海匉訇; 他們都騎着馬, 擺上隊伍,如上戰場的人 要攻擊你, 巴比倫 小姐啊。
  • 現代標點和合本 - 他們拿弓和槍, 性情殘忍,不施憐憫, 他們的聲音像海浪砰訇。 巴比倫城 啊, 他們騎馬, 都擺隊伍,如上戰場的人, 要攻擊你。
  • 文理和合譯本 - 執弓與戟、殘忍不慈、聲若海濤之漰渤、巴比倫女歟、彼乘馬而來、列陳以攻爾、
  • 文理委辦譯本 - 執弓持戟、殘忍不慈、聲若海濤、乘馬列陳、攻巴比倫人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執弓持戟、殘忍不慈、聲若海濤、 巴比倫 歟、彼俱乘馬、合若一人、列陣攻爾、
  • Nueva Versión Internacional - Vienen armados con arcos y lanzas; son crueles y desalmados. Vienen montados a caballo; su estruendo es como el bramido del mar. Contra ti, bella Babilonia, contra ti marchan en formación de combate, alineados como un solo hombre.
  • 현대인의 성경 - 그들은 활과 창으로 무장하였으며 잔인하고 무자비하여 그들이 말을 타고 달리는 소리는 성난 바다의 파도 소리 같구나. 바빌로니아야, 그들이 너를 치려고 전열을 갖추고 전투 태세를 취하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Их оружие – лук и копье; они свирепы и не знают пощады. Шум от них – как рев моря, когда они скачут на конях. В боевом строю идут воины против тебя, дочь Вавилона.
  • Восточный перевод - Их оружие – лук и копьё; они свирепы и не знают пощады. Шум от них – как рёв моря, когда они скачут на конях. В боевом строю идут воины против тебя, дочь Вавилона .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их оружие – лук и копьё; они свирепы и не знают пощады. Шум от них – как рёв моря, когда они скачут на конях. В боевом строю идут воины против тебя, дочь Вавилона .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их оружие – лук и копьё; они свирепы и не знают пощады. Шум от них – как рёв моря, когда они скачут на конях. В боевом строю идут воины против тебя, дочь Вавилона .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils empoignent l’arc et la lance, ils sont cruels et sans pitié, et ils mugissent ╵comme la mer. Ils sont montés sur des chevaux, rangés en ordre de bataille ╵tout comme des soldats pour te combattre, ╵communauté de Babylone !
  • リビングバイブル - 彼らは完全武装していて、残忍で容赦しません。その雄たけびは、海辺に打ち寄せる波のように響き渡ります。バビロンよ。彼らは戦いのしたくを整え、馬に乗って攻めかかります。
  • Nova Versão Internacional - Eles empunham o arco e a lança; são cruéis e não têm misericórdia, e o seu barulho é como o bramido do mar. Vêm montados em seus cavalos, em formação de batalha, para atacá-la, ó cidade de Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Mit Schwertern und Bogen sind sie bewaffnet, sie sind grausam und kennen kein Erbarmen. Wenn sie auf ihren Pferden heranstürmen, klingt es wie das Tosen des Meeres. Sie haben sich zum Kampf gerüstet gegen dich, du Stadt Babylon!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามีทั้งธนูและหอก โหดเหี้ยมและไร้ความเมตตา เสียงควบม้าของพวกเขา เหมือนเสียงทะเลคำราม พวกเขายกกระบวนทัพมาเพื่อโจมตีเจ้า ธิดาแห่งบาบิโลน เอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​หยิบ​คัน​ธนู​และ​หอก เป็น​พวก​ที่​โหดร้าย​ปราศจาก​ความ​เมตตา เสียง​ของ​พวก​เขา​เป็น​เหมือน​เสียง​ทะเล​ครืนครั่น ขี่​ม้า​ราวกับ​คน​ที่​พร้อม​จะ​โจมตี​เจ้า โอ ธิดา​แห่ง​บาบิโลน​เอ๋ย
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 74:20 - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
圣经
资源
计划
奉献