Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • 新标点和合本 - 看哪,有一种民从北方而来, 并有一大国和许多君王被激动,从地极来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有一民族从北方而来, 有一大国和许多君王被激起,从地极来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有一民族从北方而来, 有一大国和许多君王被激起,从地极来到。
  • 当代译本 - “看啊,有一个民族要从北方来, 有一个强国及许多君王要从地极发动进攻。
  • 圣经新译本 - “看哪!有一个民族从北方而来, 有一大国和许多君王被激动, 从地极来到。
  • 现代标点和合本 - “看哪,有一种民从北方而来, 并有一大国和许多君王被激动,从地极来到。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,有一种民从北方而来, 并有一大国和许多君王被激动,从地极来到。
  • New International Version - “Look! An army is coming from the north; a great nation and many kings are being stirred up from the ends of the earth.
  • New International Reader's Version - “Look! An army is coming from the north. I am stirring up a great nation and many kings. They are coming from a land that is very far away.
  • English Standard Version - “Behold, a people comes from the north; a mighty nation and many kings are stirring from the farthest parts of the earth.
  • New Living Translation - “Look! A great army is coming from the north. A great nation and many kings are rising against you from far-off lands.
  • The Message - “And now, watch this! People pouring out of the north, hordes of people, A mob of kings stirred up from far-off places. Flourishing deadly weapons, barbarians they are, cruel and pitiless. Roaring and relentless, like ocean breakers, they come riding fierce stallions, In battle formation, ready to fight you, Daughter Babylon! Babylon’s king hears them coming. He goes white as a ghost, limp as a dishrag. Terror-stricken, he doubles up in pain, helpless to fight, like a woman giving birth to a baby.
  • Christian Standard Bible - Look! A people comes from the north. A great nation and many kings will be stirred up from the remote regions of the earth.
  • New American Standard Bible - “Behold, a people is coming from the north, And a great nation and many kings Will be roused from the remote parts of the earth.
  • New King James Version - “Behold, a people shall come from the north, And a great nation and many kings Shall be raised up from the ends of the earth.
  • Amplified Bible - “Behold, a people is coming from the north, And a great nation and many kings Will be stirring from the remote parts of the earth.
  • American Standard Version - Behold, a people cometh from the north; and a great nation and many kings shall be stirred up from the uttermost parts of the earth.
  • King James Version - Behold, a people shall come from the north, and a great nation, and many kings shall be raised up from the coasts of the earth.
  • New English Translation - “Look! An army is about to come from the north. A mighty nation and many kings are stirring into action in faraway parts of the earth.
  • World English Bible - “Behold, a people comes from the north; and a great nation and many kings will be stirred up from the uttermost parts of the earth.
  • 新標點和合本 - 看哪,有一種民從北方而來, 並有一大國和許多君王被激動,從地極來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有一民族從北方而來, 有一大國和許多君王被激起,從地極來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有一民族從北方而來, 有一大國和許多君王被激起,從地極來到。
  • 當代譯本 - 「看啊,有一個民族要從北方來, 有一個強國及許多君王要從地極發動進攻。
  • 聖經新譯本 - “看哪!有一個民族從北方而來, 有一大國和許多君王被激動, 從地極來到。
  • 呂振中譯本 - 『看吧,必有一族之民從北方而來; 必有一個大國和許多君王被激動, 從地之極處 來到 。
  • 現代標點和合本 - 「看哪,有一種民從北方而來, 並有一大國和許多君王被激動,從地極來到。
  • 文理和合譯本 - 有一族自北方而來、有大國及諸王被激、自地極而起、
  • 文理委辦譯本 - 大邦之邑、來自北方、列王勃興、至自地極、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必有一族、自北方而來、大邦多王、自地極而至、
  • Nueva Versión Internacional - »Del norte viene un ejército; desde los confines de la tierra se preparan una gran nación y muchos reyes.
  • 현대인의 성경 - “보라! 한 군대가 북에서 나오고 큰 나라와 많은 왕들이 땅 먼 곳에서 일어나 전쟁 준비를 하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, движется войско с севера; великий народ и множество царей поднимаются с краев земли.
  • Восточный перевод - Вот движется войско с севера; великий народ и множество царей поднимаются с краёв земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот движется войско с севера; великий народ и множество царей поднимаются с краёв земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот движется войско с севера; великий народ и множество царей поднимаются с краёв земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un peuple va venir du nord, une grande nation ; ╵des rois nombreux se mettent en campagne ╵des confins de la terre .
  • リビングバイブル - 北から大軍が押し寄せて来ます。神が多くの国から呼び集めた王たちが、この軍隊を指揮しています。
  • Nova Versão Internacional - “Vejam! Vem vindo um povo do norte; uma grande nação e muitos reis se mobilizam desde os confins da terra.
  • Hoffnung für alle - »Seht, von Norden zieht ein Volk heran, eine mächtige Nation macht sich auf den Weg vom Ende der Erde. Viele Königreiche wollen gegen Babylonien Krieg führen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด กองทัพจะมาจากทางเหนือ ชนชาติยิ่งใหญ่และกษัตริย์หลายองค์ กำลังถูกเร่งเร้าจากทุกมุมโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ชน​ชาติ​หนึ่ง​กำลัง​มา จาก​ดินแดน​ทาง​เหนือ ประชา​ชาติ​ที่​มี​อำนาจ​ชาติ​หนึ่ง​และ​มี​กษัตริย์​จำนวน​มาก​กำลัง​เตรียม​ศึก จาก​ที่​ไกล​สุด​ของ​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ giục lòng kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn và cả xứ người Canh-đê, để tiêu diệt nó.
  • Giê-rê-mi 51:2 - Dân ngoại quốc sẽ đến và sàng sảy nó, thổi sạch nó như rơm rạ. Trong ngày nó gặp hoạn nạn, quân thù từ khắp nơi kéo đến vây đánh nó.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • 新标点和合本 - 看哪,有一种民从北方而来, 并有一大国和许多君王被激动,从地极来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有一民族从北方而来, 有一大国和许多君王被激起,从地极来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有一民族从北方而来, 有一大国和许多君王被激起,从地极来到。
  • 当代译本 - “看啊,有一个民族要从北方来, 有一个强国及许多君王要从地极发动进攻。
  • 圣经新译本 - “看哪!有一个民族从北方而来, 有一大国和许多君王被激动, 从地极来到。
  • 现代标点和合本 - “看哪,有一种民从北方而来, 并有一大国和许多君王被激动,从地极来到。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,有一种民从北方而来, 并有一大国和许多君王被激动,从地极来到。
  • New International Version - “Look! An army is coming from the north; a great nation and many kings are being stirred up from the ends of the earth.
  • New International Reader's Version - “Look! An army is coming from the north. I am stirring up a great nation and many kings. They are coming from a land that is very far away.
  • English Standard Version - “Behold, a people comes from the north; a mighty nation and many kings are stirring from the farthest parts of the earth.
  • New Living Translation - “Look! A great army is coming from the north. A great nation and many kings are rising against you from far-off lands.
  • The Message - “And now, watch this! People pouring out of the north, hordes of people, A mob of kings stirred up from far-off places. Flourishing deadly weapons, barbarians they are, cruel and pitiless. Roaring and relentless, like ocean breakers, they come riding fierce stallions, In battle formation, ready to fight you, Daughter Babylon! Babylon’s king hears them coming. He goes white as a ghost, limp as a dishrag. Terror-stricken, he doubles up in pain, helpless to fight, like a woman giving birth to a baby.
  • Christian Standard Bible - Look! A people comes from the north. A great nation and many kings will be stirred up from the remote regions of the earth.
  • New American Standard Bible - “Behold, a people is coming from the north, And a great nation and many kings Will be roused from the remote parts of the earth.
  • New King James Version - “Behold, a people shall come from the north, And a great nation and many kings Shall be raised up from the ends of the earth.
  • Amplified Bible - “Behold, a people is coming from the north, And a great nation and many kings Will be stirring from the remote parts of the earth.
  • American Standard Version - Behold, a people cometh from the north; and a great nation and many kings shall be stirred up from the uttermost parts of the earth.
  • King James Version - Behold, a people shall come from the north, and a great nation, and many kings shall be raised up from the coasts of the earth.
  • New English Translation - “Look! An army is about to come from the north. A mighty nation and many kings are stirring into action in faraway parts of the earth.
  • World English Bible - “Behold, a people comes from the north; and a great nation and many kings will be stirred up from the uttermost parts of the earth.
  • 新標點和合本 - 看哪,有一種民從北方而來, 並有一大國和許多君王被激動,從地極來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有一民族從北方而來, 有一大國和許多君王被激起,從地極來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有一民族從北方而來, 有一大國和許多君王被激起,從地極來到。
  • 當代譯本 - 「看啊,有一個民族要從北方來, 有一個強國及許多君王要從地極發動進攻。
  • 聖經新譯本 - “看哪!有一個民族從北方而來, 有一大國和許多君王被激動, 從地極來到。
  • 呂振中譯本 - 『看吧,必有一族之民從北方而來; 必有一個大國和許多君王被激動, 從地之極處 來到 。
  • 現代標點和合本 - 「看哪,有一種民從北方而來, 並有一大國和許多君王被激動,從地極來到。
  • 文理和合譯本 - 有一族自北方而來、有大國及諸王被激、自地極而起、
  • 文理委辦譯本 - 大邦之邑、來自北方、列王勃興、至自地極、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必有一族、自北方而來、大邦多王、自地極而至、
  • Nueva Versión Internacional - »Del norte viene un ejército; desde los confines de la tierra se preparan una gran nación y muchos reyes.
  • 현대인의 성경 - “보라! 한 군대가 북에서 나오고 큰 나라와 많은 왕들이 땅 먼 곳에서 일어나 전쟁 준비를 하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, движется войско с севера; великий народ и множество царей поднимаются с краев земли.
  • Восточный перевод - Вот движется войско с севера; великий народ и множество царей поднимаются с краёв земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот движется войско с севера; великий народ и множество царей поднимаются с краёв земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот движется войско с севера; великий народ и множество царей поднимаются с краёв земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un peuple va venir du nord, une grande nation ; ╵des rois nombreux se mettent en campagne ╵des confins de la terre .
  • リビングバイブル - 北から大軍が押し寄せて来ます。神が多くの国から呼び集めた王たちが、この軍隊を指揮しています。
  • Nova Versão Internacional - “Vejam! Vem vindo um povo do norte; uma grande nação e muitos reis se mobilizam desde os confins da terra.
  • Hoffnung für alle - »Seht, von Norden zieht ein Volk heran, eine mächtige Nation macht sich auf den Weg vom Ende der Erde. Viele Königreiche wollen gegen Babylonien Krieg führen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด กองทัพจะมาจากทางเหนือ ชนชาติยิ่งใหญ่และกษัตริย์หลายองค์ กำลังถูกเร่งเร้าจากทุกมุมโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ชน​ชาติ​หนึ่ง​กำลัง​มา จาก​ดินแดน​ทาง​เหนือ ประชา​ชาติ​ที่​มี​อำนาจ​ชาติ​หนึ่ง​และ​มี​กษัตริย์​จำนวน​มาก​กำลัง​เตรียม​ศึก จาก​ที่​ไกล​สุด​ของ​แผ่นดิน​โลก
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ giục lòng kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn và cả xứ người Canh-đê, để tiêu diệt nó.
  • Giê-rê-mi 51:2 - Dân ngoại quốc sẽ đến và sàng sảy nó, thổi sạch nó như rơm rạ. Trong ngày nó gặp hoạn nạn, quân thù từ khắp nơi kéo đến vây đánh nó.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
圣经
资源
计划
奉献